Cửa kính cường lực Hà Nội

(313 đánh giá của khách hàng)

Cửa kính cường lực Hà Nội : Quý khách liên hệ với hotline:0981.261.024 trong vòng 10 phút, nhân viên có kinh nghiệm về thiết kế, thi công, lắp đặt và lắp đặt của kính sẽ có mặt, trực tiếp trao đổi với quý khách tại công trường.


Đơn vị cung cấp phụ kiện cửa lớn nhất miền Bắc:

  • Showroom 1: Số nhà 31, phường Hải An, Thị Xã Nghi Sơn, Thanh Hóa
  • Showroom 2: 64 Ngô Xuân Quảng, Trâu Quỳ , Gia Lâm ,Hà Nội
  • Showroom 3: KCN Vân Trung , Việt Yên . Bắc Giang
  • Showroom 4: Thị Trấn Kép, Lạng Giang, Bắc Giang
Hotline: 0981261024
Website 1: www.haian.com.vn

Mô tả

Cửa kính cường lực Hà Nội

Cửa kính cường lực Hà Nội,cung cấp và  lắp đặt , giá rẻ tại nhà, cung cấp linh kiện cửa kính hàng chính hãng.
Rất nhiều khách hàng hàng đã đến với tôi không chỉ về chất lượng dịch vụ,

  • chúng tôi luôn có những chương trình khuyến mại giảm giá linh kiện và phụ kiện khi thay thế và sửa chữa, giúp các bạn tiết kiệm được chi phí.

 

  • Ngoài ra chúng tôi tăng cho các bạn những voucher giảm giá cho những thiết bị khi bảo dưỡng, vệ sinh định kỳ theo tháng.
  • Qui trình lắp đặt  Cửa kính cường lực Hà Nội  như sau:
  • Quý khách liên hệ với hotline:0981.261.024 trong vòng 10 phút, nhân viên có kinh nghiệm về thiết kế, thi công, lắp đặt và lắp đặt của kính sẽ có mặt, trực tiếp trao đổi với quý khách tại công trường.

Quý khách sẽ nhận được bản, tư vấn, thiết kế cửa cuốn trong vòng 1-2 giờ.

Cửa kính cường lực Hà Nội

 

Quý khách sẽ nhận được báo giá ngay sau khi, quý khách đồng ý với bản thiết khế, chất liệu, mẫu mã, thương hiệu cửa kính.

Quý khách ký hợp đồng, đặt cọc với chúng tôi, thời gian thi công, lắp đặt và thời gian bàn giao có trong hợp đồng.

Thi công, lắp đặt và bàn giao: sau khi chúng tôi thi công, lắp đặt xong, quý khách nhận bàn giao với đầy đủ các biên bản bàn giao, biên bản bảo hành.

Cửa kính cường lực Hà Nội

Quý khách thanh toán nốt phần còn thiếu và phát sinh (nếu có).

Bảo hành và sửa chữa  Cửa kính cường lực Hà Nội : trong quá trình vận hành nếu có bất cứ vấn đề gì xảy ra,

chúng tôi cam kết kiểm tra và tiến hành bảo hành, sửa chữa trong vòng 30 phút.

DANH MỤC SẢN PHẨM

ĐƠN VỊ CUNG CẤP, LẮP ĐẶT CỬA KÍNH TỰ ĐỘNG Ở CÁC TỈNH:

  • Miền Bắc: Hà Nội, Bắc Ninh, Vĩnh Phúc, Hưng Yên, Bắc Giang, Hải Phòng, Thái Nguyên, Phú Thọ, Hưng Yên, Vĩnh Phúc, Phú Thọ, Hòa BÌnh, Bắc Kạn, Lào Cai, Tuyên Quang, Hà Giang, Hà Nam, Nam Nịnh, Thái Bình, Ninh Bình,Thanh Hóa
    Miền Trung: Đà Nẵng, Quảng Nam, Quảng Ngãi, Khánh Hòa, Bình Thuận,Nghệ An,Hà Tĩnh, Quảng Trị, Quảng Bình,Huế
    Miền Nam: Hồ Chí Minh, Long An, Cần Thơ, Sóc Trăng, Bình Dương, Đồng Nai, Bình Phước, Vũng Tàu,…
  • THÔNG TIN LIÊN HỆ 
    📲 Hotline 0981.261.024
    🌐 Website: haian.com.vn
    🏢 Địa chỉ:  Số nhà 69 tổ dân phố An Lạc, Thị trấn Trâu Quỳ, Huyện Gia Lâm, Hà Nội
    🏢 Chi nhánh miền Trung: Số nhà 31, quốc lộ 1A, Phường Hải An, Thị Xã Nghi Sơn, Tĩnh Thanh Hóa.
    🏢 Chi nhánh miền Nam: Thị xã Tân Uyên Bình Dương.
    🏢 Chi nhánh Bắc Ninh : Thị Trấn Phố mới, Quế Võ, Bắc Ninh Bắc Ninh .
    🏢 Chi nhánh Bắc Giang: Thị trấn Kép thuộc huyện Lạng Giang, tỉnh Bắc Giang.
    🏭 Nhà máy sản xuất : KCN Vân Trung , Huyện Việt Yên , Tỉnh Bắc Giang

aian

313 đánh giá cho Cửa kính cường lực Hà Nội

  1. Giá cửa nhôm kính Hà Nội

    Cửa nhôm kính Xingfa hệ cửa sổ 2 cánh mở quay: 1.390.000 VNĐ/m2.
    Cửa nhôm kính Xingfa hệ cửa sổ 3 cánh mở quay: 1.520.000 VNĐ/m2.
    Cửa nhôm kính Xingfa 1 cánh mở quay: 1.570.000 VNĐ/m2.
    Cửa nhôm kính Xingfa 2 cánh mở lùa: 1.700.000 VNĐ/m2.
    Vách kính nhôm sơn tĩnh điện: 1.440.000 VNĐ/m2.

  2. Bảng báo giá làm cửa nhôm kính giá rẻ mới nhất 2022

    Cửa nhôm kính đố nhỏ

    Làm cửa đi, cửa sổ, cửa nhà vệ sinh

    Cánh mở quay, mở lùa, mở trượt

    Nhôm sơn tĩnh điện

    Thanh đố đứng 25x50mm

    Kính thường 5mm trắng trong hoặc mờ

    740.000

    Vnđ/m2

  3. Bảng báo giá làm cửa nhôm kính giá rẻ mới nhất 2022

    Cửa nhôm kính đố to

    Làm cửa đi, cửa sổ, cửa nhà vệ sinh

    Cánh mở quay, mở lùa, mở trượt

    Nhôm sơn tĩnh điện

    Thanh đố đứng 32x63mm

    Kính thường 5mm trắng trong hoặc mờ

    820.000

    Vnđ/m2

  4. Bảng báo giá làm cửa nhôm kính giá rẻ mới nhất 2022

    Vách ngăn nhôm kính đố nhỏ

    Làm vách ngăn văn phòng

    Làm vách ngăn gia đình

    Làm vách ngăn cửa hàng,…

    Nhôm sơn tĩnh điện

    Thanh đố đứng 25x50mm

    Kính thường 5mm trắng trong hoặc mờ

    600.000

    Vnđ/m2

  5. Bảng báo giá làm cửa nhôm kính giá rẻ mới nhất 2022

    Vách ngăn nhôm kính đố to

    Làm vách ngăn văn phòng

    Làm vách ngăn gia đình

    Làm vách ngăn cửa hàng,…

    Nhôm sơn tĩnh điện

    Thanh đố đứng 25x76mm

    Kính thường 5mm trắng trong hoặc mờ

    650.000

    Vnđ/m2

  6. Báo giá cửa nhựa lõi thép giá rẻ

    Chúng tôi là một trong những đơn vị hàng đầu trong lĩnh vực sản xuất, thi công, lắp đặt cửa nhựa lõi thép cho các công trình xây dựng. Sau đây xin gửi quý khách bảng báo giá cửa nhựa lõi thép mới nhất năm 2022:

    STT

    CHỦNG LOẠI CỬA NHỰA UPVC

    Đơn giá
    (Vnđ/m2)

    Phụ kiện

    GQ (TQ)

    1

    Cửa sổ 2 cánh mở trượt (Con lăn đơn chốt bán nguyệt)

    1.100.000

    100.000

    2

    Cửa sổ 2 cánh mở trượt. (Con lăn đơn chốt đa điểm)

    240.000

    3

    Cửa sổ 3 cánh mở trượt. (Con lăn đơn chốt bán nguyệt)

    140.000

    4

    Cửa sổ 3 cánh mở trượt. (Con lăn đơn chốt đa điểm)

    390.000

    5

    Cửa sổ 4 cánh mở trượt. (Con lăn đơn chốt bán nguyệt)

    160.000

    6

    Cửa sổ 4 cánh mở trượt. (Con lăn đơn chốt đa điểm)

    280.000

    7

    Cửa sổ 1 cánh mở quay ngoài. (Gồm bản lề chữ A, chốt đa điểm)

    1.220.000

    285.000

    8

    Cửa sổ 1 cánh mở hất ngoài. (Gồm bản lề chữ A, chốt gió, tay cài)

    365.000

    9

    Cửa sổ 2 cánh mở quay ra ngoài. (Gồm bản lề chữ A, chốt cánh phụ, tay nắm chốt đa điểm)

    495.000

    10

    Cửa đi 1 cánh mở quay PKKK: (Gồm 3 bàn lề 3D, khoá tay nắm đơn điểm)

    1.240.000

    700.000

    11

    Cửa đi 1 cánh mở quay PKKK: (Gồm 3 bàn lề 3D, khoá tay nắm đa điểm)

    800.000

    12

    Cửa đi 1 cánh mở quay PKKK: (Gồm 3 bàn lề 3D, khoá tay nắm đa điểm có lưỡi gà)

    990.000

    13

    Cửa đi 2 cánh mở quay PKKK: (Gồm 6 bàn lề 3D, khoá tay nắm đơn điểm)

    1.240.000

    1.100.000

    14

    Cửa đi 2 cánh mở quay PKKK: (Gồm 6 bàn lề 3D, khoá tay nắm đa điểm)

    1.260.000

    15

    Cửa đi 2 cánh mở quay PKKK: (Gồm 6 bàn lề 3D, khoá tay nắm đa điểm có lưỡi gà)

    1.460.000

    16

    Cửa đi 2 cánh mở trượt PKKK: (Gồm 6 con lăn đôi, 01 bộ khoá tay nắm đa điểm)

    1.210.000

    580.000

    17

    Cửa đi 4 cánh mở trượt PKKK: (Gồm 8 con lăn đôi, 01 bộ khoá tay nắm đa điểm)

    1.210.000

    680.000

    18

    Cửa đi 4 cánh mở quay PKKK (Gồm 6 bàn lề 3D, khoá tay nắm đa điểm có lưỡi gà)

    1.270.000

    4.200.000

  7. Báo giá làm cửa cổng sắt, hoa cửa sắt giá rẻ mới nhất 2022

    STT Sản phẩm sắt Mô tả sản cửa cổng sắt, hoa cửa sắt Đơn giá
    (đ/m2)
    1 Cửa sắt hộp
    Cửa sắt pano – Cửa sắt hộp 30x60mm
    – Thép dày 1.2mm
    – Bịt tôn huỳnh dày 1.8mm
    – Cửa phun chống gỉ
    – Hoàn thiện màu 2 lớp 900.000
    2
    Cửa sắt hộp
    Cửa sắt pano

    – Cửa sắt hộp 40x80mm
    – Thép dày 1.2mm
    – Bịt tôn huỳnh dày 1.8mm
    – Cửa phun chống gỉ
    – Hoàn thiện màu 2 lớp 980.000
    3 Cửa sắt nghệ thuật, cửa sắt mỹ thuật – Báo giá theo mẫu hoặc bản vẽ thiết kế
    4 Cửa xếp, cửa kéo Đài Loan – Thép dày 0.6mm
    – Có lá tôn 550.000
    5 Cửa xếp, cửa kéo Đài Loan – Thép dày 0.5mm
    – Có lá tôn 490.000
    6 Cổng sắt hộp – Cổng sắt hộp 30x60mm
    – Thép dày 1.2mm
    – Cổng phun chống gỉ
    – Hoàn thiện màu 2 lớp 850.000
    7
    Cổng sắt hộp
    – Cổng sắt hộp 40x80mm
    – Thép dày 1.2mm
    – Cổng phun chống gỉ
    – Hoàn thiện màu 2 lớp 900.000
    8 Cổng sắt nghệ thuật, cổng sắt mỹ thuật – Báo giá theo mẫu hoặc bản vẽ thiết kế
    9 Hoa sắt cửa sổ, giếng trời – Sắt đặc 12x12mm
    – Phun sơn chống gỉ
    – Hoàn thiện màu 2 lớp 320.000
    10 Hoa sắt cửa sổ, giếng trời – Sắt đặc 14x14mm
    – Phun sơn chống gỉ
    – Hoàn thiện màu 2 lớp 350.000
    11 Hoa sắt nghệ thuật, hoa sắt mỹ thuật – Báo giá theo mẫu hoặc bản vẽ thiết kế
    12 Hàng rào sắt mũi giáo – Chi tiết hoa văn
    – Sắt hộp 20x20x12mm.
    – Phun chống gỉ
    – Hoàn thiện màu 2 lớp 350.000
    13 Hàng rào sắt hộp – Sắt hộp 30x60mm
    – Thép dày 1.2mm
    – Phun chống gỉ
    – Hoàn thiện màu 2 lớp 550.000
    14 Lan can ban công sắt – Sắt hộp 30x60mm
    – Thép dày 1.2mm
    – Phun chống gỉ
    – Hoàn thiện màu 2 lớp 550.000
    15 Lan can, hàng rào sắt nghệ thuật, sắt mỹ thuật – Báo giá theo mẫu hoặc bản vẽ thiết kế

  8. Báo giá làm cửa cổng sắt, hoa cửa sắt giá rẻ mới nhất 2022

    A Cửa cổng Inox hộp Đơn giá/kg
    1 Cửa cổng Inox hộp dày 1ly – 1,2ly – 1,5ly 85.000 110.000
    2 Cửa cổng Inox hộp dày 0,6ly – 0,8ly 85.000 110.000

  9. Báo giá làm cửa cổng sắt, hoa cửa sắt giá rẻ mới nhất 2022

    B Cửa cổng xếp Inox Đơn giá/M2
    3 Cửa cổng xếp Inox CN Đài loan, không lá gió 1.150.000 1.400.000
    4 Cửa cổng xếp Inox CN Đài loan, có lá gió 1.450.000 1.900.000
    5 Cửa cổng xếp Inox hộp 13x26mm, không lá gió 1.450.000 1.950.000
    6 Cửa cổng xếp Inox hộp 13x26mm, có lá gió 1.800.000 2.600.000
    7 Cửa cổng xếp Inox hộp 20x20mm, không lá gió 1.600.000 2.350.000
    8 Cửa cổng xếp Inox hộp 20x20mm, có lá gió 1.900.000 2.850.000

  10. Báo giá làm cửa cổng sắt, hoa cửa sắt giá rẻ mới nhất 2022

    C Lan can inox, hàng rào Inox Đơn giá/Md
    9 Hàng rào Inox 650.000 920.000
    10 Lan can ban công Inox 650.000 920.000
    11 Lan can cầu thang Inox 2.200.000 2.700.000

  11. Bảng Báo Giá Cửa Tự Động

    Báo Giá Cửa Tự Động Hàn Quốc
    STT Chi Tiết Sản Phẩm ĐVT Đơn Giá
    1 Cửa mở thông thủy 2m rail 4.2m Bộ 17.500.000
    2 Cửa mở thông thủy 2,4m rail 4.8m Bộ 19.000.000
    3 Cửa mở thông thủy 3m rail 6m:(rail 3mx2) Bộ 25.000.000
    4 Doors Sensor(Mắt thần) Chiếc 1.500.000
    5 Cảm biến an toàn Bộ 1.500.000
    6 Kẹp kính(Khoan lỗ) Chiếc 200.000
    7 Kẹp kính(Không khoan lỗ) Chiếc 300.000
    8 Nhân công lắp đặt trọn gói toàn bộ Bộ 1.000.000
    9 Nhân công lắp đặt: Thiết bị tự động Bộ 1.500.000
    10 Nhân công lắp đặt: Mắt thần/Cảm biến/Motor Bộ 500.000
    Lựa Chọn Thêm Cho Cửa Tự Động Hàn Quốc
    11 Kính cường lực 10mm trắng trong M2 950.000
    12 Kính cường lực 12mm trắng trong < 2438*3658 M2 1.050.000
    13 U inox Md 180.000
    14 Nút ấn có dây(1chiếc/bộ) Chiếc 1.200.000
    15 Nút ấn không dây(2 chiếc/bộ) Bộ 3.500.000
    16 Khóa điện(bao gồm 2 tay điều khiển từ xa) Bộ 2.500.000
    17 Nắp đậy hợp kim nhôm Ns 600.000
    18 Nắp đậy inox 304 Ns 650.000

  12. Bảng Báo Giá Cửa Tự Động

    Lựa Chọn Thêm Cho Cửa Tự Động Hàn Quốc
    11 Kính cường lực 10mm trắng trong M2 950.000
    12 Kính cường lực 12mm trắng trong < 2438*3658 M2 1.050.000
    13 U inox Md 180.000
    14 Nút ấn có dây(1chiếc/bộ) Chiếc 1.200.000
    15 Nút ấn không dây(2 chiếc/bộ) Bộ 3.500.000
    16 Khóa điện(bao gồm 2 tay điều khiển từ xa) Bộ 2.500.000
    17 Nắp đậy hợp kim nhôm Ns 600.000
    18 Nắp đậy inox 304 Ns 650.000

  13. Bảng Báo Giá Cửa Tự Động

    Bảng Báo Giá Cửa Tự Động Cortech Năm 2021
    STT Diễn Giải Công Việc ĐVT Khối Lượng Đơn Giá Thành Tiền
    1 Cánh thông thủy 2m rail 4.2m Bộ 1.0 16.500.000 16.500.000
    2 Cánh thông thủy 2.4m rail 4.8m Bộ 1.0 17.500.000 17.500.000
    3 Cánh thông thủy 3m rail 6m: (rail 3mx2) Bộ 1.0 18.500.000 18.500.000
    4 Door sensor( mắt thần ) Chiếc 1.0 1.500.000 1.500.000
    5 Safety sensor 1bem( Cảm biến an toàn ) Bộ 1.0 1.500.000 1.500.000
    6 Touch switch( Nút bấm có dây ) Chiếc 1.0 1.200.000 1.200.000
    7 Touch switch (wireless) (Nút bấm không dây(2 cái/bộ)) Bộ 1.0 3.500.000 3.500.000
    8 Kẹp kính: ( khoan lỗ) Chiếc 1.0 200.000 200.000
    9 Kẹp kính: ( không khoan lỗ) Chiếc 1.0 300.000 300.000
    10 U inox M 1.0 85.000 85.000
    11 Mặt ốp inox 304 M 1.0 550.000 550.000
    12 Nhân công lắp đặt : trọn gói toàn bộ Bộ 1.0 1.000.000 1.000.000
    13 Nhân công lắp đặt : thiết bị tự động Bộ 1.0 1.500.000 1.500.000
    14 Nhân công lắp đặt: mắt thần/cảm biến/moto Bộ 1.0 500.000 500.000

  14. Bảng Báo Giá Cửa Tự Động

    BẢNG BÁO GIÁ CỬA TỰ ĐỘNG WOOSUNG HÀN QUỐC 2021
    STT Diễn Giải Công Việc ĐVT Khối Lượng Đơn Giá
    1 Cánh thông thủy 2m rail 4.2m Bộ 1.0 16.500.000
    2 Cánh thông thủy 2.4m rail 4.8m Bộ 1.0 17.500.000
    3 Cánh thông thủy 3m rail 6m: (rail 3mx2) Bộ 1.0 18.500.000
    4 Door sensor( mắt thần ) Chiếc 1.0 1.500.000
    5 Safety sensor 1bem( Cảm biến an toàn ) Bộ 1.0 1.500.000
    6 Touch switch( Nút bấm có dây ) Chiếc 1.0 1.200.000
    7 Touch switch (wireless) (Nút bấm không dây(2 cái/bộ)) Bộ 1.0 3.500.000
    8 Kẹp kính: ( khoan lỗ) Chiếc 1.0 200.000
    9 Kẹp kính: ( không khoan lỗ) Chiếc 1.0 300.000
    10 U inox M 1.0 85.000
    11 Mặt ốp inox 304 M 1.0 550.000
    12 Nhân công lắp đặt : trọn gói toàn bộ Bộ 1.0 1.000.000
    13 Nhân công lắp đặt : thiết bị tự động Bộ 1.0 1.500.000
    14 Nhân công lắp đặt: mắt thần/cảm biến/moto Bộ 1.0 500.000

  15. Bảng Báo Giá Cửa Tự Động

    Bảng Báo Gía Cửa Tự Động Taesung Hàn Quốc
    STT Diễn Giải Công Việc ĐVT Khối Lượng Đơn Giá
    1 Cánh thông thủy 2m rail 4.2m Bộ 1.0 16.500.000
    2 Cánh thông thủy 2.4m rail 4.8m Bộ 1.0 17.500.000
    3 Cánh thông thủy 3m rail 6m: (rail 3mx2) Bộ 1.0 18.500.000
    4 Door sensor( mắt thần ) Chiếc 1.0 1.500.000
    5 Safety sensor 1bem( Cảm biến an toàn ) Bộ 1.0 1.500.000
    6 Touch switch( Nút bấm có dây ) Chiếc 1.0 1.200.000
    7 Touch switch (wireless) (Nút bấm không dây(2 cái/bộ)) Bộ 1.0 3.500.000
    8 Kẹp kính: ( khoan lỗ) Chiếc 1.0 200.000
    9 Kẹp kính: ( không khoan lỗ) Chiếc 1.0 300.000
    10 U inox M 1.0 85.000
    11 Mặt ốp inox 304 M 1.0 550.000
    12 Nhân công lắp đặt : trọn gói toàn bộ Bộ 1.0 1.000.000
    13 Nhân công lắp đặt : thiết bị tự động Bộ 1.0 1.500.000
    14 Nhân công lắp đặt: mắt thần/cảm biến/moto Bộ 1.0 500.000

  16. Bảng Báo Giá Cửa Tự Động

    Bảng báo giá cửa tự động Swico Hàn Quốc năm 2021
    STT Diễn Giải Công Việc ĐVT Khối Lượng Đơn Giá
    1 Cánh thông thủy 2m rail 4.2m Bộ 1.0 16.500.000
    2 Cánh thông thủy 2.4m rail 4.8m Bộ 1.0 17.500.000
    3 Cánh thông thủy 3m rail 6m: (rail 3mx2) Bộ 1.0 18.500.000
    4 Door sensor( mắt thần ) Chiếc 1.0 1.500.000
    5 Safety sensor 1bem( Cảm biến an toàn ) Bộ 1.0 1.500.000
    6 Touch switch( Nút bấm có dây ) Chiếc 1.0 1.200.000
    7 Touch switch (wireless) (Nút bấm không dây(2 cái/bộ)) Bộ 1.0 3.500.000
    8 Kẹp kính: ( khoan lỗ) Chiếc 1.0 200.000
    9 Kẹp kính: ( không khoan lỗ) Chiếc 1.0 300.000
    10 U inox M 1.0 85.000
    11 Mặt ốp inox 304 M 1.0 550.000
    12 Nhân công lắp đặt : trọn gói toàn bộ Bộ 1.0 1.000.000
    13 Nhân công lắp đặt : thiết bị tự động Bộ 1.0 1.500.000
    14 Nhân công lắp đặt: mắt thần/cảm biến/moto Bộ 1.0 500.000

  17. Phụ kiện đi kèm khác của cửa kính

    1

    Sập nhôm A38 md
    45,000

  18. Phụ kiện đi kèm khác của cửa kính

    U thép mạ kẽm (chôn âm tường) md
    59,000

  19. Phụ kiện đi kèm khác của cửa kính

    U inox md
    120,000

  20. Phụ kiện đi kèm khác của cửa kính

    Gioăng từ chắn nước Cây
    179,000

  21. Phụ kiện đi kèm khác của cửa kính

    Gioăng thường chắn nước Cái
    60,000

  22. Phụ kiện đi kèm khác của cửa kính

    Cây inox ngăn nước md
    149,000

  23. Phụ kiện đi kèm khác của cửa kính

    Keo silicon lọ
    39,000

  24. Phụ kiện đi kèm khác của cửa kính

    bát treo tường, sỏ phi, kẹp U inox cái
    85,000

  25. Phụ kiện đi kèm khác của cửa kính

    Công lắp đặt cửa kính tầng 1 m2
    120,000 –

  26. 4. Lựa chọn phụ kiện cửa kính cường lực như thế nào phù hợp?

    4.1. Phụ kiện cửa kính cường lực mở quay
    Bộ phụ kiện của cửa kính cường lực mở quay (cửa kính thủy lực) thường bao gồm:

    – Bản lề sàn (bản lề thủy lực)

    – Kẹp (kẹp L, kẹp trên, kẹp giữa, kẹp dưới)

    – Tay co

    – Tay nắm

    – Khóa cửa

  27. Phụ kiện cửa lùa kính cường lực ray treo chất lượng, giá rẻ

    Cửa lùa kính cường lực ray treo hay còn gọi là cửa trượt kính cường lực ray treo được sử dụng rất nhiều hiện nay, giúp việc phân chia giữa các không gian trong nhà như giữa phòng khách – phòng bếp; phòng làm việc – phòng họp….giúp tận dụng tối đa không gian, cửa mở gọn gàng, không tốn diện tích, tạo sự thẩm mỹ, sang trọng cho ngôi nhà.

  28. Phụ kiện cửa lùa kính cường lực ray treo chất lượng, giá rẻ

    1. Phụ kiện Cửa lùa kính cường lực ray treo hệ lùa U nhôm
    Là loại cửa lùa kính cường lực sử dụng ray U nhôm được gắn kết trên tường nhà. Bánh xe có cấu tạo đặc biệt với các bánh xe được làm bằng nhựa màu trắng, phần kẹp và thanh treo được làm bằng inox đảm bảo độ cứng và bền bỉ, là loại phụ kiện được sử dụng để cho vào ray nhôm, có tác dụng trượt đi trượt lại trên ray, đầu còn lại được kẹp vào kính để đi chuyển kính trên ray.

    Ưu điểm của bộ phụ kiện cửa lùa kính cường lực ray treo hệ U nhôm:

    Phụ kiện đơn giản, phù hợp với nhiều mặt bằng khác nhau
    Phụ kiện có thành rẻ, phù hợp với khách hang muốn đầu tư ít
    Chi phí lắp đặt hợp lý
    Nhược điểm

    Tuổi thọ hệ lùa ray treo này không cao do bánh xe dễ bị hao mòn.
    Khi đóng mở có thể tạo tiếng kêu
    Cảm giác không chắc tay khi sử dụng

  29. Phụ kiện cửa lùa kính cường lực ray treo chất lượng, giá rẻ

    2. Phụ kiện Cửa lùa kính cường lực ray treo hệ phi 25
    Là loại cửa lùa kính cường lực ray treo sử dụng hệ ray lùa phi 25, có 2 loại bánh xe đơn và bánh xe kép giúp cửa không những luôn chắc chắn, an toàn mà còn đem đến tính thẩm mỹ cao từ hệ phụ kiện sang trọng, tinh tế . Bộ phụ kiện cửa lùa kính cường lực ray treo này có những ưu nhược điểm sau:

    Ưu điểm:

    Kiểu dáng sang trọng, hiện đại
    Đóng mở êm ái, không phát ra tiếng động (đặc biệt sử dụng bánh xe kép)
    Độ bền cao, không phải bảo hành, bảo trì nhiều
    Nhược điểm:

    Giá thành cao

  30. Phụ kiện cửa lùa kính cường lực ray treo chất lượng, giá rẻ

    3. Phụ kiện Cửa lùa kính cường lực ray treo hệ lùa 10×30
    Cửa lùa kính cường lực ray treo hệ lùa 10×30 thường được sử dụng làm cabin tắm kính hoặc cửa đi cho không gian có diện tích nhỏ hẹp. Việc sử dụng hệ cửa lùa kính cường lực ray treo hệ lùa 10×30 ngoài việc mang đến không gian sang trọng, thoáng mát còn giúp ngăn cách không gian bên ngoài để nhà tắm luôn khô thoáng, sạch sẽ.

    Bộ phụ kiện hệ lùa 10×30 tương tự bộ phụ kiện cửa lùa ray treo phi 25, chỉ khác nhau ở bánh xe và hệ ray. Hệ ray được sử dụng phải là dạng hộp 10×30. Do là cửa lùa cho phòng tắm nên đòi hỏi phải tối ưu phần chân phải ngăn nước thoát ra bên ngoài. Do đó phải sử dụng them chân đá ( inox) và gioăng chắn nước.

    Ưu điểm và nhược điểm của cửa lùa kính cường lực ray treo này như sau:

    Ưu điểm
    Hệ bánh xe và ray nhỏ gọn
    Kiểu dáng đẹp, hiện đại
    Không phải bảo trì, bảo dưỡng nhiều
    Cảm giác chắc tay khi đóng mở
    Nhược điểm
    Khả năng chịu lực ở tầm trung

  31. Phụ kiện cửa lùa kính cường lực ray treo chất lượng, giá rẻ

    4. Phụ kiện cửa kính lùa treo xếp gấp
    Cửa kính cường lực lùa treo xếp gấp ngày càng được ưa chuộng bởi vẻ đẹp hiện đại, mang tính vượt trội về khả năng mở rộng không gian trong kiến trúc nội thất. Các chi tiết của bộ phụ kiện cửa kính lùa treo xếp gấp này xuất hiện đã làm biến động thị trường cửa kính do sự tối ưu mà nó đen lại phù hợp với những không gian sang trọng.

    Tùy thuộc vào mỗi thiết kế cửa lùa xếp gấp khác nhau thì sẽ sử dụng những loại phụ kiện cửa kính lùa treo khác nhau nhưng cơ bản vẫn bao gồm các loại như: Bản lề treo cánh, bánh xe điều hướng dưới sàn, bản lề liên kết kính – kính

    Bộ phụ kiện cửa kính lùa xếp gấp này có ưu điểm và nhược điểm như sau:

    Ưu điểm:
    Chất liệu inox không hoen gỉ theo thời gian
    Kiểu dáng thiết kế hiện đại, thẩm mỹ cao
    Hệ thống ray trên ray dưới đồng bộ giúp cửa không bị xệ
    Nhược điểm
    Giá thành bộ phụ kiện cửa kính lùa xếp gấp cao

  32. bảng báo giá thi công cửa kính cường lực, vách kính cường lực trọn góiKÍNH CƯỜNG LỰC VIỆT NHẬT – HẢI LONG

    1 Kính cường lực 8mm M2 500,000

  33. bảng báo giá thi công cửa kính cường lực, vách kính cường lực trọn góiKÍNH CƯỜNG LỰC VIỆT NHẬT – HẢI LONG

    2 Kính cường lực 10mm M2 600,000

  34. bảng báo giá thi công cửa kính cường lực, vách kính cường lực trọn góiKÍNH CƯỜNG LỰC VIỆT NHẬT – HẢI LONG

    3 Kính cường lực 12mm < 2428×3658 M2 700,000

  35. bảng báo giá thi công cửa kính cường lực, vách kính cường lực trọn góiKÍNH CƯỜNG LỰC VIỆT NHẬT – HẢI LONG

    4 2438×3658 < Kính cường lực 12mm < 2700×4876 M2 900,000

  36. bảng báo giá thi công cửa kính cường lực, vách kính cường lực trọn góiKÍNH CƯỜNG LỰC VIỆT NHẬT – HẢI LONG

    5 2700×4876 < Kính cường lực 12mm < 3000×6000 M2 1,150,000

  37. bảng báo giá thi công cửa kính cường lực, vách kính cường lực trọn góiKÍNH CƯỜNG LỰC VIỆT NHẬT – HẢI LONG

    6 Kính cường lực 15mm < 2438×3658 M2 1,050,000

  38. bảng báo giá thi công cửa kính cường lực, vách kính cường lực trọn góiKÍNH CƯỜNG LỰC VIỆT NHẬT – HẢI LONG

    7 Kính cường lực 15mm khổ trung M2 1,600,000

  39. bảng báo giá thi công cửa kính cường lực, vách kính cường lực trọn góiKÍNH CƯỜNG LỰC VIỆT NHẬT – HẢI LONG

    8 Kính cường lực 19mm < 3300×2438 M2 1,550,000

  40. bảng báo giá thi công cửa kính cường lực, vách kính cường lực trọn góiKÍNH CƯỜNG LỰC VIỆT NHẬT – HẢI LONG

    9 2438×3300 < Kính cường lực 19mm < 3300×9000 M2 2,300,000

  41. bảng báo giá thi công cửa kính cường lực, vách kính cường lực trọn góiKÍNH CƯỜNG LỰC VIỆT NHẬT – HẢI LONG

    PHẦN KHUNG CHO VÁCH KÍNH
    1 Khung nhôm Xingfa hệ 55 MD 145,000

  42. bảng báo giá thi công cửa kính cường lực, vách kính cường lực trọn góiKÍNH CƯỜNG LỰC VIỆT NHẬT – HẢI LONG

    2 Khung nhôm Việt Pháp hệ 440 MD 105,000

  43. bảng báo giá thi công cửa kính cường lực, vách kính cường lực trọn góiKÍNH CƯỜNG LỰC VIỆT NHẬT – HẢI LONG

    3 Khung nhôm đế sập 38 MD 35,000

  44. bảng báo giá thi công cửa kính cường lực, vách kính cường lực trọn góiKÍNH CƯỜNG LỰC VIỆT NHẬT – HẢI LONG

    4 Khung U15x15, U20x20 bằng inox 304 MD 70.000 – 90.000

  45. bảng báo giá thi công cửa kính cường lực, vách kính cường lực trọn góiKÍNH CƯỜNG LỰC VIỆT NHẬT – HẢI LONG

    5 Khung thép hộp mạ kẽm sơn hoàn thiện MD 120.000 – 180.000

  46. PHẦN PHỤ KIỆN CỬA KÍNH CƯỜNG LỰC MỞ QUAY (CỬA THỦY LỰC)

    1 Cửa cường lực mở quay 1 cánh KinLong chính hãng Bộ 2,500,000
    VVP chính hãng 4,900,000
    Hafele chính hãng 5,300,000

  47. PHẦN PHỤ KIỆN CỬA KÍNH CƯỜNG LỰC MỞ QUAY (CỬA THỦY LỰC)

    2 Cửa cường lực mở quay 2 cánh KinLong chính hãng Bộ 5,000,000
    VVP chính hãng 9,800,000
    Hafele chính hãng 10,600,000

  48. PHẦN PHỤ KIỆN CỬA KÍNH CƯỜNG LỰC MỞ QUAY (CỬA THỦY LỰC)

    D PHẦN PHỤ KIỆN CỬA CƯỜNG LỰC LÙA RAY TREO
    1 Bộ kẹp treo đồng trục D25, inox 304 (1 cánh) AMG chính hãng Bộ 3,400,000
    Ống inox D25, inox 304 MD 100,000
    Khóa bán nguyệt Cái 320,000
    Khóa liền tay kéo Cái 2,600,000

  49. PHẦN PHỤ KIỆN CỬA KÍNH CƯỜNG LỰC MỞ QUAY (CỬA THỦY LỰC)

    2 Bộ kẹp treo ray U nhôm (1 cánh) Bộ 1,900,000
    Ray U nhôm MD 300,000
    Khóa bán nguyệt Cái 320,000
    Khóa liền tay kéo Cái 2,600,000

  50. PHẦN PHỤ KIỆN CỬA KÍNH CƯỜNG LỰC MỞ QUAY (CỬA THỦY LỰC)

    Bộ phụ kiện xếp gấp 3 cánh Bộ 7,980,000
    Bộ phụ kiện xếp gấp 4 cánh Bộ 10,640,000
    Bộ phụ kiện xếp gấp 5 cánh Bộ 13,300,000
    Bộ phụ kiện xếp gấp 6 cánh Bộ 15,960,000
    Khóa bán nguyệt Cái 320,000
    Khóa liền tay kéo Cái 2,600,000

  51. Báo giá cửa kính thủy lực bóc tách chi tiết

    1 Nhiệt độ 8mm M2 309,000
    2 Nhiệt độ 10mm M2 336,000
    3 Nhiệt độ 12mm <2428×3658 M2 410,000

  52. Báo giá cửa kính thủy lực bóc tách chi tiết

    4 2438×3658 <Nhiệt độ 12mm <2700×4876 M2 454,000
    5 2700×4876 <Nhiệt độ 12mm <3000×6000 M2 795,000
    6 Nhiệt độ 15mm <2438×3658 M2 823,000

  53. Báo giá cửa kính thủy lực bóc tách chi tiết

    7 Temper 15mm khổ trung M2 1,250,000
    8 Nhiệt độ 19mm <3300×2438 M2 1,200,000
    9 2438×3300 <Nhiệt độ 19mm <3300×9000 M2 1,930,000

  54. Báo giá cửa kính thủy lực bóc tách chi tiết

    B PHẦN KHUNG CHO VÁCH KÍNH
    1 Khung nhôm Xingfa hệ 55 MD 145,000
    2 Khung nhôm Việt Pháp hệ 440 MD 105,000
    3 Khung nhôm đế sập 38 MD 35,000
    4 Khung U15x15, U20x20 bằng inox 304 MD 70.000 – 80.000
    5 Khung thép hộp mạ kẽm sơn hoàn thiện MD 150.000

  55. Báo giá cửa kính thủy lực bóc tách chi tiết

    C PHẦN PHỤ KIỆN CỬA KÍNH THỦY LỰC
    1 Phụ kiện cửa thủy lực 1 cánh KinLong chính hãng Bộ 2,500,000
    VVP chính hãng 4,900,000
    Hafele chính hãng 5,300,000
    2 Phụ kiện cửa thủy lực 2 cánh KinLong chính hãng Bộ 5,000,000
    VVP chính hãng 9,800,000
    Hafele chính hãng 10,600,000

  56. Báo giá cửa kính thủy lực mở trượt

    Báo giá cửa kính thủy lực mở trượt có thể chia làm 3 loại gồm:

    Cửa kính cường lực mở trượt dùng ray U nhôm
    Cửa kính cường lực mở trượt bộ ray treo phi 25
    Cửa kính cường lực mở trượt bộ ray inox 10×30: Loại này chỉ thích hợp dùng cho những bộ cửa có tải trọng nhẹ như cửa lùa vách phòng tắm…

  57. Báo giá cửa kính thủy lực mở trượt

    A PHẦN KÍNH
    1 Kính cường lực 12mm trong M2 580.000
    2 Kính cường lực 12mm xanh lá M2 870.000
    3 Kính cường lực 12mm xanh đen M2 880.000

  58. Báo giá cửa kính thủy lực mở trượt

    B Phần phụ kiện
    I Phụ kiện ray U nhôm
    1 Ray U nhôm Md 220.000
    2 Bánh xe treo chính hãng AMG Bộ 1.500.000
    3 Tay nắm âm Cái 220.000
    4 Khóa bán nguyệt kính-tường Cái 320.000
    5 Khóa bán nguyệt kính-kính Cái 420.000
    6 Khóa liền tay kéo Bộ 2.600.000

  59. Báo giá cửa kính thủy lực mở trượt

    II Phụ kiện ray treo phi 25
    1 Ray trượt inox phi 25 Md 220.000
    2 Bánh xe treo đơn (2 chiếc/cánh) Cái 450.000
    3 Bánh xe kép (2 chiếc/cánh) Cái 550.000
    4 Liên kết đỡ ray Cái 160.000
    5 Chặn bánh xe Cái 120.000
    6 Dẫn hướng Bộ 120.000
    7 Tay nắm âm Cái 220.000

  60. Báo giá cửa kính thủy lực mở trượt

    III Phụ kiện ray inox 10×30
    1 Ray trượt inox 10×30 Md 200.000
    2 Bánh xe treo 10×30 Bộ 330.000
    3 Chống nhấc dưới (2 chiếc/cánh) Cái 180.000
    4 Liên kết ray kính (2 chiếc/cánh) Cái 150.000
    5 Bát liên kết ray tường (2 chiếc/ray) Cái 150.000
    6 Chặn bánh xe (2 chiếc/cánh) Cái 120.000
    7 Dẫn hướng Bộ 120.000
    8 Tay nắm âm Cái 220.000

  61. Cách tính giá cửa kính thủy lực trọn gói

    2.2. Cách tính giá cửa kính thủy lực trọn gói
    Ngoài cách tính giá cửa kính thủy lực nêu trên còn có một cách tính giá cửa khác đó là tính giá trọn bộ, qua đó các đơn vị thi công sẽ tính đầy đủ kính và các loại phụ kiện cần dùng cho các loại cửa và lên đơn giá tổng thể cho quý khách.

    Với cách tính này quý khách có thể tham khảo đơn giá cửa thủy lực như sau:

    Cửa thủy lực 1 cánh, kính cường lực 10mm, phụ kiện VVP loại 1: 7.300.000đ/bộ
    Cửa thủy lực 2 cánh, kính cường lực 10mm, phụ kiện VVP loại 1: 14.300.00đ/bộ
    Cửa kính cường lực mở trượt, kính cường lực 10mm, phụ kiện VVP loại 1: 8.100.000đ/bộ
    Cửa kính cường lực mở trượt 2 cánh, kính cường lực 10mm, phụ kiện VVP loại 1: 16.000.000đ/bộ

  62. 2. Giá cửa kính cường lực Hà Nội

    Cửa kính cường lực 1 cánh mở quay: 7.170.000 VNĐ.

  63. 2. Giá cửa kính cường lực Hà Nội

    Cửa kính cường lực 1 cánh mở lùa: 7.850.000 VNĐ.

  64. 2. Giá cửa kính cường lực Hà Nội

    Cửa kính cường lực 2 cánh mở quay: 13.930.000 VNĐ.

  65. 2. Giá cửa kính cường lực Hà Nội

    Cửa kính cường lực 2 cánh mở lùa: 14.440.000 VNĐ.

  66. 2. Giá cửa kính cường lực Hà Nội

    Cabin kính cường lực (Mở quay): 5.715.000 VNĐ.

  67. 2. Giá cửa kính cường lực Hà Nội

    Cabin kính cường lực (Mở lùa); 6.695.000 VNĐ.

  68. 2. Giá cửa kính cường lực Hà Nội

    Vách ngăn phòng tắm kính cường lực: 3.815.000 VNĐ.

  69. Giá phụ kiện cửa kính cường lực Hà Nội

    3.1. Đơn giá bản lề sàn Delux
    Bản lề sàn Delux AD120: 2.800.000 VNĐ
    Bản lề sàn Delux AD150: 2.990.000 VNĐ
    Bản lề sàn Delux AD180: 3.400.000 VNĐ

  70. Giá phụ kiện cửa kính cường lực Hà Nội

    3.2. Đơn giá bản lề sàn Eco
    Bản lề sàn Eco AE110: 2.250.000 VNĐ
    Bản lề sàn Eco AE130: 2.450.000 VNĐ
    Bản lề sàn Eco AE120: 2.050.000 VNĐ

  71. Giá phụ kiện cửa kính cường lực Hà Nội

    3.3. Đơn giá kẹp kính (phụ kiện cửa kính cường lực)
    Kẹp kính trên cửa kính cường lực: 420.000 VNĐ
    Kẹp kính dưới cửa kính cường lực: 420.000 VNĐ
    Kẹp góc cửa kính cường lực: 630.000 VNĐ
    Kẹp ty trên cửa kính cường lực: 430.000 VNĐ
    Kẹp khóa sàn cửa kính cường lực: 630.000 VNĐ

  72. Bảng giá cửa kính cường lực Adoor

    Giá cửa kính cường lực 1 cánh mở quay (10mm): 780.000 VNĐ/m2.

  73. Bảng giá cửa kính cường lực Adoor

    Giá cửa kính cường lực 2 cánh mở quay (10mm): 780.000 VNĐ/m2.

  74. Bảng giá cửa kính cường lực Adoor

    Theo kèm với cửa kính cường lực có rất nhiều loại phụ kiện có thể kể đến: Kẹp ty, kẹp dưới, tay nắm cửa kính cường lực, bản lề sàn…

  75. Bảng giá cửa kính cường lực Adoor

    1 Bản lề sàn Delux AD120
    Tải trọng tối đa 120kg
    Cửa rộng x cao tối đa 1200x2500mm
    Góc mở và dừng ở 90* và 135*
    Tinh chỉnh đa chiều
    Vỏ đế bằng inox
    2.800.000 VNĐ

  76. Bảng giá cửa kính cường lực Adoor

    2 Bản lề sàn Delux AD150
    Tải trọng tối đa 150kg
    Cửa rộng x cao tối đa 1300x2500mm
    Góc mở và dừng ở 90* và 135*
    Tinh chỉnh đa chiều
    Vỏ đế bằng inox
    2.990.000 VNĐ

  77. Bảng giá cửa kính cường lực Adoor

    3 Bản lề sàn Delux AD180 (New)
    Tải trọng tối đa 180kg
    Cửa rộng x cao tối đa 1400x2600mm
    Góc mở và dừng ở 90* và 135*
    Tinh chỉnh đa chiều
    Vỏ đế bằng inox
    3.400.000 VNĐ

  78. Bảng giá cửa kính cường lực Adoor

    6 Bản lề sàn Eco AE130
    Tải trọng tối đa 180kg
    Cửa rộng x cao tối đa 1100x2500mm
    Góc mở và dừng ở 90*
    Tinh chỉnh đa chiều
    Vỏ đế & ốc được làm bằng thép sơn tích điện
    2.050.000 VNĐ

  79. Bảng giá cửa kính cường lực Adoor

    7 Kẹp kính (Kịp góc)
    Thân kịp bằng hộp kim nhôm đúc áp lực cao
    Kích thước cửa tối đa: 1400mm x 2600mm
    Nắp inox SUS, 304 sang bóng
    Hệ thống ốc chính bằng inox
    630.000 VNĐ

  80. Bảng giá cửa kính cường lực Adoor

    8 Kẹp kính (Kịp ty trên)
    Thân kịp bằng hộp kim nhôm đúc áp lực cao
    Kích thước cửa tối đa: 1400mm x 2600mm
    Nắp inox SUS, 304 sang bóng
    Hệ thống ốc chính bằng inox
    430.000 VNĐ

  81. Bảng giá cửa kính cường lực Adoor

    9 Kẹp kính (Kịp khóa sàn)
    Thân khóa bằng hộp kim nhôm đúc áp lực cao
    Kích thước cửa tối đa: 1400mm x 2600mm
    Nắp inox SUS, 304 sang bóng
    Hệ thống ốc chính bằng inox
    630.000 VNĐ

  82. Bảng giá cửa kính cường lực Adoor

    10 Tay nắm TN-601
    Tay nắm inox
    Kích thước 600x400x38mm
    450.000 VNĐ

  83. Bảng giá cửa kính cường lực Adoor

    11 Tay nắm TN-602
    Tay nắm inox + Meca sọc xanh
    Kích thước 600x400x38mm
    550.000 VNĐ

  84. Bảng giá cửa kính cường lực Adoor

    12 Tay nắm TN-603
    Tay nắm inox + Meca sọc trắng
    Kích thước 600x400x38mm
    550.000 VNĐ

  85. Bảng giá cửa kính cường lực Adoor

    13 Tay nắm TN-801
    Tay nắm inox
    Kích thước 800x600x38mm
    490.000 VNĐ

  86. Bảng giá cửa kính cường lực Adoor

    14 Tay nắm TN-803
    Tay nắm inox + Meca sọc trắng
    Kích thước 800x600x38mm
    640.000 VNĐ

  87. Bảng giá cửa kính cường lực Adoor

    15 Ty chế TY304
    Inox sáng bóng
    160.000 VNĐ

  88. Bảng giá cửa kính cường lực Adoor

    16 Đầu kẹp dưới ĐKKD
    Inox đúc nguyên khối
    100.000 VNĐ

  89. Bảng giá cửa kính cường lực Adoor

    Chính sách bảo hành, sửa chữa của công ty:
    Đối với cửa kính cường lực – VPP được bảo hành 12 tháng.
    Đối với phụ kiện Inox SUS 304 Vách phòng tắm bảo hành chính hãng 12 tháng.
    Đối với những bộ cửa hoặc vách kính có diện tích nhỏ hơn 0.5m2 thì sẽ tính là 0.5m2, diện tích lớn hơn 0.5m2 thì sẽ tính như bình thường.
    Đơn giá trên đã bao gồm chi phí vật liệu và nhân công tại địa điểm công trình thi công, không phát sinh bất kỳ chi phí thêm.
    Đối với công trình có:
    Khối lượng cửa từ 10m2 đến 20m2: Đơn giá cửa kính cường lực theo m2 sẽ cộng thêm 100.000 VNĐ/m2.
    Khối lượng cửa từ 5m2 đến 10m2: Đơn giá cửa kính cường lực theo m2 sẽ cộng thêm 200.000 VNĐ/m2.
    Kích thước trên dự toán chỉ là tạm tính theo thiết kế, giá trị thanh toán thực tế sẽ dựa theo khối lượng thi công sau khi bàn giao công trình.

  90. Bảng giá cửa kính cường lực Adoor

    Cửa kính cường lực 1 cánh mở lùa (Adoor Glass)
    Profile: Adoor Glass – VVP
    Kính: Dày 10mm cường lực
    Phụ kiện: VPP Loại 1 + Inox 304

    Giá: 7.850.000 VNĐ/Bộ

  91. Bảng giá cửa kính cường lực Adoor

    Cửa kính cường lực 2 cánh mở lùa (Adoor Glass)
    Profile: Adoor Glass – VVP
    Kính: Dày 10mm cường lực
    Phụ kiện: VPP Loại 1 + Inox 304

    Giá: 14.440.000 VNĐ/Bộ

  92. Bảng giá cửa kính cường lực Adoor

    2. Cách xác định diện tích cửa kính cường lực theo vị trí
    Cửa chính tầng trệt/tầng lầu: Chiều cao từ 2,3m đến 2,9m – Chiều rộng từ 1,4m đến 4,8m.
    Cửa hậu hoặc cửa phụ: Chiều cao từ 2 mét đến 2,7m – Chiều rộng từ 0,8m đến 2,12m.
    Cửa thông phòng (Thường không có cánh, có thể kèm rèm thưa, treo màn): Chiều cao từ 1,9 mét đến 2,12m – Chiều rộng từ 0,8 mét đến 1,22m.
    Cửa phòng ngủ: Chiều cao từ 1,9m đến 2,3m – Chiều rộng từ 0,82m đến 1,26m.
    Cửa phòng tắm, phòng vệ sinh: Chiều cao từ 1,9m đến 2,3m – Chiều rộng từ 0,7m đến 1m.

  93. Bảng giá cửa kính cường lực Adoor

    Báo giá cửa nhựa lõi thép Adoor tóm tắt như sau:

    Giá cửa nhựa lõi thép hệ cửa sổ 1 cánh mở quay: 1.090.000 VNĐ/m2
    Giá cửa nhựa lõi thép 1 cánh mở quay: 1.390.000 VNĐ/m2.
    Giá cửa nhựa lõi thép hệ cửa sổ 2 cánh mở quay: 1.670.000 VNĐ/m2.
    Giá cửa nhựa lõi thép 2 cánh mở quay: 1.690.000 VNĐ/m2.
    Giá cửa nhựa lõi thép 3 cánh mở quay: 1.770.000 VNĐ/m2.

  94. Bảng báo giá cửa nhựa lõi thép

    Cửa sổ 1 cánh mở quay
    Loại kính 8mm cường lực: 1.670.000 VNĐ/m2
    Loại kính 6,38mm mở: 1.770.000 VNĐ/m2
    Phụ kiện: 1.090.000 VNĐ/m2

  95. Bảng báo giá cửa nhựa lõi thép

    Cửa sổ 1 cánh mở hất
    Loại kính 8mm cường lực: 1.670.000 VNĐ/m2
    Loại kính 6,38mm mở: 1.770.000 VNĐ/m2
    Phụ kiện: 1.090.000 VNĐ/m2

  96. Bảng báo giá cửa nhựa lõi thép

    Cửa đi 1 cánh mở quay
    Loại kính 8mm cường lực: 1.690.000 VNĐ/m2
    Loại kính 6,38mm mở: 1.790.000 VNĐ/m2
    Phụ kiện: 1.390.000 VNĐ/m2

  97. Bảng báo giá cửa nhựa lõi thép

    Cửa sổ 2 cánh mở quay
    Loại kính 8mm cường lực: 1.670.000 VNĐ/m2
    Loại kính 6,38mm mở: 1.770.000 VNĐ/m2
    Phụ kiện: 1.190.000 VNĐ/m2

  98. Bảng báo giá cửa nhựa lõi thép

    Cửa sổ 2 cánh mở lùa
    Loại kính 8mm cường lực: 1.670.000 VNĐ/m2
    Loại kính 6,38mm mở: 1.770.000 VNĐ/m2
    Phụ kiện: 1.190.000 VNĐ/m2

  99. Bảng báo giá cửa nhựa lõi thép

    Cửa đi 2 cánh mở quay
    Loại kính 8mm cường lực: 1.690.000 VNĐ/m2
    Loại kính 6,38mm mở: 1.790.000 VNĐ/m2
    Phụ kiện: 1.390.000 VNĐ/m2

  100. Bảng báo giá cửa nhựa lõi thép

    Cửa đi 2 cánh mở lùa
    Loại kính 8mm cường lực: 1.690.000 VNĐ/m2
    Loại kính 6,38mm mở: 1.790.000 VNĐ/m2
    Phụ kiện: 1.390.000 VNĐ/m2

  101. Bảng báo giá cửa nhựa lõi thép

    Cửa sổ 3 cánh mở quay
    Loại kính 8mm cường lực: 1.670.000 VNĐ/m2
    Loại kính 6,38mm mở: 1.770.000 VNĐ/m2
    Phụ kiện: 1.390.000 VNĐ/m2

  102. Bảng báo giá cửa nhựa lõi thép

    Cửa sổ 3 cánh mở lùa
    Loại kính 8mm cường lực: 1.670.000 VNĐ/m2
    Loại kính 6,38mm mở: 1.770.000 VNĐ/m2
    Phụ kiện: 1.390.000 VNĐ/m2

  103. Bảng báo giá cửa nhựa lõi thép

    Cửa sổ 4 cánh mở quay
    Loại kính 8mm cường lực: 1.670.000 VNĐ/m2
    Loại kính 6,38mm mở: 1.770.000 VNĐ/m2
    Phụ kiện: 1.690.000 VNĐ/m2

  104. Bảng báo giá cửa nhựa lõi thép

    Cửa sổ 4 cánh mở lùa
    Loại kính 8mm cường lực: 1.670.000 VNĐ/m2
    Loại kính 6,38mm mở: 1.770.000 VNĐ/m2
    Phụ kiện: 1.390.000 VNĐ/m2

  105. Bảng báo giá cửa nhựa lõi thép

    Cửa đi 4 cánh mở quay
    Loại kính 8mm cường lực: 1.590.000 VNĐ/m2
    Loại kính 6,38mm mở: 1.690.000 VNĐ/m2
    Phụ kiện: 5.990.000 VNĐ/m2

  106. Bảng báo giá cửa nhựa lõi thép

    Cửa đi 4 cánh mở lùa
    Loại kính 8mm cường lực: 1.590.000 VNĐ/m2
    Loại kính 6,38mm mở: 1.690.000 VNĐ/m2
    Phụ kiện: 3.590.000 VNĐ/m2

  107. Bảng báo giá cửa nhựa lõi thép

    Cửa chính tầng trệt/tầng lầu: Chiều cao từ 2,3 mét đến 2,9 mét – Chiều rộng từ 1,4 đến 4,8 mét.
    Cửa 1 cánh, 2 cánh, cửa hậu hoặc cửa phụ: Chiều cao từ 2 mét đến 2,7 mét – Chiều rộng từ 0,8 mét đến 2,12 mét.
    Cửa thông phòng (Thường không có cánh, có thể kèm rèm thưa, treo màn): Chiều cao từ 1,9 mét đến 2,12 mét – Chiều rộng từ 0,8 mét đến 1,22 mét.
    Cửa phòng ngủ: Chiều cao từ 1,9 mét đến 2,3 mét – Chiều rộng từ 0,82 mét đến 1,26 mét.
    Cửa phòng tắm, phòng vệ sinh: Chiều cao từ 1,9 đến 2,3 mét – Chiều rộng từ 0,7 mét đến 1 mét.
    Kích thước cửa sổ quý khách có thể tham khảo tham khảo chi tiết hơn tại bài viết cách chọn kích thước cửa sổ phù hợp.

  108. Bảng báo giá cửa nhựa lõi thép

    Báo giá cửa nhựa lõi thép TPHCM
    Báo giá cửa nhựa lõi thép Thủ Dầu Một
    Báo giá cửa nhựa lõi thép Đà Nẵng
    Báo giá cửa nhựa lõi thép Hà Nội
    Báo giá cửa nhựa lõi thép Quảng Ngãi
    Báo giá cửa nhựa lõi thép Hà Tĩnh
    Báo giá cửa nhựa lõi thép tại Vinh
    Báo giá cửa nhựa lõi thép Biên Hòa
    Báo giá cửa nhựa lõi thép Cần Thơ

  109. Bảng báo giá cửa nhựa lõi thép

    Báo giá cửa kính cường lực TPHCM
    Báo giá cửa kính cường lực Đà Nẵng
    Báo giá cửa kính cường lực Quảng Ngãi
    Báo giá cửa kính cường lực Thủ Dầu Một
    Báo giá cửa kính cường lực Hà Nội
    Báo giá cửa kính cường lực Cần Thơ
    Báo giá cửa kính cường lực Biên Hòa
    Báo giá cửa kính cường lực tại Vinh
    Báo giá cửa kính cường lực Hà Tĩnh

  110. Bảng báo giá cửa nhôm Xingfa

    Báo giá cửa nhôm Xingfa cao cấp tháng 10/2020 (Kính 8mm) được Adoor cập nhật mới nhất tại đây:

    Giá cửa nhôm Xingfa hệ cửa sổ 2 cánh mở hất: 1.640.000 VNĐ/m2.
    Giá cửa nhôm Xingfa xếp trượt 3 cánh cao cấp: 1.950.000 VNĐ/m2.
    Giá cửa nhôm Xingfa hệ cửa sổ 2 cánh mở quay: 1.770.000 VNĐ/m2.
    Giá cửa nhôm Xingfa 1 cánh mở quay: 1.820.000 VNĐ/m2.
    Giá cửa nhôm Xingfa 2 cánh mở lùa: 1.950.000 VNĐ/m2.

  111. Bảng báo giá cửa nhôm Xingfa

    Đối với công trình có:

    Khối lượng cửa từ 10m2 – 20m2 thì giá cửa nhôm Xingfa sẽ cộng thêm 100.000 VNĐ/m2.
    Khối lượng cửa từ 5m2 – 10m2 thì giá cửa nhôm Xingfa sẽ cộng thêm 200.000 VNĐ/m2.
    Kích thước trên dự toán chỉ là tạm tính theo thiết kế, giá trị thanh toán thực tế sẽ dựa theo khối lượng thi công sau khi bàn giao công trình.

  112. Bảng báo giá cửa nhôm Xingfa-Đơn giá cửa nhôm kính Xingfa mở quay

    Cửa đi 1 cánh mở quay (Adoor Xingfa)
    Độ dày nhôm: 2 mm (+/- 5%)
    Kính: Dày 8mm cường lực
    Phụ kiện: Đồng bộ tiêu chuẩn Adoor
    Giá: 5.214.000 VNĐ/Bộ

  113. Bảng báo giá cửa nhôm Xingfa-Đơn giá cửa nhôm kính Xingfa mở quay

    Cửa đi 2 cánh mở quay (Adoor Xingfa)
    Độ dày nhôm: 2 mm (+/- 5%)
    Kính: Dày 8mm cường lực
    Phụ kiện:
    Giá: 8.662.000 VNĐ/Bộ

  114. Bảng báo giá cửa nhôm Xingfa-Đơn giá cửa nhôm kính Xingfa mở quay

    Cửa đi 4 cánh mở quay (Adoor Xingfa)
    Độ dày nhôm: 2 mm (+/- 5%)
    Kính: Dày 8mm cường lực
    Giá: 23.326.000 VNĐ/Bộ

  115. Bảng báo giá cửa nhôm Xingfa

    Đơn giá cửa nhôm kính Xingfa mở lùa
    Giá: 8.262.000 VNĐ/Bộ

  116. Bảng báo giá cửa nhôm Xingfa

    Cửa đi 4 cánh mở lùa
    Độ dày nhôm: 2 mm (+/- 5%)
    Kính: Dày 8mm cường lực
    Giá: 19.970.000 VNĐ/Bộ

  117. Đơn giá cửa sổ nhôm Xingfa mở quay

    Đơn giá cửa sổ nhôm Xingfa mở quay
    Giá: 2.618.000 VNĐ/Bộ

  118. Bảng Báo Giá Cửa Nhôm Kính Xingfa Cao Cấp TP. HCM

    Cửa đi mở quay dày 2,0mm: 2,500,000 đ/m2 -> 2,350,000 đ/m2.
    Cửa sổ mở quay dày 1,4mm: 2,400,000đ/m2 -> 2,250,000 đ/m2.
    Cửa đi lùa/sổ lùa dày 2,0mm: 2,400,000đ/m2 -> 2,150,000 đ/m2.

  119. Bảng giá kính cường lực 10mm (10ly)

    Một vài thông tin về kính cường lực 5mm, 8mm, 10mm (10ly), 12mm, 15mm
    Kính cường lực là gì?
    Trước khi đi vào tìm hiểu mức giá kính cường lực 10mm thì chúng ta xem loại kính này là gì và đặc tính như thế nào? Đây là một sản phẩm xuất hiện trên thị trường đã lâu và nhanh chóng nhận được sự ủng hộ từ phía người dùng.

  120. Bảng giá kính cường lực 10mm (10ly)

    Kính cường lực 10ly (hoặc kính #5mm, 8mm, 12mm, 15mm) là loại kính có tính an toàn cao, được tạo nên từ chất liệu thủy tinh và được cho vào thêm một số chất phụ gia để có được đặc tính chịu lực, bền, chịu nhiệt như hiện nay mọi nhà đang sử dụng. Với một quy trình công nghệ khép kín bằng việc nung nóng chất liệu thủy tinh ở nhiệt độ 600 – 700 độ C. Sau đó làm lạnh đột ngột bằng khí lạnh sẽ cho ra đời sản phẩm kính với đặc tính ưu việt này.

  121. Bảng giá kính cường lực 10mm (10ly)

    Khổ kính cường lực hiện nay trên thị trường
    Nhằm đáp ứng đa dạng nhu cầu sử dụng của người dùng hiện nay có khá nhiều loại cửa nhôm, sắt, vách kính cường lực được cung ứng ra thị trường.Tuy nhiên chúng ta nên biết được những thông số về kích thước kính cường lực để tính toán trước khi thi công.

  122. Bảng giá kính cường lực 10mm (10ly)

    Khổ kính cường lực lớn nhất & nhỏ nhất là bao nhiêu:
    Loại kính dày 3mm có kích thước nhỏ nhất 200x250mm, kích thước lớn nhất là 1800x2400mm.
    Loại kính dày 4mm có kích thước nhỏ nhất 100x250mm, kích thước lớn nhất 1800x2400mm
    Loại kính h dày 8mm, 10mm và 12mm có kích thước nhỏ nhất 100x250mm, kích thước lớn nhất 2400x4200mm.
    Loại kídày 5mm hoặc 6mm có kích thước nhỏ nhất 100x250mm, kích thước lớn nhất 2400x3000mm.
    Loại kínnh dày 15mm, 19mm, 24mm có kích thước nhỏ nhất 100x250mm và kích thước lớn nhất 2400x6500mm.

  123. Bảng giá kính cường lực 10mm (10ly)

    Lý do kính cường lực được nhiều người lựa chọn sử dụng?
    Kính cường lực 10mm, 8mm, 12mm được sử dụng nhiều bởi chất lượng đã được kiểm chứng. Sở dĩ kính cường lực trở nên phổ biến hơn ở những công trình xây dựng từ nhỏ đến lớn là bởi những đặc tính ưu việt mà nó sở hữu. Điều đầu tiên cần nói đến đó chính là kính cường lực là loại kính an toàn cao, chịu lực tốt, có thể uốn cong kính thành hình dạng khác nhau… Thường thì với những mảnh thủy tinh chỉ cần va đập nhẹ sẽ vỡ nhưng kính cường lực thì đã khắc phục được nhược điểm này.

  124. Bảng giá kính cường lực 10mm (10ly)

    Kính cường lực có thể lắp đặt ở mọi nơi dù bên trong có mái che hay ngoài trời đều được, bởi tính chịu nhiệt cực tốt. Không hề bị biến dạng hay bị bào mòn, ăn mòn bởi những tác nhân khác.

    Độ an toàn mà kính cường lực sở hữu cũng là một điểm cộng cho sản phẩm này. Nếu như thủy tinh khi bị vỡ sẽ có những mảnh sắc nhọn mất an toàn thì loại kính này khi vỡ sẽ tạo thành những mảnh nhỏ ly ti hình tròn ( hạt lựu) không gây sát thương cho con người.

    Một điểm đặc biệt nữa đó là kính cường lực có đặc tính hấp thụ ánh sáng tốt lấy được ánh sáng tự nhiên cho căn nhà. Đi kèm với nó là tính cách âm, tính cản nhiệt nên loại kính này luôn có giá bán khá cao hơn so với loại kính thường không cường lực. Vậy mức giá kính cường lực 10mm là bao nhiêu?

  125. Bảng giá kính cường lực 10mm (10ly)

    Phương án 1: Báo giá kính cường lực 5mm, 8mm, 10mm ( 10ly), 12mm, 15mm, chưa gồm nhân công lắp đặt & vận chuyển.
    Hiện nay trên thị trường có khá nhiều sản phẩm kính cường lực khác nhau với mức giá bán khác nhau cho người dùng thoải mái lựa chọn. Kính cường lực 10mm ( ly) có đơn giá bán ra khoảng 550,000 vnđ/m2. Mức giá siêu rẻ so với những đặc tính mà sản phẩm này mang lại:

    Loại kính cường lực 5mm có giá 450.000/m2
    Loại kính cường lực 8mm có giá 500.000/m2
    Loại kính cường lực 10mm có giá 550.000/m2
    Loại kính cường lực 12mm có giá 700.000/m2
    Loại kính cường lực 15mm có giá 1.450.000/m2

  126. Bảng giá kính cường lực 10mm (10ly)

    Phương án 2: giá cửa kính cường lực 10 ly, giá thi công trọn gói lắp đặt vách kính cường lực giá rẻ nhất tại Tp. Hồ Chí Minh.
    Giá cửa kính cường lực 10mm lùa treo:

    Giá vách kính cường lực: 550,000 vnđ/m2
    Nhân công lắp đặt: 200,000 vnđ/m2
    Phụ kiện VVP Thái Lan trọn bộ: 1,700,000 vnđ/bộ

  127. Bảng giá kính cường lực 10mm (10ly)

    Giá cửa kính cường lực 10mm mở bản lề kẹp kính:

    Giá vách kính cường lực: 550,000 vnđ/m2
    Nhân công lắp đặt: 200,000 vnđ/m2
    Phụ kiện VVP Thái Lan trọn bộ: 1,800,000 vnđ/bộ

  128. Bảng giá kính cường lực 10mm (10ly)

    Báo giá thi công cửa kính cường lực 10mm bản lề sàn:

    Giá vách kính cường lực: 550,000 vnđ/m2
    Nhân công lắp đặt: 250,000 vnđ/m2
    Phụ kiện VVP Thái Lan trọn bộ: 3,350,000 vnđ/bộ

  129. Bảng giá kính cường lực 10mm (10ly)

    Giá vách kính cường lực 10mm khung nhôm Xingfa:

    Giá vách kính cường lực khung nhôm Xingfa: 1,250,000 vnđ/m2
    Nhân công lắp đặt: 200,000 vnđ/m2

  130. Bảng giá kính cường lực 10mm (10ly)

    Giá cửa nhôm xingfa kính cường lực 10mm:

    Giá cửa nhôm Xingfa: 2,000,000 vnđ/m2
    Phụ kiện đi kèm: 245,000 – 5,500,000 vnđ/ bộ
    Nhân công lắp đặt: 200,000 vnđ/m2

  131. Bảng giá cửa kính cường lực

    Phân loại kính cường lực
    Nhu cầu sử dụng ngày một nhiều cũng là lý do chính khiến thị trường về dòng sản phẩm này trở lên đa dạng. Cửa kính cường lực hiện nay có các loại chủ yếu như sau:

    Cửa bản lề sàn, cánh mở quay: Loại này còn được gọi là cửa thủy lực, là sự lựa chọn hàng đầu của khách hàng. Cửa có cấu tạo đơn giản và gọn nhẹ.
    Cửa mở trượt lùa: Cửa được dành cho không gian nhỏ hẹp hoặc cửa sổ với thiết kế trượt theo đường ray.
    Cửa mở trượt treo: Cửa trượt treo cũng khá giống trượt lùa nhưng hệ ray trượt được gắn ở phía trên.
    Cửa mở trượt tự động: Cửa tự động có bộ cảm biến giúp nhận diện vật thể sống để tự động đóng mở cửa phù hợp.
    Cửa mở xếp trượt: Cửa mở xếp trượt là sự lựa chọn ưu tiên của nhà riêng. Nó có khả năng tiết kiệm diện tích, tối ưu diện tích cửa lại có tính thẩm mỹ cao.

  132. Bảng giá cửa kính cường lực

    Giá cửa kính cường lực hiện nay trên thị trường
    Hiện nay, cửa kính cường lực đã rất phổ biến trên thị trường. Nhiều người lựa chọn nó vì nhận thấy được những đặc điểm ưu việt. Rất nhiều đơn vị thi công xuất hiện và cung cấp sản phẩm dịch vụ liên quan đến cửa cường lực.

    Mỗi đơn vị lại có một bảng giá cửa kính cường lực chi tiết riêng. Những bảng giá này sẽ có sự chênh lệch nhất định. Nhưng nhìn chung, giá của cửa kính cường lực sẽ phụ thuộc vào những yếu tố sau:

    Loại cửa và kích thước cửa: cửa thường hay tự động, gấp mở hay trượt lùa, kích thước cửa bao nhiêu,…
    Loại kính, thương hiệu kính và phụ kiện: Mỗi thương hiệu hoặc nhà cung cấp sẽ có một mức giá khác nhau.
    Độ dày của cửa kính: Kính càng dày thì giá tiền càng cao.
    Quy mô thi công: Quy mô càng lớn thì mức chiết khấu càng cao hay nói cách khác là giá thành càng rẻ.
    Đơn vị thi công: Mỗi đơn vị có một cách quy định giá khác nhau.
    Vì phụ thuộc vào nhiều yếu tố phức tạp nên giá cửa kính cường lực ít khi được công khai và niêm yết. Người có nhu cầu sẽ tìm đến nơi cung cấp dịch vụ và nêu ra những yêu cầu của mình. Bên thi công sẽ tổng hợp, tư vấn và báo giá cụ thể cho khách hàng. Nhìn chung mức giá khoảng 750.000 đến 800.000 đồng/1 m2, đơn giá chưa bao gồm phụ kiện như bản lề, bánh xe treo, ổ khóa, tay nắm, thanh ray trượt

  133. Bảng giá cửa kính cường lực

    1. Giá cửa kính cường lực 10mm lùa treo:
    – Giá kính mài cạnh vi tính: 550,000 vnđ/m2
    – Nhân công lắp đặt: 200,000 vnđ/m2
    – Phụ kiện VVP Thái Lan trọn bộ: 1,700,000 vnđ/bộ
    2. Giá cửa kính cường lực 10mm mở bản lề kẹp kính:
    – Giá kính mài cạnh vi tính: 550,000 vnđ/m2
    – Nhân công lắp đặt: 200,000 vnđ/m2
    – Phụ kiện VVP Thái Lan trọn bộ: 1,800,000 vnđ/bộ
    3. Báo giá thi công kính cường lực 10mm bản lề sàn:
    – Giá kính mài cạnh vi tính: 550,000 vnđ/m2
    – Nhân công lắp đặt: 250,000 vnđ/m2
    – Phụ kiện VVP Thái Lan trọn bộ: 3,350,000 vnđ/bộ

  134. Bảng giá cửa kính cường lực

    1. Tại sao nên chọn đơn vị thi công phòng tắm kính chuyên nghiệp.
    Cửa phòng tắm kính cường lực là nơi ra vào mỗi ngày và số lượng đóng mở khá nhiều. Do đó việc lựa chọn phụ kiện phòng tắm kính lắp đặt cao cấp để đảm bảo độ an toàn là hết sức cần thiết, do đó cần chọn công ty uy tín & có kinh nghiệm để được tư vấn thật kĩ, và có tâm.

    Sản phẩm cửa kính phòng tắm, hoặc vách kính phòng tắm, cabin phòng tắm đứng được lắp đặt không có khung kim loại bao quanh, chỉ bao gồm kính và phụ kiện nên cần phải được thi công chính xác, lắp đặt cẩn thận, tỉ mỉ.
    Kính cường lực cần được gia cường đúng quy trình và khoan lỗ đúng tiêu chuẩn cho phép. Bởi nếu không đảm bảo các tiêu chí trên, rất dễ xảy ra tình trạng kính bị nổ trong quá trình sử dụng, gây thương tích cho người sử dụng.

  135. Bảng Giá phòng tắm kính cường lực giá rẻ 2021

    6. Bảng Giá phòng tắm kính cường lực giá rẻ 2021
    6.1- Giá phòng tắm kính cửa lùa kính 10mm cường lực:
    – Giá kính: 450,000 vnđ/m2
    – Nhân công lắp đặt: 150,000 vnđ/m2
    – Phụ kiện VVP Thái Lan trọn bộ: 1,800,000 vnđ/bộ
    6.2- Giá phòng tắm kính cường lực dạng mở kính 10mm:
    – Giá kính: 450,000 vnđ/m2
    – Nhân công lắp đặt: 150,000 vnđ/m2
    – Phụ kiện VVP Thái Lan trọn bộ: 2,200,000 vnđ/bộ

  136. Báo giá vách kính phòng tắm phụ kiện VVP Thái Lan, Inox 304

    Giá lắp đặt hoàn thiện = Giá bộ phụ kiện VVP + Giá kính cường lực 630.000đ/m2 10mm (nhân theo m2 thực tế lắp đặt)
    Cam kết không phát sinh thêm bất kỳ chi phí nào.
    Vận chuyển miễn phí tại nội thành Hà Nội.
    Lắp đặt miễn phí tại nội thành Hà Nội.
    Khảo sát và tư vấn miễn phí tại công trình tại Hà Nội.
    Thi công và lắp đặt trong vòng 3-5 ngày từ ngày ký hợp đồng.
    Các tỉnh khác sẽ có phát sinh thêm chi phí vận chuyển và lắp đặt tùy địa lý.
    Bảo hành phụ kiện: 24 tháng miễn phí.
    Bảo hành kính: 10 năm miễn phí.

  137. Báo giá vách kính phòng tắm phụ kiện VVP Thái Lan, Inox 304

    Bảng báo giá chi tiết bộ phụ kiện phòng kính tắm cửa Lùa
    STT Linh Kiện Đơn giá
    1 Định vị (90 độ, 180độ) 75.000đ /cái
    2 Bộ tay mở âm 275.000đ /bộ
    3 Bản lề 450.000đ /cái
    4 Bát tường 150.000đ /bộ
    5 Chân giữ kính 95.000đ /cái
    6 Check di động 250.000đ /cái
    7 Gioăng từ 150.000đ /bộ
    8 Ống dằng 175.000đ /md
    9 Gioăng chắn nước 50.000đ /cái
    10 Chân đá granit 250.000đ /bộ
    11 Chất kết dính silicon 80.000đ/bộ
    Tổng : 1.500.000đ

  138. cửa kính cường lực hà nội-BỘ CỬA 2 CÁNH 3 VÁCH BẢN LỀ ÂM SÀN

    Kính cường lực là gì ?
    Là loại kính có nguồn gốc từ kính thường được mài canh, khoan lỗ, khoét góc để phù hợp với phụ kiện rồi đưa vào lò tôi luyện với nhiệt độ khoảng 650 độ C hoặc 700 độ C. Khi nhiệt độ cao, kính được làm nguội đột ngột, với khí lạnh được thổi trên bề mặt kính nóng tạo nên sức căng cho bề mặt kính, giúp kính tăng khả năng chịu lực, chịu được trọng tải lớn, khả năng chống vỡ cao gấp 4 đến 5 lần kính thường, Loại kính này khi có va chạm quá mạnh thì khi vỡ kính tạo ra các hạt nhỏ như hạt ngô không sắc cạnh không vỡ thành mảnh sắc nhọn như kính thường. Kính cường lực dùng làm cửa thủy lực phải đảm bảo cứng chắc, khả năng chịu lực tốt và có độ dày trung bình từ 10mm, 12mm…
    Kích thước cửa kính phụ thuộc vào yêu cầu thiết kế thi công của từng công trình.

  139. cửa kính cường lực hà nội-BỘ CỬA 2 CÁNH 3 VÁCH BẢN LỀ ÂM SÀN

    Phụ kiện cửa kính thủy lực
    Bản lề sàn thủy lực
    Hiện nay trên thị trường có khá nhiều nhãn hiệu cung cấp bản lề thủy lực với xuất xứ đa dạng như VVP, HAFELE, ADLER… Đây là loại bản lề có chức năng giúp cho cửa có thể tự động đóng lại khi mở ra. Vì vậy cửa kính khi lắp bản lề này còn gọi là cửa kính thủy lực.
    Bản lề được chôn dưới sàn nhà, bên trên lắp kính khiến cửa đẹp và sang trọng hơn. Nó còn được gọi là bản lề sàn
    Nguyên lý hoạt động của loại bản lề này là hãm lực giảm dần đều bằng dầu vì vậy khi lựa chọn phải cực kì cẩn thận. Nếu chọn sai có thể làm cửa hỏng vì quá tải hoặc lãng phí công suất. Cửa có thể mở được tầm 90 độ hoặc 135 độ về cả hai phí

  140. cửa kính cường lực hà nội-BỘ CỬA 2 CÁNH 3 VÁCH BẢN LỀ ÂM SÀN

    Ứng dụng của kính thủy lực
    Lắp đặt cho các trung tâm thương mại, văn phòng, phòng khách…
    Lắp đặt ở cửa chính các khu công cộng như bệnh viện, trường học, …
    Lắp đặt ở các hàng quán cà phê hay các khu biệt thự…
    Những ưu điểm của sử dụng cửa kính thủy lực
    Như trên đã nói, đặc điểm tối ưu của loại cửa này chính là khắc phục được sự tối tăm, bí bách của không gian khi dùng các loại cửa khác như cửa gỗ, cửa nhôm…
    Cửa có khả năng tự động đóng lại khi mở nên tiết kiệm thời gian và công sức con người. Có thể làm cửa 1 cánh hoặc 2 cánh phụ thuộc vào diện tích sử dụng.
    Do có thể tận dụng được ánh sáng từ thiên nhiên nên tiết kiệm được một khoảng khá lớn năng lượng điện từ thắp sáng hay sưởi ấm.
    Không gian thoáng đãng, sáng sủa, sang trọng
    Khả năng chống ồn cao, giúp bạn có không gian yên tĩnh, thoải mái.

  141. cửa kính cường lực hà nội-BỘ CỬA LÙA 2 CÁNH 3 VÁCH BÁNH XE TREO PHI 25

    KÍNH CƯỜNG LỰC GIÁ 590.000Đ /M2
    BỘ PHỤ KIỆN GIÁ 4.700.000Đ/BỘ

  142. cửa kính cường lực hà nội-BỘ CỬA LÙA 2 CÁNH 3 VÁCH BÁNH XE TREO PHI 25

    GÍA BỘ PHỤ KIỆN VVP THÁI LAN
    Bánh xe treo đơn VVP phi 25 inox 304 = 4 bộ x 650.000đ/bộ
    Liên kết treo ray VVP inox 304 = 8 bộ x 120.000đ/bộ
    Chặn bánh xe VVP inox 304 = 4 bộ x 150.000đ/bộ
    Dẫn hướng cánh VVP inox 304 = 2 bộ x 120.000đ/bộ
    Tay nắm âm VVP inox 304 = 2 bộ x 200.000đ/bộ
    Ray trượt phi 25 inox 304 = 200.000đ/md
    Khóa bán nguyệt kép inox 304 = 1 bộ x 380.000đ/bộ
    Gioăng cách âm chống va đập = 4 thanh x 50.000đ/thanh
    TỔNG CỘNG BỘ PHỤ KIỆN VVP GIÁ 4.700.000Đ/BỘ

  143. cửa kính cường lực hà nội-BỘ CỬA LÙA 2 CÁNH 3 VÁCH BÁNH XE TREO PHI 25

    GÍA BỘ PHỤ KIỆN VVP THÁI LAN
    Bản lề sàn VVP inox 304 = 2 bộ x 1.100.000đ
    Kẹp kính cánh trên VVP inox 304 = 2 bộ x 230.000đ
    Kẹp kính cánh dưới VVP inox 304 = 2 bộ x 230.000đ
    Kẹp kính vách VVP inox 304 = 2 bộ x 330.000đ
    Khóa sàn VVP inox 304 = 2 bộ x 330.000đ
    Tay nắm thường inox 304 dài 60cm = 2 bộ x 230.000d
    TỔNG CỘNG BỘ PHỤ KIỆN VVP GIÁ 4.240.000Đ/BỘ
    Click để xem bảng báo giá bóc tách chi tiết phụ kiện cho 1 bộ cửa 2 cánh 3 vách bản lề sàn tại đây

  144. cửa kính cường lực hà nội- BỘ CỬA 2 CÁNH 2 VÁCH BẢN LỀ ÂM SÀN

    KÍNH CƯỜNG LỰC GIÁ 590.000Đ M2
    PHỤ KIỆN ĐỒNG BỘ GIÁ 3.780.000Đ/BỘ

  145. cửa kính cường lực hà nội- BỘ CỬA 2 CÁNH 2 VÁCH BẢN LỀ ÂM SÀN

    KÍNH CƯỜNG LỰC GIÁ 590.000Đ/M2
    NẸP SẬP NHÔM 38 TRẮNG SỨ 45.000Đ/MD
    GÍA BỘ PHỤ KIỆN VVP THÁI LAN
    Bản lề sàn VVP inox 304 = 2 bộ x 1.100.000đ
    Kẹp kính cánh trên VVP inox 304 = 2 bộ x 230.000đ
    Kẹp kính cánh dưới VVP inox 304 = 2 bộ x 230.000đ
    Kẹp định vị cánh VVP inox 304 = 2 bộ x 100.000đ
    Khóa sàn VVP inox 304 = 2 bộ x 330.000đ
    Tay nắm thường inox 304 dài 60cm = 2 bộ x 230.000d
    TỔNG CỘNG BỘ PHỤ KIỆN VVP GIÁ 3.780.000Đ/BỘ

  146. cửa kính cường lực hà nội- BỘ CỬA 2 CÁNH 2 VÁCH BẢN LỀ ÂM SÀN

    -Giá hoàn thiện 1 bộ cửa kính cường lực 2 cánh 2 vách bản lề sàn bao gồm: Giá bộ phụ kiện đầy đủ + giá kính (nhân theo m2 thực tế đã lắp đặt tại công trình) + giá nẹp sập nhôm 38 + nhân công lắp đặt ngoài ra không còn chi phí nào khác;

    – Đơn giá trên đã bao gồm công vận chuyển và thi công lắp đặt hoàn thiện cửa kính cường lực tại nội thành hà nội.

    – Khảo sát và tư vấn miễn phí tại công trình.

    – Bảo hành phụ kiện Thái Lan; 36 tháng miễn phí.

    – Bảo hành kính; 10 năm miễn phí.

    – Sản phẩm có giấy bảo hành của công ty đi kèm.

    – nếu lấy VAT cộng thêm 10%

    – Bảng báo giá có hiệu lực từ ngày 01/07/2022 đến khi có bảng báo giá mới.

  147. cửa kính cường lực hà nội-CỬA 2 CÁNH 1 VÁCH TRÊN

    KÍNH CƯỜNG LỰC GIÁ 590.000Đ/M2
    GIÁ PHỤ KIỆN 4.240.000Đ/M2

  148. cửa kính cường lực hà nội-CỬA 2 CÁNH 1 VÁCH TRÊN

    KÍNH CƯỜNG LỰC GIÁ 590.000Đ/M2
    NẸP SẬP NHÔM 38 TRẮNG SỨ 45.000Đ/MD
    GÍA BỘ PHỤ KIỆN VVP THÁI LAN
    Bản lề sàn VVP inox 304 = 2 bộ x 1.100.000đ
    Kẹp kính cánh trên VVP inox 304 = 2 bộ x 230.000đ
    Kẹp kính cánh dưới VVP inox 304 = 2 bộ x 230.000đ
    Kẹp kính vách VVP inox 304 = 2 bộ x 330.000đ
    Khóa sàn VVP inox 304 = 2 bộ x 330.000đ
    Tay nắm thường inox 304 dài 60cm = 2 bộ x 230.000d
    TỔNG CỘNG BỘ PHỤ KIỆN VVP GIÁ 4.240.000Đ/BỘ

  149. cửa kính cường lực hà nội-CỬA 2 CÁNH 1 VÁCH TRÊN

    Ghi chú sản phẩm:

    -Giá hoàn thiện 1 bộ cửa kính cường lực 2 cánh 1 vách trên bao gồm: Giá bộ phụ kiện đầy đủ + giá kính (nhân theo m2 thực tế đã lắp đặt tại công trình) + giá nẹp sập nhôm 38 + nhân công lắp đặt ngoài ra không còn chi phí nào khác;

    – Đơn giá trên đã bao gồm công vận chuyển và thi công lắp đặt hoàn thiện cửa kính cường lực tại nội thành hà nội.

    – Khảo sát và tư vấn miễn phí tại công trình.

    – Bảo hành phụ kiện Thái Lan; 36 tháng miễn phí.

    – Bảo hành kính; 5 năm miễn phí.

    – Sản phẩm có giấy bảo hành của công ty đi kèm.

    – nếu lấy VAT cộng thêm 10%

    – Bảng báo giá có hiệu lực từ ngày 01/07/2022 đến khi có bảng báo giá mới.

  150. Cửa kính cường lực 2 cánh

    Cửa kính cường lực cửa mở 2 cánh
    Cửa kính cường lực 2 cánh
    Cửa kính cường lực 2 cánh dùng nhiều trong các công trình có mặt tiền rộng tại các cửa hàng, sảnh văn phòng, trung tâm thương mại, cửa chính nhà phố.

    Danh mục: Cửa kính, Cửa kính cường lực, Cửa kính thủy lực Từ khóa: cửa kính cường lực, cửa kính cường lực 2 cánh, cửa kính cường lực cửa mở, cửa kính cường lực mở quay, cua kinh tai ha noi, cửa kính thủy lực, giá cửa kính cường lực mở quay 2 cánh, thi công cửa kính cường lực
    Share
    MÔ TẢ
    Cửa kính cường lực 2 cánh dùng nhiều trong các công trình có mặt tiền rộng tại các cửa hàng, sảnh văn phòng, trung tâm thương mại, cửa chính nhà phố. Cửa kính cường lực có các loại cửa kính 2 cánh, vách tường, cửa kính 2 cánh, 2 vách 2 bên, cửa kính 1 vách bên. Khi dùng cửa kính cường lực 2 cánh giúp không gian tận dụng nhiều ánh sáng tự nhiên.

  151. Cửa kính cường lực 2 cánh

    CỬA KÍNH CƯỜNG LỰC
    Cửa kính cường lực giá rẻ đẹp nhất tại Hà Nội giá chỉ từ 320k/m2
    Cửa kính cường lực là một loại cửa được làm từ kính cường lực đã được mài, khoan lỗ, khoét góc kết hợp với những phụ kiện như tay nắm, bản lề sàn, khóa sàn, kẹp….

    Kính cường lực là loại kính cao cấp có độ cứng gấp 4 -5 lần kính thường nên có khả năng chịu lực, chịu va đập mạnh và chịu nhiệt tốt hơn.

    Cửa kính cường lực thường được sử dụng làm cửa chính, cửa thông phòng, cửa cabin tắm,… tại các công trình như tòa nhà cao tầng, văn phòng làm việc, trung tâm thương mại, nhà ở, cửa hàng,…

  152. Cửa kính cường lực 2 cánh

    Các loại cửa kính cường lực Hà Nội
    Các loại cửa kính được phân loại theo 3 cách sau:

    Phân loại theo độ dày kính
    Các mẫu cửa kính hiện nay sử dụng kính cường lực có độ dày 10mm, 12mm, 15mm và 19mm. Trong đó, kính dày 10mm là tối thiểu và thường được sử dụng để làm cửa phía trong nhà, còn cửa phía ngoài sẽ sử dụng kính dày từ 12mm trở lên tùy theo vị trí và nhu cầu.

    Phân loại theo tính năng sử dụng
    Cửa kính thủy lực (còn gọi cửa kính cường lực bản lề sàn hoặc mở quay)

    Cửa kính lùa ray treo mở trượt

    Cửa kính tự động : sử dụng động cơ để tự động đóng mở cửa.

  153. Báo giá cửa kính cường lực 12mm

    Báo Giá Cửa Kính Thủy Lực 12mm

    Bên cạnh đó, khả năng chịu lực cao, cách âm, cách nhiệt hoàn hảo và mang đến vẻ đẹp sang trọng, hiện đại…là những điểm cộng không thể bỏ qua của cửa kính này. Ngày nay, kính thủy lực độ dày 12mm thường được sử dụng rộng rãi tại các tòa nhà cao tầng, nhà mặt tiền, khách sạn, trung tâm thương mại…và nhiều công trình kiến trúc khác.

  154. Báo giá cửa kính cường lực 12mm

    Cửa kính thủy lực độ dày 12mm được cấu tạo thế nào?
    Loại cửa kính này được cấu tạo từ 3 bộ phận chủ yếu bao gồm: kính cường lực 12mm, khung nẹp cố định và các hệ phụ kiện chuyên dụng đi kèm. Trong đó, kính cường lực thủy lực có độ dày 12ly, kính được gia tăng độ bền và khả năng cách âm, cách nhiệt tốt hơn so với các loại kính mỏng hơn.

  155. Báo giá cửa kính cường lực 12mm

    Khung nẹp cố định là khung đế sập nhôm kiên cố, đảm bảo an toàn cao. Các phụ kiện đi kèm khác như: Bản lề được đặt dưới mặt đất để chịu cho toàn bộ cánh cửa. Tay nắm sử dụng chất liệu inox không gỉ, kẹp cửa chữ L và khóa sàn cửa.

  156. Báo giá cửa kính cường lực 12mm

    Tùy từng loại cửa kính cửa kính thủy lực 1 cánh, cửa kính thủy lực 2 cánh hoặc cửa lùa, bán tự động…sẽ có những phụ kiện đi kèm khác nhau. Khâu này trong quá trình tư vấn, thi công bạn sẽ đơn vị thực hiện hướng dẫn cụ thể.

  157. Báo giá cửa kính cường lực 12mm

    I
    Kính cường lực (kính thủy lực)
    1 Kính thủy lực 12mm (12 ly) trắng trong M2 670.000
    2 Kính thủy lực 12mm (12 ly) xanh đen M2 790.000
    3 Kính thủy lực 12mm (12 ly) xanh lá 810.000

  158. Báo giá cửa kính cường lực 12mm

    II
    Phụ kiện cửa kính thủy lực 12mm
    Bộ 2.670.000
    1 Bản lề sàn Cái 1.050.000
    2 Kẹp trên, kẹp dưới Cái 250.000
    3 Khóa sàn Cái 320.000
    4 Kẹp L Cái 310.000
    5 Kẹp ty Cái 290.000
    6 Ngỗng xoay chế Cái 70.000
    7 Tay nắm cửa Cái 320.000
    8 Nẹp sập nhôm MD 60.000

  159. Báo giá cửa kính cường lực 12mm

    Tất cả sản phẩm kính và phụ kiện cửa kính chúng tôi cung cấp nêu trên là loại tốt, nếu quý khách hàng có nhu cầu sử dụng sản phẩm cửa kính giá rẻ hoặc cao cấp hơn chúng tôi cũng đều đáp ứng.

    – Đơn giá trên đã bao gồm phí Vận chuyển, mài khoan khoét kính tại chân công trình trong khu vực nội thành và 1 số quận ngoại thành Hà Nội

    – Đơn giá trên chưa bao gồm VAT(10%) và công lắp đặt 150.000đ/m2.

    – Cửa kính cường lực được thiết kế báo giá căn cứ nhu cầu và bản vẽ chi tiết hồ sơ thiết kế.

    – Thi công từ 3-5 ngày sau khi ký kết hợp đồng.

    – Bảo hành 1 đổi 1 từ 1 đến 5 năm theo tiêu chuẩn của nhà sản xuất và tiêu chuẩn xây dựng giúp quý khách hàng hoàn toàn yên tâm trong quá trình sử dụng.

  160. Cửa kính cường lực Hà Nội

    2. Giá cửa kính cường lực Hà Nội · Cửa kính cường lực 1 cánh mở quay: 7.170.000 VNĐ. · Cửa kính cường lực 1 cánh mở lùa: 7.850.000 VNĐ. · Cửa kính cường lực 2 cánh

  161. Cửa kính cường lực Hà Nội

    Cửa kính cường lực là loại cửa được cấu tạo từ 2 thành phần chính là kính cường lực và phụ kiện Inox: Bản lề, khóa, tay nắm, kẹp, bộ kẹp treo, ray treo… Kính

  162. Cửa kính cường lực Hà Nội

    Quy trình tư vấn lắp cửa kính cường lực tại Nhị Hà — Các loại cửa kính có kiểu dáng thiết kế thẩm mỹ sang trọng cho mọi không gian.

  163. Cửa kính cường lực Hà Nội

    Hãy xem Bảng báo giá làm các loại cửa kính cường lực đẹp dày 10mm, 12mm, 15mm, 19mm giá rẻ nhất Hà Nội​ 2022 đã bao gồm giá thi công và phụ kiện chính hãng

  164. Cửa kính cường lực Hà Nội

    Combo siêu khuyến mãi · CỬA KÍNH CƯỜNG LỰC · VÁCH KÍNH VĂN PHÒNG · CABIN TẮM · CẦU THANG KÍNH · KHÁCH HÀNG CỦA KÍNH HÀ NỘI .

  165. Cửa kính cường lực Hà Nội

    Thi Công Cửa Kính Cường Lực tại Hà Nội. Cam Kết Chất Lượng Tốt Nhất, Giá Thành Rẻ Nhất. Báo Giá Trọn Gói Cửa Kính Cường Lực, Đo Cắt Kính Tại Nhà, Giá Gốc Tại Xưởng…
    ‎Bảng giá kính cường lực · ‎Vách Kính Văn Phòng

  166. Cửa kính cường lực Hà Nội

    – chuyên cửa kính cường lực, phòng tắm kính cường lực, Vách kính cường lực, mái kính cường lực, kính màu ốp bếp

  167. Cửa kính cường lực Hà Nội

    Cửa kính cường lực là gì? Cửa kính cường lực là hạng mục cửa được sử dụng nhiều trong các công trình : văn phòng, gia đình, công cộng v.v…Sử dụng kính cường lực có độ dày 10ly, 12ly. Kết hợp với bộ phụ kiện inox tương ứng theo từng mẫu cửa kính : bản lề, kẹp L, kẹp 180 độ, khóa sàn, tay nắm… Với ưu điểm nổi trội, chịu lực chịu nhiệt, cách âm tốt, hướng sáng cho không gian, dễ dàng vệ sinh lau chùi. Thay thế hoàn toàn cho vật liệu tương tự mà không bị cong vênh biến dạng. An toàn tuyệt đối cho người sử dụng.

  168. Cửa kính cường lực Hà Nội

    Báo giá cửa kính cường lực (cửa thủy lực hoặc cửa lùa, cửa trượt) trọn gói tại Hà Nội. Quý khách có thể kết hợp với vách kính cường lực để phân chia không gian. Nhất là những mặt bằng rộng làm văn phòng, cần sử dụng để chia nhỏ không gian phù hợp với nhu cầu sử dụng.

  169. Cửa kính cường lực Hà Nội

    Trong bảng báo giá cửa kính cường lực của chúng tôi, sẽ phân tách ra 2 phần là kính cường lực và phụ kiện sử dụng.Quý khách chỉ cần sử dụng công thức tính báo giá ở trên là có thể tính ra chi phí tương đối đến 99% mình phải bỏ ra để sở hữu bộ cửa kính cường lực đảm bảo chất lượng, và giá cả tối ưu nhất. KHÔNG PHÁT SINH – KHÔNG BÓC TÁCH NHÂN CÔNG – KHÔNG VẬT TƯ PHỤ – KHÔNG VAT

  170. Cửa kính cường lực Hà Nội

    Báo giá kính cường lực – Hoàng Gia glass · Kính Temper 10mm: 450.000đ/m2​ · Kính temper 12mm: 550.000đ/m2.

  171. Cửa kính cường lực Hà Nội

    Đơn giá đã bao gồm: dịch vụ đo đạc, tư vấn, thiết kế, miễn phí giao hàng nội thành Hà Nội. Đơn giá chưa bao gồm: phí VAT 10%, nhân công lắp đặt

  172. Cửa kính cường lực Hà Nội

    Hiện với sản phẩm cửa kính cường lực người ta sẽ phân loại theo nhiều tiêu chí. Trong đó cơ bản nhất chính là phân loại theo độ dày cửa, nguyên lý hoạt động và cấu tạo của cửa.

    – Phân loại theo độ dày: Độ dày của cửa kính cường lực được phân loại theo độ dày từ 6mm đến 11mm.

  173. Bộ phụ kiện bản lề lùa treo

    1 Bộ phụ kiện ray treo inox 10×30 bộ 2,400,000
    2 Bộ phụ kiện ray inox tròn D25 kép (100-150kg) cho 1 cánh bộ 2,800,000
    3 Bộ phụ kiện ray inox tròn D25 kép (100-150kg) cho 2 cánh bộ 5,600,000

  174. Báo Giá Cửa Nhôm Việt Pháp 2022 Chính Hãng

    Cửa nhôm Việt Pháp là cửa nhôm có phần khung cửa được lắp ghép từ các thanh Profile nhôm Việt Pháp được sản xuất tại Việt Nam với dây chuyền công nghệ Pháp. Nhôm Việt Pháp là dòng nhôm số 1 của Việt Nam là loại nhôm hệ tốt nhất trong phân khúc nhôm trung bình.

  175. Báo Giá Cửa Nhôm Việt Pháp 2022 Chính Hãng

    1. Giới thiệu về cửa nhôm Việt Pháp
    1.1. Nhôm Việt pháp là gì?
    – Nhôm Việt Pháp là các thanh profile nhôm được đùn ép với công nghệ cao, bên trong các thanh nhôm là khoang rỗng cùng những đường gân gờ giúp tăng cường độ cứng cho thanh nhôm.

  176. Báo Giá Cửa Nhôm Việt Pháp 2022 Chính Hãng

    Bảng giá thanh nhôm Việt Pháp
    STT Cửa nhôm kính cao cấp Việt Pháp Đơn giá kính 5mm/m2 Đơn giá kính 6.38mm/m2

  177. Báo Giá Cửa Nhôm Việt Pháp 2022 Chính Hãng

    Cửa sổ nhôm kính Việt Pháp hệ 4400
    1 Cửa sổ mở quay, mở hất, mở trượt 1,090,000 1,190,000

  178. Báo Giá Cửa Nhôm Việt Pháp 2022 Chính Hãng

    Cửa đi nhôm kính Việt Pháp đố nhỏ hệ 4400
    2 Cửa đi mở quay trên kính, dưới pano thanh 1,090,000 1,190,000
    3 Cửa đi mở quay dùng toàn kính 1,050,000 1,190,000

  179. Báo Giá Cửa Nhôm Việt Pháp 2022 Chính Hãng

    Cửa đi nhôm kính Việt Pháp đố to hệ 4500 (hệ 450)
    4 Cửa đi mở quay trên kính, dưới pano thanh 1,280,000 1,480,000
    5 Cửa đi mở quay dùng toàn kính 1,280,000 1,480,000

  180. Báo Giá Cửa Nhôm Việt Pháp 2022 Chính Hãng

    Cửa đi mở trượt nhôm kính Việt Pháp hệ 2600
    6 Cửa đi mở trượt, xếp trượt 1,140,000 1,190,000

  181. Báo Giá Cửa Nhôm Việt Pháp 2022 Chính Hãng

    Vách ngăn kính cao cấp Việt Pháp
    7 Vách ngăn toàn kính 790,000 890,000
    8 Vách ngăn kính có đố, pano thanh 980,000 1,100,000

  182. Báo Giá Cửa Nhôm Việt Pháp 2022 Chính Hãng

    Cửa nhôm Việt Pháp là loại cửa có khung được lắp ghép từ các thanh Profile nhôm Việt Pháp chính hãng kết hợp với các loại kính dán an toàn, kính cường lực, kính phản quang…và hệ phụ kiện đồng bộ của Việt Pháp tạo nên những sản phẩm có chất lượng cao.

  183. Báo Giá Cửa Nhôm Việt Pháp 2022 Chính Hãng

    – Cửa nhôm Việt Pháp là thương hiệu cửa nhôm kính chất lượng hàng đầu của Việt Nam hiện nay. Thường sử dụng cho nhà ở dân dụng, văn phòng hay các nhà máy nhà xưởng bởi chi phí khá rẻ và độ bền đảm bảo.

  184. Báo Giá Cửa Nhôm Việt Pháp 2022 Chính Hãng

    Bảng giá cửa sổ nhôm Việt Pháp
    STT Hệ cửa nhôm kính Việt Pháp Phụ kiện đi kèm ĐVT Đơn giá kính thường 5mm Đơn giá kính dán 6.38mm
    1 Cửa sổ mở quay Bản lề chữ A, chốt đa điểm, chốt âm m2 1,090,000 1,190,000
    2 Cửa sổ mở trượt Bánh xe, chốt sập m2 1,090,000 1,190,000
    3 Cửa sổ mở hất Bản lề chữ A, tay cài, chống gió m2 1,090,000 1,190,000

  185. Báo Giá Cửa Nhôm Việt Pháp 2022 Chính Hãng

    Báo giá chưa bao gồm thuế VAT: 10%
    Báo giá đã bao gồm phụ kiện
    Dựa vào bảng giá trên chúng ta có cách tính giá thành của cửa sổ nhôm Việt pháp như sau:

    Giá tiền 1 bộ cửa sổ = (diện tích x đơn giá) + đơn giá phụ kiện (nếu tính riêng) hoặc

    = diện tích x đơn giá (nếu đơn giá đã bao gồm phụ kiện)

  186. Báo Giá Cửa Nhôm Việt Pháp 2022 Chính Hãng

    Để quý khách có thể hình dung một cách dễ dàng chúng ta có thể lấy một ví dụ như sau: Quý khách muốn làm 01 bộ cửa sổ mở trượt nhôm kính Việt Pháp 02 cánh màu đen với kích thước rộng 2.4m và cao 1.42m, sử dụng kính dán an toàn 6.38.

  187. Báo Giá Cửa Nhôm Việt Pháp 2022 Chính Hãng

    Giá cửa sổ = diện tích cửa x đơn giá cửa = 2.4 x1.42×1.190.000 = 3.714.720 (vnđ)

    Bảng báo giá cửa đi nhôm Việt Pháp

  188. Báo Giá Cửa Nhôm Việt Pháp 2022 Chính Hãng

    T Hệ cửa nhôm kính Việt Pháp Phụ kiện đi kèm ĐVT Đơn giá kính thường 5mm Đơn giá kính dán 6.38mm
    1 Cửa đi mở quay đố nhỏ hệ 4400 dùng trên kính, dưới pano thanh 3 bản lề cối, 1 cài m2 1,090,000 1,190,000

  189. Báo Giá Cửa Nhôm Việt Pháp 2022 Chính Hãng

    2 Cửa đi mở quay đố nhỏ hệ 4400 dùng toàn kính 3 bản lề cối, 1 cài m2 1,050,000 1,190,000

  190. Báo Giá Cửa Nhôm Việt Pháp 2022 Chính Hãng

    3 Cửa đi mở quay đố to hệ 4500 dùng trên kính, dưới pano thanh 3 bản lề cối, 1 cài m2 1,280,000 1,480,000

  191. Báo Giá Cửa Nhôm Việt Pháp 2022 Chính Hãng

    4 Cửa đi mở quay đố to hệ 4500 dùng toàn kính 3 bản lề cối, 1 cài m2 1,280,000 1,480,000
    5 Cửa đi nhôm Việt Pháp mở trượt Bánh xe đơn, chốt bán nguyệt m2 1,140,000 1,190,000

  192. Báo Giá Cửa Nhôm Việt Pháp 2022 Chính Hãng

    Báo giá chưa bao gồm thuế VAT: 10%
    Báo giá đã bao gồm phụ kiện
    Dựa vào bảng giá trên chúng ta có cách tính giá thành của cửa đi nhôm Việt pháp như sau:

    Giá tiền 1 bộ cửa đi = (diện tích x đơn giá) + đơn giá phụ kiện (nếu tính riêng) hoặc

    = diện tích x đơn giá (nếu đơn giá đã bao gồm phụ kiện)

  193. Báo Giá Cửa Nhôm Việt Pháp 2022 Chính Hãng

    Để quý khách có thể hình dung một cách dễ dàng chúng ta có thể lấy một ví dụ như sau: Quý khách muốn làm 01 bộ cửa đi mở quay nhôm kính Việt Pháp đố to hệ 4500, sử dụng toàn kính dán an toàn 6.38 với chiều rộng 1.4 m và chiều cao 2.1m ta sẽ có cách tính giá cửa:

    Giá cửa đi nhôm Việt Pháp đố to hệ 4500 = diện tích cửa x đơn giá cửa

    = 1.4 x 2.1.x 1.480.000 = 4.351.200 (vnđ)

  194. Báo Giá Cửa Nhôm Việt Pháp 2022 Chính Hãng

    1.3. Thông số kỹ thuật cửa nhôm Việt Pháp
    Tên sản phẩm: Cửa nhôm Việt Pháp
    Mẫu mã: cửa mở trượt, cửa mở quay, cửa mở hất, cửa xếp trượt…
    Kích thước: được sản xuất theo kích thước thực tế của từng công trình
    Thanh Profile: nhôm Việt Pháp hệ 450, hệ 4400 (440,44), hệ 2600 (260,26) được sản xuất tại nhà

  195. Báo Giá Cửa Nhôm Việt Pháp 2022 Chính Hãng

    Độ dày thanh profile: khoảng 1.2mm – 1.4mm tùy theo hệ nhôm
    Màu sắc: trắng sứ, nâu cafe, ghi xám, đen tuyền và vân gỗ (trong màu vân gỗ lại phân thành 3 màu đó là màu vân gỗ đậm, màu vân gỗ nhạt và màu vân gỗ) . Bề mặt nhôm được phủ sơn tĩnh điện do đó có thể sử dụng trong mọi điều kiện thời tiết mà không sợ bị phai màu.

  196. Báo Giá Cửa Nhôm Việt Pháp 2022 Chính Hãng

    Kính: tùy theo mục đích và nhu cầu sử dụng của khách hàng mà có thể lựa chọn loại kính cho phù hợp như kính cường lực, kính dán an toàn, kính phản quang…với độ dày kính phù hợp.
    Phụ kiện: sử dụng phụ kiện nhập khẩu đồng bộ chính hãng của Việt Pháp, Huy Hoàng, Draho…

  197. Báo Giá Cửa Nhôm Việt Pháp 2022 Chính Hãng

    Gioăng: sử dụng gioăng cao su kép, chống thấm nước tuyệt đối 100% để cho ra những sản phẩm có độ kín khít cao.
    Ốc, vít: sử dụng 100% ốc vít inox có khả năng chống oxy hóa cao, không bị han gỉ trong quá trình sử dụng.

  198. Báo Giá Cửa Nhôm Việt Pháp 2022 Chính Hãng

    Keo: sử dụng keo silicon nhập khẩu chính hãng có khả năng chống thấm nước tuyệt đối cho sản phẩm có tính thẩm mĩ và kín khít tuyệt đối

  199. Báo Giá Cửa Nhôm Việt Pháp 2022 Chính Hãng

    1.4. Phụ kiện cửa nhôm Việt Pháp
    Một bộ cửa nhôm Việt Pháp hoàn chỉnh ngoài phần khung nhôm và phần kính ra thì còn rất nhiều phụ kiện cấu thành khác. Bên cạnh các loại gioăng, keo silicon, ốc vít inox chống gỉ thì thành phần phụ kiện không thể thiếu như bản lề, khóa cửa, tay nắm, bánh xe…tùy thuộc vào từng cách vận hành cửa mà sẽ có những loại phụ kiện phù hợp khác nhau.

  200. Báo Giá Cửa Nhôm Việt Pháp 2022 Chính Hãng

    Với từng dạng cửa nhôm Việt pháp sẽ có những loại phụ kiện phù hợp cụ thể:

    Đối với cửa đi mở quay phụ kiện bao gồm: bản lề cối, chốt â,, khóa cửa nhôm tay gạt hoặc khóa quả đấm.
    Đối với cửa đi mở lùa phụ kiện bao gồm: bánh xe treo 4 bánh, 8 cánh, khóa chữ D, chốt âm, chống nhấc…

  201. Báo Giá Cửa Nhôm Việt Pháp 2022 Chính Hãng

    Đối với cửa đi xếp trượt phụ kiện bao gồm: Ray treo nhôm bản dày, bản lề cối, bản lề bánh xe treo, bản lề bi dẫn hướng, bộ chuyển động, tay gạt, khóa cửa….
    Đối với cửa sổ mở quay phụ kiện bao gồm: bản lề cối 4400, tay chống gió, bản lề chữ A, chốt cửa nhôm dạng tay gạt
    Đối với cửa sổ mở trượt phụ kiện bao gồm: bánh xe treo 2 cánh, 4 bánh, 8 cánh, khóa sò hoặc khóa gạt.

  202. Báo Giá Cửa Nhôm Việt Pháp 2022 Chính Hãng

    Đối với cửa sổ mở hất phụ kiện bao gồm: bản lề chữ A inox, tay chống gió (chống sao), tay gạt
    Trước kia thường cửa nhôm Việt Pháp sẽ đi kèm với phụ kiện đồng bộ của Việt Pháp, tuy nhiên hiện tại với rất nhiều hãng phụ kiện đồng bộ chất lượng cao khác thì quý khách hàng sẽ có thêm nhiều sự lựa chọn phụ kiện như: phụ kiện Huy Hoàng, phụ kiện Draho, kinlong….

  203. Báo Giá Cửa Nhôm Việt Pháp 2022 Chính Hãng

    Bảng giá phụ kiện Việt Pháp đồng bộ
    STT Chủng loại sản phẩm ĐVT Đơn giá
    1 Khóa tay gạt có chìa cửa nhôm Việt Pháp hệ 4400 Bộ 210,000
    2 Khóa tay gạt chốt xoay không chìa cửa nhôm Việt Pháp hệ 4400 Bộ 180,000

  204. Báo Giá Cửa Nhôm Việt Pháp 2022 Chính Hãng

    3 Khóa tay gạt có chìa cửa nhôm Việt Pháp hệ 450 Bộ 250,000
    4 Bản lề cửa nhôm Việt Pháp hệ 450 Bộ 38,000
    5 Bản lề cửa nhôm Việt Pháp hệ 4400 Bộ 27,000
    6 Chốt sò cửa lùa nhôm Việt Pháp hệ 2600 Bộ 55,000
    7 Bánh xe cửa lùa nhôm Việt Pháp hệ 2600 Bộ 37,000

  205. Báo Giá Cửa Nhôm Việt Pháp 2022 Chính Hãng

    Bảng giá phụ kiện Kinlong nhập khẩu
    STT Phụ kiện Cửa nhôm kính Kinlong Màu sắc ĐVT Đơn giá Ghi chú
    Phụ kiện Kinlong dùng cho cửa sổ và cửa đi nhôm kính Việt Pháp mở trượt
    1 Bánh xe đơn tiêu chuẩn chiếc 215,000
    2 Bánh xe đôi tiêu chuẩn chiếc 236,000

  206. Báo Giá Cửa Nhôm Việt Pháp 2022 Chính Hãng

    3 Sập tự động trắng – đen chiếc 145,000
    4 Khóa sò tay tròn trắng – đen chiếc 125,000
    5 Tay khóa chữ D kéo cửa đi trắng – đen chiếc 225,000

  207. Báo Giá Cửa Nhôm Việt Pháp 2022 Chính Hãng

    6 Đệm giảm chấn đen chiếc 102,000
    7 Đệm giảm chấn trước đen chiếc 102,000
    8 Đệm chống đập cánh đen chiếc 105,000
    9 Đệm chống nhấc đen chiếc 105,000
    10 Đệm dẫn hướng đen cặp 112,000 Cặp 4 chiếc/ 4 góc

  208. Báo Giá Cửa Nhôm Việt Pháp 2022 Chính Hãng

    Phụ kiện Kinlong dùng cho cửa sổ nhôm kính Việt Pháp mở quay ngoài
    1 Thanh truyền động 400mm tiêu chuẩn Thanh 232,000
    2 Thanh truyền động 600mm tiêu chuẩn Thanh 235,000
    3 Thanh truyền động 800mm tiêu chuẩn Thanh 238,000

  209. Báo Giá Cửa Nhôm Việt Pháp 2022 Chính Hãng

    4 Thanh truyền động 1000mm tiêu chuẩn Thanh 242,000
    5 Thanh truyền động 1200mm tiêu chuẩn Thanh 145,000
    6 Tay nắm cửa sổ mở quay ngoài trắng – đen chiếc 175,000

  210. Báo Giá Cửa Nhôm Việt Pháp 2022 Chính Hãng

    7 Vấu cửa 1 cánh tiêu chuẩn chiếc 107,000
    8 Chống sệ trắng – đen chiếc 102,000
    9 Bản lề ma sát A10″ – (250mm) tiêu chuẩn chiếc 162,000

  211. Báo Giá Cửa Nhôm Việt Pháp 2022 Chính Hãng

    STT Phụ kiện Cửa nhôm kính Kinlong Màu sắc ĐVT Đơn giá Ghi chú
    Phụ kiện Kinlong dùng cho cửa sổ và cửa đi nhôm kính Việt Pháp mở trượt
    1 Bánh xe đơn tiêu chuẩn chiếc 215,000
    2 Bánh xe đôi tiêu chuẩn chiếc 236,000
    3 Sập tự động trắng – đen chiếc 145,000
    4 Khóa sò tay tròn trắng – đen chiếc 125,000
    5 Tay khóa chữ D kéo cửa đi trắng – đen chiếc 225,000
    6 Đệm giảm chấn đen chiếc 102,000
    7 Đệm giảm chấn trước đen chiếc 102,000
    8 Đệm chống đập cánh đen chiếc 105,000
    9 Đệm chống nhấc đen chiếc 105,000
    10 Đệm dẫn hướng đen cặp 112,000 Cặp 4 chiếc/ 4 góc
    Phụ kiện Kinlong dùng cho cửa sổ nhôm kính Việt Pháp mở quay ngoài
    1 Thanh truyền động 400mm tiêu chuẩn Thanh 232,000
    2 Thanh truyền động 600mm tiêu chuẩn Thanh 235,000
    3 Thanh truyền động 800mm tiêu chuẩn Thanh 238,000
    4 Thanh truyền động 1000mm tiêu chuẩn Thanh 242,000
    5 Thanh truyền động 1200mm tiêu chuẩn Thanh 145,000
    6 Tay nắm cửa sổ mở quay ngoài trắng – đen chiếc 175,000
    7 Vấu cửa 1 cánh tiêu chuẩn chiếc 107,000
    8 Chống sệ trắng – đen chiếc 102,000
    9 Bản lề ma sát A10″ – (250mm) tiêu chuẩn chiếc 162,000
    10 Bản lề ma sát A12″ – (300mm) tiêu chuẩn chiếc 167,000
    11 Bản lề ma sát A14″ – (350mm) tiêu chuẩn chiếc 174,000
    12 Bản lề ma sát A16″ – (400mm) tiêu chuẩn chiếc 180,000

  212. Báo Giá Cửa Nhôm Việt Pháp 2022 Chính Hãng

    13 Chốt cánh phụ cửa quay 2 cánh trắng – đen chiếc 135,000 Phương án 1
    14 Chốt cánh phụ cửa quay 2 cánh tiêu chuẩn chiếc 147,000 Phương án 2
    15 Đế chốt phụ tiêu chuẩn chiếc 112,000 Giữa chốt phụ

  213. Báo Giá Cửa Nhôm Việt Pháp 2022 Chính Hãng

    16 Vấu cửa 2 cánh tiêu chuẩn chiếc 110,000
    17 Bịt đầu đố trắng – đen cặp 108,000 Trên + dưới

  214. Báo Giá Cửa Nhôm Việt Pháp 2022 Chính Hãng

    Phụ Kiện Kinlong dùng cho cửa sổ nhôm kính Việt Pháp mở hất
    1 Thanh truyền động 400mm tiêu chuẩn Thanh 232,000
    2 Thanh truyền động 600mm tiêu chuẩn Thanh 235,000

  215. Báo Giá Cửa Nhôm Việt Pháp 2022 Chính Hãng

    3 Thanh truyền động 800mm tiêu chuẩn Thanh 238,000
    4 Vấu cửa 1 cánh tiêu chuẩn chiếc 108,000
    5 Chống xệ trắng – đen chiếc 102,000
    6 Bản lề chữ A 12″ (300mm) tiêu chuẩn chiếc 165,000

  216. Báo Giá Cửa Nhôm Việt Pháp 2022 Chính Hãng

    7 Bản lề chữ A 14″ (350mm) tiêu chuẩn chiếc 176,000
    8 Bản lề chữ A 16″ (400mm) tiêu chuẩn chiếc 185,000
    9 Thanh chống gió 12″ (300mm) có chiều trái – phải tiêu chuẩn chiếc 143,000 Bằng 8″ cửa nhự

  217. Báo Giá Cửa Nhôm Việt Pháp 2022 Chính Hãng

    Thanh chống gió 14″ (350mm) có chiều trái – phải tiêu chuẩn chiếc 147,000 dài 230mm
    11 Thanh chống gió 16″ (400mm) có chiều trái – phải tiêu chuẩn chiếc 150,000 Bằng10″ cửa nhựa
    12 Tay cài (trái – phải) trắng – đen chiếc 172,000

  218. Báo Giá Cửa Nhôm Việt Pháp 2022 Chính Hãng

    Phụ kiện Kinlong dùng cho cửa đi nhôm kính Việt Pháp mở quay
    1 Bộ khoá 1 điểm trắng – đen bộ 1,100,000
    2 Bộ khóa đa điểm trắng – đen bộ 1,220,000
    3 Bản lề 3D trắng – đen bộ 255,000

  219. Báo Giá Cửa Nhôm Việt Pháp 2022 Chính Hãng

    4 Bản lề 3D (nối cánh) trắng – đen chiếc 300,000
    5 Đầu biên tiêu chuẩn chiếc 115,000
    6 Chốt cánh phụ cửa quay 2 cánh trắng – đen chiếc 135,000

  220. Báo Giá Cửa Nhôm Việt Pháp 2022 Chính Hãng

    7 Chốt cánh phụ cửa quay 2 cánh trắng – đen chiếc 150,000
    8 Chốt cánh phụ cửa quay 2 cánh tiêu chuẩn chiếc 148,000
    9 Dế chốt phụ tiêu chuẩn chiếc 112,000

  221. Báo Giá Cửa Nhôm Việt Pháp 2022 Chính Hãng

    10 Vấu cửa 1 cánh tiêu chuẩn chiếc 108,000
    11 Vấu cửa 2 cánh tiêu chuẩn chiếc 109,000
    12 Bịt đầu đố trắng – đen cặp 108,000

  222. Báo Giá Cửa Nhôm Việt Pháp 2022 Chính Hãng

    Độ dày cửa nhôm Việt Pháp
    Tùy vào quy cách của cửa mà độ dày của cửa nhôm Việt Pháp cũng rất khác nhau, cụ thể:

    Cửa đi mở quay nhôm Việt Pháp có kích thước lớn như cửa đi chính, cửa thông phòng, cửa ban công…thường dùng nhôm Việt Pháp hệ 450 với độ dày thanh profile nhôm khoảng 1.4mm.

  223. Báo Giá Cửa Nhôm Việt Pháp 2022 Chính Hãng

    Cửa đi mở quay nhôm Việt Pháp có kích thước nhỏ như: cửa toilet, cửa nhà kho, cửa tum… hay cửa sổ mở quay , cửa sổ mở hất, vách cố định thường dùng nhôm Việt Pháp hệ 4400 với độ dày thanh profile nhôm khoảng 1.2mm.
    Cửa nhôm việt pháp hệ 4500 bản nhôm to hơn hệ 4400 nên cửa lắp nên trông rất khỏe khoắn và đẹp hơn.

  224. Báo Giá Cửa Nhôm Việt Pháp 2022 Chính Hãng

    Cửa đi, cửa sổ mở trượt (mở lùa) nhôm Việt Pháp thường dùng nhôm hệ 2600 với độ dày thanh nhôm khoảng 1.2mm.
    Đối với vách ngăn, vách mặt dựng khung nhôm kính khổ lớn thường dùng nhôm hệ 1100 với độ dày thanh profile nhôm tiêu chuẩn khoảng 1.5mm – 1.8mm.

  225. Báo Giá Cửa Nhôm Việt Pháp 2022 Chính Hãng

    Báo giá cửa nhôm Việt Pháp 2022
    Ngoài cách tính giá cửa nhôm Việt Pháp đã bao gồm phụ kiện như trên quý khách có thể tham khảo bảng giá cửa nhôm Việt Pháp 2022 (mới nhất) chưa bao gồm phụ kiện như cách sau đây:

    THAM KHẢO BẢNG GIÁ CỦA NHÔM VIỆT PHÁP

  226. Báo Giá Cửa Nhôm Việt Pháp 2022 Chính Hãng

    Các vật tư sử dụng trong Báo Giá:
    – Kính dán an toàn Hải Long/Việt Nhật dày 6.38 trắng trong;
    – Vít lắp đặt inox;
    – Keo Silicone Apolo A500/Dow Corning nhập khẩu Mỹ.

  227. Báo Giá Cửa Nhôm Việt Pháp 2022 Chính Hãng

    Cửa Nhôm Việt Pháp
    1 Cửa đi mở quay
    1 cánh, 2 cánh Nhôm Việt Pháp hệ 450 M2 1,100,000
    Nhôm Việt Pháp hệ 4400 M2 1,000,000
    Phụ kiện cửa 1 cánh Việt Pháp Bộ 550,000

  228. Báo Giá Cửa Nhôm Việt Pháp 2022 Chính Hãng

    Phụ kiện cửa 2 cánh Việt Pháp Bộ 900,000
    2 Cửa đi mở trượt (lùa)
    2 cánh, 4 cánh Nhôm Việt Pháp hệ 2600 M2 1,000,000
    Phụ kiện cửa 2 cánh Việt Pháp Bộ 250,000
    Phụ kiện cửa 4 cánh Việt Pháp Bộ 450,000

  229. Báo Giá Cửa Nhôm Việt Pháp 2022 Chính Hãng

    Cửa sổ mở quay
    1 cánh, 2 cánh Nhôm Việt Pháp hệ 4400 M2 1,000,000
    Phụ kiện cửa 1 cánh Việt Pháp Bộ 200,000
    Phụ kiện cửa 2 cánh Việt Pháp Bộ 350,000

  230. Báo Giá Cửa Nhôm Việt Pháp 2022 Chính Hãng

    Cửa sổ mở trượt (lùa)
    2 cánh, 4 cánh Nhôm Việt Pháp hệ 2600 M2 1,000,000
    Phụ kiện cửa 2 cánh Việt Pháp Bộ 250,000
    Phụ kiện cửa 4 cánh Việt Pháp Bộ 450,000

  231. Báo Giá Cửa Nhôm Việt Pháp 2022 Chính Hãng

    5 Cửa sổ mở hất
    (mở lật) Nhôm Việt Pháp hệ 4400 M2 1,000,000
    Phụ kiện cửa 1 cánh Việt Pháp Bộ 250,000
    6 Vách nhôm kính Nhôm Việt Pháp hệ 4400 M2 900,000

  232. Báo Giá Cửa Nhôm Việt Pháp 2022 Chính Hãng

    Ghi chú:

    Nhôm Việt Pháp màu vân gỗ, đơn giá cộng thêm 590.000 đồng/m2
    Các loại film màu: xanh da trời, xanh lá cây, xanh đen, đen đơn giá cộng thêm 50.000 đồng/m2 so với kính trắng trong
    Các loại kính phun cát mờ 1 mặt, đơn giá cộng thêm 80.000 đồng/m2
    Phụ kiện chính hãng, bảo hành 12 tháng

  233. Bảng Giá phòng tắm kính cường lự

    6. Bảng Giá phòng tắm kính cường lực giá rẻ 2021
    6.1- Giá phòng tắm kính cửa lùa kính 10mm cường lực:
    – Giá kính: 450,000 vnđ/m2
    – Nhân công lắp đặt: 150,000 vnđ/m2
    – Phụ kiện VVP Thái Lan trọn bộ: 1,800,000 vnđ/bộ
    6.2- Giá phòng tắm kính cường lực dạng mở kính 10mm:
    – Giá kính: 450,000 vnđ/m2
    – Nhân công lắp đặt: 150,000 vnđ/m2
    – Phụ kiện VVP Thái Lan trọn bộ: 2,200,000 vnđ/bộ

  234. báo giá Sửa cửa kính Hà Nội

    Bảng giá sửa chữa cửa kính
    Các lỗi cửa kính Bảng giá Ghi chú
    1 Cửa kính bị kẹt, bị kêu 100.000 – 300.000 đ Bảo hành 3 – 6 tháng
    2 Cửa kính bị xệ, bị vênh, lệch cánh 100.000 – 300.000 đ Bảo hành 3 – 6 tháng
    3 Cửa kính không đóng, mở được 100.000 – 300.000 đ Bảo hành 3 – 6 tháng
    4 Cửa kính bị hỏng khóa 100.000 – 300.000 đ Bảo hành 3 – 6 tháng

  235. báo giá Sửa cửa kính Hà Nội

    Báo giá thay thế phụ kiện cửa kính
    Phụ kiện Bảng giá Ghi chú
    1 Bản lề sàn cửa kính 1.200.000 – 1.950.000 đ / Bộ Bảo hành 12 – 24 tháng
    2 Khóa cửa kính 150.000 – 650.000 đ / Chiếc Bảo hành 12 tháng
    3 Kẹp cửa kính 120.000 – 800.000 đ/ Chiếc Bảo hành 12 tháng
    4 Tay nắm cửa kính 150.000 – 900.000 đ / Chiếc Bảo hành 12 tháng
    5 Bản lề chữ A 100.000 – 500.000 đ / Bộ Bảo hành 12 tháng

  236. báo giá Sửa cửa kính Hà Nội

    Dịch vụ sửa chữa cửa kính tại Hà Nội
    Sửa cửa kính bị xộc xệch, cánh giãn, cửa kính bị xệ cánh
    Sửa cửa kính đẩy bị nặng không đóng mở được do chạm nhau
    Thay mới, sửa chữa bản lề sàn cửa kính thủy lực,
    Thay khóa cửa kính, tay nắm, bánh xe cửa lùa, chốt cửa kính, của lùa nhựa
    Sửa cửa kính có khuôn bao phát ra âm thanh khó chịu
    Thay mới kính bị hỏng, kính kém chất lượng
    Sửa vách nhôm, vách kính, vách nhựa
    Bảo dưỡng cửa kính, bảo hành dài hạn.
    Tháo dỡ , lắp đặt cửa kính
    Lắp đặt, thay mới kính bàn bếp
    Và nhiều lỗi hư hỏng khác
    Sửa cửa nhựa, cửa nhôm giá rẻ

  237. báo giá Sửa cửa kính Hà Nội

    Sửa cửa kính cường lực bị sệ, lệch Bộ 150-300k 6-12
    Sửa tay nắm cửa kính Bộ 150-200k 3-6
    Sửa khóa cửa kính Bộ 150-200k 3-6
    Sửa cửa kính đóng nhanh Bộ 200-300k 3-6

  238. báo giá Sửa cửa kính Hà Nội

    Sửa cửa nhôm kính Bộ 200-400k 6-12
    Sửa cửa nhựa lõi thép Bộ 200-300k 12
    Thay khóa cửa kính VVP Cái 400k 12-24
    Thay khóa cửa kính Adler Cái 550k 24

  239. báo giá Sửa cửa kính Hà Nội

    Thay khóa cửa kính Netdoor Cái 550k 12-24
    Thay khóa cửa kính Newstar Cái 500k 12-24
    Thay khóa bán nguyệt Bộ 350-450k 12

  240. báo giá Sửa cửa kính Hà Nội

    Thay khóa liền tay lắm Bộ 750-900k 12
    Thay bản lề sàn VVP Bộ 1.200k-1500k 12-24
    Thay bản lề sàn King Bộ 2.300-2.700k 12-24
    Thay bản lề sàn Newstar Bộ 1.280-1.750k 12-24

  241. báo giá Sửa cửa kính Hà Nội

    Thay bản lề sàn Netdoor Bộ 1.500-2500k 24-36
    Thay bản lề sàn Adler Bộ 2.050-3.250k 24
    Thay bánh xe cửa nhôm Bộ 300-400 6-12
    Thay bánh xe cửa kính cường lực Bộ 550-950k 12-24
    Lắp đặt cửa kính cường lực M2 120-170k 0

  242. báo giá Sửa cửa kính Hà Nội

    Các lỗi cơ bản của cửa kính cường lực
    Cửa kính bền, đẹp, tuy nhiên trong quá trình sử dụng sẽ không tránh khỏi việc hư hại, hỏng hóc. Có rất nhiều nguyên nhân khiến cửa kính cường lực gặp phải sự cố như: lắp đặt không đúng cách, sử dụng, vệ sinh thiếu khoa học… Ngoài ra, các tác động từ môi trường, khí hậu cũng có thể khiến cửa kính cường lực bị hư hại.

  243. báo giá Sửa cửa kính Hà Nội

    Dưới đây là 1 số sự cố cơ bản thường gặp bạn có thể tham khảo:

    Cửa kính cường lực không thể đóng mở do cửa bị khô dầu, dầu bị tắc, ốc vặn quá chặt.
    Cửa kính cường lực bị xệ không thể đóng mở do tấm kính cường lực bị xệ.
    Cửa kính đóng mở không vào đúng vị trí do người sử dụng đẩy mạnh quá góc tối đa cho phép khiến tấm chắn trong ruột bản lề bị gãy
    Cửa kính cường lực đóng mở không đúng tốc độ mong muốn: Khi bạn mở hoặc khép cửa cửa dịch chuyển nhanh. Điều này là do người lắp đặt lắp đặt không đúng kỹ thuật hoặc điều chỉnh tốc độ của cửa không hợp lý.
    Một sự cố khiến bạn phải sử dụng dịch vụ sửa cửa kính cường lực đó chính là việc cửa bị xệ xuống không thể đóng mở được. Nguyên nhân là do thợ lắp đặt không cẩn thận, không vặn chặt các ốc của cánh cửa.
    Cửa kính cường lực có khe hở phía trên quá lớn trong khi khe hở dưới lại quá nhỏ do trục bản lề bị mài mòn khi sử dụng lâu dài, trục bản lề bị chôn dưới đất quá lâu hay kẹp cửa kính bị ghép lệch…
    Khi sử dụng cửa kính cường lực phát ra tiếng kêu và dừng lại ở góc 90 độ do các phụ kiện chưa đồng bộ, lắp đặt không cân chỉnh.

  244. báo giá Sửa cửa kính Hà Nội

    Báo giá cửa nhôm kính cường lực rẻ
    Giá làm cửa kính khung nhôm đố nhỏ: Từ 730.000đ/m2 đến 800.000đ/m2.
    Giá cửa kính cường lực khung nhôm đố to: Từ 780.000đ/m2 đến 850.000đ/m2.
    Vách kính khung nhôm đố nhỏ: Từ 600.000đ/m2 đến 650.000đ/m2.
    Vách nhôm kính đố to: Từ 650.000đ/m2 đến 700.000đ/m2.

  245. báo giá Sửa cửa kính Hà Nội

    Báo giá cửa nhôm kính cường lực rẻ
    Mẫu cửa nhôm kính cường lực giá rẻ sở hữu hệ thống các thanh profile dày từ 1.4mm đến 2.0mm. Chi tiết cửa được kết hợp với kính cường lực dày 5mm đến 8mm. Giá cửa nhôm kính cường lực khung nhôm rẻ được niêm yết như sau:

    Giá làm cửa kính khung nhôm đố nhỏ: Từ 730.000đ/m2 đến 800.000đ/m2
    Giá cửa kính cường lực khung nhôm đố to: Từ 780.000đ/m2 đến 850.000đ/m2
    Vách kính khung nhôm đố nhỏ: Từ 600.000đ/m2 đến 650.000đ/m2
    Vách nhôm kính đố to: Từ 650.000đ/m2 đến 700.000đ/m2

  246. báo giá Sửa cửa kính Hà Nội

    Bảng báo giá cửa nhôm kính mới nhất 2023
    Giá cửa nhôm kính= Giá nhôm+ Giá kính

    Báo giá khoảng một số loại nhôm kính phổ thông trên thị trường để khách hàng có sự so sánh:

    Chi tiết sản phẩm Nhôm Kính Đơn giá nhôm kính (VNĐ/M2)
    Sản phẩm cửa nhôm Xingfa nhập khẩu: Chỉ từ 1.650.000 vnđ /m2
    Sản phẩm cửa nhôm Xingfa trong nước: Chỉ từ 1.550.000 vnđ /m2
    Sản phẩm cửa nhôm Việt pháp, Vát cạnh: Chỉ từ 1.100.000 vnđ/m2
    Sản phẩm cửa nhôm Hyundai chính hãng: Chỉ từ 1.450.000 vnđ/m2
    Sản phẩm Vách mặt dựng nhôm kính: Chỉ từ 2.000.000 – 2.500.000 vnđ/m2
    Cửa nhôm tiêu chuẩn Châu Âu: Chỉ từ 5.000.000 – 7.000.000 vnđ/m2
    Cửa nhôm cầu cách nhiệt Châu Âu nhập khẩu : Chỉ từ 7.000.000 – 15.000.000 vnđ/m2

  247. báo giá Sửa cửa kính Hà Nội

    Chi tiết sản phẩm Đơn giá chưa thuế (vnđ/m2/bộ)
    Cửa đi mở quay, mở lùa, xếp gấp : Khung nhôm hệ Xingfa 55 – Nhập khẩu, kính hộp 19mm trắng trong – có nan nhôm trang trí, keo, vít (Cửa có diện tích < 1m2 sẽ tính khối lượng là 1m2) 2.200.000 – 2.500.000 đ/m2

  248. báo giá Sửa cửa kính Hà Nội

    Cửa sổ mở quay, mở lùa : Khung nhôm hệ Xingfa 55 – Nhập khẩu, kính hộp 19mm trắng trong – có nan nhôm trang trí, keo, vít (Cửa có diện tích < 1m2 sẽ tính khối lượng là 1m2) 2.100.000 – 2.300.000 đ/m2

  249. báo giá Sửa cửa kính Hà Nội

    Phụ kiện cửa đi mở quay 1 cánh : 3 Bản lề, khóa đơn điểm (Hãng sigico) 2.200.000 đ/bộ

  250. báo giá Sửa cửa kính Hà Nội

    Phụ kiện cửa đi mở quay 1 cánh : 3 Bản lề, khóa đơn điểm (Thương Hiệu Roto) 5.200.000 đ/bộ

  251. báo giá Sửa cửa kính Hà Nội

    Phụ kiện cửa đi mở quay 2 cánh : 6 Bản lề, khóa đơn điểm (Hãng sigico) 3.100.000 đ/bộ

  252. báo giá Sửa cửa kính Hà Nội

    Phụ kiện cửa đi mở quay 2 cánh : 6 Bản lề, khóa đơn điểm (Thương Hiệu Roto) 9.500.000 đ/bộ

  253. báo giá Sửa cửa kính Hà Nội

    Phụ kiện cửa đi mở quay 4 cánh : 12 Bản lề, khóa đơn điểm (Hãng sigico) 6.000.000 đ/bộ

  254. báo giá Sửa cửa kính Hà Nội

    Chi tiết sản phẩm Đơn giá chưa thuế (vnđ/m2/bộ)
    Cửa đi mở quay, mở lùa, xếp gấp : Khung nhôm hệ Xingfa 55 – Nhập khẩu, kính hộp 19mm trắng trong – có nan nhôm trang trí, keo, vít (Cửa có diện tích < 1m2 sẽ tính khối lượng là 1m2) 2.200.000 – 2.500.000 đ/m2
    Cửa sổ mở quay, mở lùa : Khung nhôm hệ Xingfa 55 – Nhập khẩu, kính hộp 19mm trắng trong – có nan nhôm trang trí, keo, vít (Cửa có diện tích < 1m2 sẽ tính khối lượng là 1m2) 2.100.000 – 2.300.000 đ/m2
    Phụ kiện cửa đi mở quay 1 cánh : 3 Bản lề, khóa đơn điểm (Hãng sigico) 2.200.000 đ/bộ
    Phụ kiện cửa đi mở quay 1 cánh : 3 Bản lề, khóa đơn điểm (Thương Hiệu Roto) 5.200.000 đ/bộ
    Phụ kiện cửa đi mở quay 2 cánh : 6 Bản lề, khóa đơn điểm (Hãng sigico) 3.100.000 đ/bộ
    Phụ kiện cửa đi mở quay 2 cánh : 6 Bản lề, khóa đơn điểm (Thương Hiệu Roto) 9.500.000 đ/bộ
    Phụ kiện cửa đi mở quay 4 cánh : 12 Bản lề, khóa đơn điểm (Hãng sigico) 6.000.000 đ/bộ
    Phụ kiện cửa đi mở quay 4 cánh : 12 Bản lề, khóa đơn điểm (Thương Hiệu Roto) 17.500.000 đ/bộ
    Phụ kiện cửa đi xếp gấp 4 cánh(3-1) : Bản lề, bánh xe, khóa đơn điểm (Hãng sigico) 7.500.000 đ/bộ

  255. báo giá Sửa cửa kính Hà Nội

    Phụ kiện cửa đi xếp gấp 6 cánh(5-1) : Bản lề, bánh xe, khóa đơn điểm (Chính Hãng Roto) 11.600.000 đ/bộ
    Phụ kiện cửa đi mở trượt 2 cánh : 4 bánh xe, 1 chốt âm, 1 khóa (Hãng Roto) 2.700.000 đ/bộ
    Phụ kiện cửa đi mở trượt 2 cánh : 4 bánh xe, 1 chốt âm, 1 khóa (Hãng Roto) 4.800.000 đ/bộ
    Phụ kiện cửa đi mở trượt 4 cánh : 8 bánh xe, 2 chốt âm, 1 khóa (Chính Hãng củasigico) 4.600.000 đ/bộ

  256. báo giá Sửa cửa kính Hà Nội

    Phụ kiện cửa đi mở trượt 4 cánh : 8 bánh xe, 2 chốt âm, 1 khóa (Hãng Roto) 9.000.000 đ/bộ
    Phụ kiện cửa sổ 1 cánh : 2 bản lề A, tay cài (Hãng Roto Chính Hãng củasigico) 700.000 đ/bộ
    Phụ kiện cửa sổ 1 cánh : 2 bản lề A, tay cài (Hãng Roto Hãng RotoChính Hãng củasigico) 1.500.000 đ/bộ
    Phụ kiện cửa sổ mở trượt 2 cánh : 4 bánh xe, 2 chốt âm (Hãng RotoChính Hãng củasigico) 950.000 đ/bộ

  257. báo giá Sửa cửa kính Hà Nội

    Phụ kiện cửa sổ mở trượt 2 cánh : 4 bánh xe, 2 chốt âm (Hãng Roto) 1.800.000 đ/bộ
    Phụ kiện cửa sổ mở trượt 4 cánh : 8 bánh xe, 3 chốt âm (Hãng sigico) 1.700.000 đ/bộ
    Phụ kiện cửa sổ mở trượt 4 cánh : 8 bánh xe, 3 chốt âm (Hãng Roto) 3.500.000 đ/bộ

  258. báo giá Sửa cửa kính Hà Nội

    Báo giá cửa nhôm hệ Xingfa vát cạnh 55 trong nước + kính dán an toàn
    Chi tiết sản phẩm Đơn giá chưa thuế (vnđ/m2/bộ)
    Cửa đi mở quay, mở lùa : Khung nhôm hệ Xingfa vát cạnh 55 – trong nước, kính dán an toàn 6.38mm trắng trong, keo, vít (Cửa có diện tích < 1m2 sẽ tính khối lượng là 1m2) 1.500.000 – 1.600.000 đ/m2

  259. báo giá Sửa cửa kính Hà Nội

    Cửa sổ mở quay, mở lùa : Khung nhôm hệ Xingfa vát cạnh 55 – trong nước, kính dán an toàn 6.38mm trắng trong, keo, vít (Cửa có diện tích < 1m2 sẽ tính khối lượng là 1m2) 1.400.000 – 1.500.000 đ/m2

  260. báo giá Sửa cửa kính Hà Nội

    Phụ kiện cửa đi mở quay 1 cánh : 3 Bản lề, khóa đơn điểm (Hãng Kinlong) 1.100.000 đ/bộ
    Phụ kiện cửa đi mở quay 2 cánh : 6 Bản lề, khóa đơn điểm (Thương Hiệu Kinlong) 1.600.000 đ/bộ
    Phụ kiện cửa đi mở quay 4 cánh : 12 Bản lề, khóa đơn điểm (Hãng Kinlong) 3.200.000 đ/bộ
    Phụ kiện cửa sổ 1 cánh : 2 bản lề A, tay cài (Thương Hiệu Kinlong) 600.000 đ/bộ
    Phụ kiện cửa mở trượt 2 cánh : 4 bánh xe, 2 chốt âm (Hãng Kinlong) 600.000 đ/bộ
    Phụ kiện cửa mở trượt 4 cánh : 8 bánh xe, 3 chốt âm (Thương Hiệu Kinlong) 1.200.000 đ/bộ

  261. báo giá Sửa cửa kính Hà Nội

    Báo giá cửa nhôm hệ Việt Pháp, Hyundai

    Chi tiết sản phẩm Đơn giá chưa thuế (vnđ/m2/bộ)
    Cửa đi, cửa sổ mở quay, mở lùa Việt Pháp : Khung nhôm hệ Việt Pháp, kính dán an toàn 6.38mm trắng trong, keo, vít (cửa có diện tích < 1m2 sẽ tính khối lượng là 1m2) 1.100.000 đ/m2
    Cửa đi, cửa sổ mở quay, mở lùa Huydai : Khung nhôm hệ Việt Pháp, kính dán an toàn 6.38mm trắng trong, keo, vít (cửa có diện tích < 1m2 sẽ tính khối lượng là 1m2) 1.350.000 đ/m2
    Phụ kiện cửa đi mở quay 1 cánh : 3 Bản lề, khóa đơn điểm (Thương Hiệu GQ hoặc Chun) 600.000 đ/bộ
    Phụ kiện cửa đi mở quay 2 cánh : 6 Bản lề, khóa đơn điểm (Hãng Hiệu GQ hoặc Chun) 1.000.000 đ/bộ
    Phụ kiện cửa đi mở quay 4 cánh : 12 Bản lề, khóa đơn điểm (Thương Hiệu GQ hoặc Chun) 2.000.000 đ/bộ
    Phụ kiện cửa sổ 1 cánh : 2 bản lề A, tay cài (Hãng Hiệu GQ hoặc Chun) 300.000 đ/bộ
    Phụ kiện cửa mở trượt 2 cánh : 4 bánh xe, 2 chốt âm (Thương Hiệu GQ hoặc Chun) 400.000 đ/bộ
    Phụ kiện cửa mở trượt 4 cánh : 8 bánh xe, 3 chốt âm (Hãng Hiệu GQ hoặc Chun) 800.000 đ/bộ

  262. báo giá Sửa cửa kính Hà Nội

    Báo giá cửa nhôm cao cấp tiêu chuẩn Châu Âu
    Chi tiết sản phẩm Đơn giá chưa thuế (vnđ/m2)
    Cửa đi mở quay 2 cánh, fix cố định: nhôm tiêu chuẩn châu âu hệ 65 màu vân gỗ, kính hộp 19mm nan đồng trang trí. Phụ kiện Cmech nhập khẩu 5.000.000 – 7.000.000đ
    Cửa đi trượt 2 cánh, fix cố định: nhôm tiêu chuẩn châu âu hệ 120, kính hộp chia nam. Phụ kiện Cmech nhập khẩu 3.500.000 – 5.500.000đ
    Cửa đi trượt 6 cánh 3 ray: nhôm tiêu chuẩn châu âu hệ 180, kính hộp. Phụ kiện Sigico 5.000.000 đ
    Cửa đi 5 cánh xếp gấp trượt: nhôm tiêu chuẩn châu âu hệ 75, kính hộp. Phụ kiện Hopo 4.000.000 – 6.000.000đ

  263. báo giá Sửa cửa kính Hà Nội

    Chi tiết sản phẩm Đơn giá chưa thuế (vnđ/m2)
    Vách kính + cửa sổ mở lật : Khung nhôm hệ mặt dựng 52×73, kính dán an toàn 6.38 trắng trong, keo silicon, vít lắp đặt (Áp dụng cho vách kính có diện tích > 10m2) 1.800.000 đ
    Vách kính + cửa sổ mở lật : Khung nhôm hệ mặt dựng 52×100, kính dán an toàn 6.38 trắng trong, keo silicon, vít lắp đặt (Áp dụng cho vách kính có diện tích > 10m2) 1.950.000 đ
    Vách kính + cửa sổ mở lật : Khung nhôm hệ mặt dựng 65×100, kính dán an toàn 6.38 trắng trong, keo silicon, vít lắp đặt (Áp dụng cho vách kính có diện tích > 10m2) 2.300.000 đ
    Vách kính + cửa sổ mở lật : Khung nhôm hệ mặt dựng 65×120, kính dán an toàn 6.38 trắng trong, keo silicon, vít lắp đặt (Áp dụng cho vách kính có diện tích > 10m2) 1.800.000 đ

  264. báo giá Sửa cửa kính Hà Nội

    Chi phí về giá cửa nhôm kính = Giá của cửa nhôm kính bao gồm (đơn giá của cửa nhôm kính tính bằng m2 x Số m2 cửa cửa nhôm kính) + Phụ kiện đi kèm của sản phẩm. Có nhiều loại kính khác trong, trong vidu sử dụng các loại kính có giá khác nhau thì giá chênh lệnh đó sẽ được cộng thêm vào chi phí giá kính ta có cách tính :

    Áp dụng cách tính dưới đây bạn có thể ước lượng được khối lượng cửa nhôm kính cần làm hoặc sẽ biết được chi tiết về chi phí sẽ phải cần để hoàn thiện số mét vuông (m2) cần làm.

    Chi phí cửa nhôm kính = ( Giá cửa nhôm kính + Phụ kiện) + Thuế (VAT) 10%

    Thông số trên bao gồm :

    1. Tổng chi phí làm bộ cửa nhôm kính = Đơn giá cửa x diện tích m2 làm cửa (Tuỳ vào loại cửa nên đơn giá sẽ thay đổi và khối lượng sẽ phụ thuộc vào diện tích cửa rộng x cao).

    2. Chi phí phụ kiện đi kèm được tính bằng : Số lượng x đơn giá của phụ kiện

    3. Phí thuê (VAT) 10% : Chi phí hoá đơn do cục quản lý thuế là 10%/ tổng đơn hàng = Tổng chi phí cửa nhôm kính + Tổng chi phí phụ kiện

    Ví dụ thực tế :

    Theo như bảng tính trên nếu bạn muốn lắp một bộ cửa nhôm Việt Pháp hệ 2600 dùng cho cửa mở trượt với thông số diện tích rộng x cao là 500 m2 x 2000 m2 ( tổng diện tích cần làm thiết kế là 1,98 m2). Lựa chọn loại cửa nhôm Việt Pháp 2600 hệ mở trượt với kính trắng 6,38 mm trắng, phụ kiện đồng bộ của kin long chính hãng và tổng giá cần phải có để làm 1 bộ cửa là :

    1.400.000 x 1,98 + 600.000 = 3.372.000 (VNĐ)

    Bên trên là cách tính giá thi công cửa nhôm kính theo diện tích với thông số bảng giá khung cửa, kính và phụ kiện đi kèm có sẵn thì bạn sẽ biết trước được số tiền để chuẩn bị trước cho dự án của mình. Khi báo giá cửa nhôm kính thường giá trị của bộ cửa được tính theo m2. Tuy vậy giá thành mới là yếu tố quan trọng của khách hàng quan tâm và nó phụ thuộc vào các vật liệu, các loại nhôm theo hãng và theo đó là bộ phụ kiện đồng bộ đi kèm, thiết kế của nhà sản xuất và thương hiệu cửa. Vì thế bạn nếu muốn an tâm về những sản phẩm cửa nhôm kính thì nên chọn những đơn vị uy tín, sẽ được tư vấn chi tiết về các loại nhôm tương thích tốt nhất, tránh lãng phí thời gian tìm hiểu các loại cửa nhôm giá rẻ, kém chất lượng.

  265. báo giá cửa nhôm kính mới nhất 2023

    Bảng báo giá cửa nhôm kính mới nhất 2023
    Giá cửa nhôm kính= Giá nhôm+ Giá kính

    Báo giá khoảng một số loại nhôm kính phổ thông trên thị trường để khách hàng có sự so sánh:

    Chi tiết sản phẩm Nhôm Kính Đơn giá nhôm kính (VNĐ/M2)
    Sản phẩm cửa nhôm Xingfa nhập khẩu: Chỉ từ 1.650.000 vnđ /m2
    Sản phẩm cửa nhôm Xingfa trong nước: Chỉ từ 1.550.000 vnđ /m2
    Sản phẩm cửa nhôm Việt pháp, Vát cạnh: Chỉ từ 1.100.000 vnđ/m2
    Sản phẩm cửa nhôm Hyundai chính hãng: Chỉ từ 1.450.000 vnđ/m2
    Sản phẩm Vách mặt dựng nhôm kính: Chỉ từ 2.000.000 – 2.500.000 vnđ/m2
    Cửa nhôm tiêu chuẩn Châu Âu: Chỉ từ 5.000.000 – 7.000.000 vnđ/m2
    Cửa nhôm cầu cách nhiệt Châu Âu nhập khẩu : Chỉ từ 7.000.000 – 15.000.000 vnđ/m2

  266. báo giá cửa nhôm kính mới nhất 2023

    1.1.1. Báo giá cửa đi nhôm Xingfa mở quay
    Thông số chi tiết Đơn giá tính theo m2
    Cửa đi mở quay 1 cánh

    Thanh nhôm xingfa nhập khẩu Quảng Đông hệ 55
    Độ dày khung bao: 2mm
    Kính dán an toàn: 6,38mm
    1.750.000 vnd / m2

  267. báo giá cửa nhôm kính mới nhất 2023

    Cửa đi mở quay 4 cánh

    Thanh nhôm xingfa nhập khẩu Quảng Đông hệ 55
    Độ dày khung bao: 2mm
    Kính dán an toàn: 6,38mm
    1.950.000 vnd / m2

  268. báo giá cửa nhôm kính mới nhất 2023

    Báo giá cửa đi nhôm Xingfa mở lùa(trượt)
    Thông số chi tiết Đơn giá tính theo m2
    Cửa đi mở lùa 2 cánh

    Thanh nhôm xingfa nhập khẩu Quảng Đông hệ 93
    Độ dày khung bao: 2mm
    Kính dán an toàn: 6,38mm
    1.700.000 vnd / m2

  269. báo giá cửa nhôm kính mới nhất 2023

    Cửa đi mở lùa 4 cánh

    Thanh nhôm xingfa nhập khẩu Quảng Đông hệ 93
    Độ dày khung bao: 2mm
    Kính dán an toàn: 6,38mm
    1.800.000 vnd / m2

  270. báo giá cửa nhôm kính mới nhất 2023

    Cửa sổ mở quay 2 cánh
    Thanh nhôm xingfa nhập khẩu Quảng Đông hệ 55
    Độ dày khung bao: 1.4mm
    Kính dán an toàn: 6,38mm
    1.650.000 vnd / m2

  271. báo giá cửa nhôm kính mới nhất 2023

    Cửa sổ mở quay 3 cánh (kết hợp mở hất)
    Thanh nhôm xingfa nhập khẩu Quảng Đông hệ 55
    Độ dày khung bao: 1.4mm
    Kính dán an toàn: 6,38mm
    1.650.000 vnd / m2

  272. báo giá cửa nhôm kính mới nhất 2023

    1.2.2. Báo giá cửa sổ nhôm Xingfa mở lùa(trượt)
    Thông số chi tiết Đơn giá tính theo m2
    Cửa sổ mở lùa (trượt) 2 cánh
    Thanh nhôm xingfa nhập khẩu Quảng Đông hệ 93
    Độ dày khung bao: 2mm
    Kính dán an toàn: 6,38mm
    1.650.000 vnd / m2

  273. báo giá cửa nhôm kính mới nhất 2023

    1.2.3. Báo giá cửa sổ nhôm xingfa mở hất
    Thông số chi tiết Đơn giá tính theo m2
    Cửa sổ mở hất 1 cánh
    Thanh nhôm xingfa nhập khẩu Quảng Đông hệ 55
    Độ dày khung bao: 1.4mm
    Kính dán an toàn: 6,38mm
    1.600.000 vnd / m2

  274. báo giá cửa nhôm kính mới nhất 2023

    Cửa sổ mở hất 4 cánh
    Thanh nhôm xingfa nhập khẩu Quảng Đông hệ 55
    Độ dày khung bao: 1.4mm
    Kính dán an toàn: 6,38mm
    1.600.000 vnd / m2

  275. báo giá cửa nhôm kính mới nhất 2023

    1.3. Báo giá cửa nhôm Xingfa mở trượt gấp
    Thông số chi tiết Đơn giá tính theo m2
    Cửa xếp trượt 4 cánh nhôm Xingfa
    Thanh nhôm xingfa nhập khẩu Quảng Đông hệ 63
    Độ dày khung bao: 2mm
    Kính dán an toàn: 6,38mm
    1.900.000 vnd / m2

  276. Bảng báo giá cửa nhôm kính

    Bảng báo giá cửa nhôm kính mới nhất 2023
    Giá cửa nhôm kính= Giá nhôm+ Giá kính

    Báo giá khoảng một số loại nhôm kính phổ thông trên thị trường để khách hàng có sự so sánh:

    Chi tiết sản phẩm Nhôm Kính Đơn giá nhôm kính (VNĐ/M2)
    Sản phẩm cửa nhôm Xingfa nhập khẩu: Chỉ từ 1.650.000 vnđ /m2
    Sản phẩm cửa nhôm Xingfa trong nước: Chỉ từ 1.550.000 vnđ /m2
    Sản phẩm cửa nhôm Việt pháp, Vát cạnh: Chỉ từ 1.100.000 vnđ/m2
    Sản phẩm cửa nhôm Hyundai chính hãng: Chỉ từ 1.450.000 vnđ/m2

  277. Bảng báo giá cửa nhôm kính

    Sản phẩm Vách mặt dựng nhôm kính: Chỉ từ 2.000.000 – 2.500.000 vnđ/m2
    Cửa nhôm tiêu chuẩn Châu Âu: Chỉ từ 5.000.000 – 7.000.000 vnđ/m2
    Cửa nhôm cầu cách nhiệt Châu Âu nhập khẩu : Chỉ từ 7.000.000 – 15.000.000 vnđ/m2

  278. Bảng báo giá cửa nhôm kính

    Cửa đi mở quay, mở lùa : Khung nhôm hệ Xingfa 55 – Nhập khẩu, kính dán an toàn 6.38mm trắng trong, keo, vít (Cửa có diện tích < 1m2 sẽ tính khối lượng là 1m2) 1.600.000 – 1.700.000 đ/m2
    Cửa sổ mở quay, mở lùa : Khung nhôm hệ Xingfa 55 – Nhập khẩu, kính dán an toàn 6.38mm trắng trong, keo, vít (Cửa có diện tích < 1m2 sẽ tính khối lượng là 1m2) 1.500.000 – 1.600.000 đ/m2

  279. Bảng báo giá cửa nhôm kính

    Phụ kiện cửa đi mở quay 1 cánh : 3 Bản lề, khóa đơn điểm (Hãng Kinlong) 1.100.000 đ/bộ
    Phụ kiện cửa đi mở quay 2 cánh : 6 Bản lề, khóa đơn điểm (Thương Hiệu Kinlong) 1.600.000 đ/bộ
    Phụ kiện cửa sổ 1 cánh : 2 bản lề A, tay cài (Hãng Kinlong) 3.200.000 đ/bộ

  280. Bảng báo giá cửa nhôm kính

    Phụ kiện cửa sổ 1 cánh : 2 bản lề A, tay cài (Thương Hiệu Kinlong) 600.000 đ/bộ
    Phụ kiện cửa mở trượt 2 cánh : 4 bánh xe, 2 chốt âm (Hãng Kinlong) 600.000 đ/bộ
    Phụ kiện cửa mở trượt 4 cánh : 8 bánh xe, 3 chốt âm (Thương Hiệu Kinlong) 1.200.000 đ/bộ

  281. Bảng báo giá cửa nhôm kính

    Cửa đi mở quay, mở lùa, xếp gấp : Khung nhôm hệ Xingfa 55 – Nhập khẩu, kính hộp 19mm trắng trong – có nan nhôm trang trí, keo, vít (Cửa có diện tích < 1m2 sẽ tính khối lượng là 1m2) 2.200.000 – 2.500.000 đ/m2
    Cửa sổ mở quay, mở lùa : Khung nhôm hệ Xingfa 55 – Nhập khẩu, kính hộp 19mm trắng trong – có nan nhôm trang trí, keo, vít (Cửa có diện tích < 1m2 sẽ tính khối lượng là 1m2) 2.100.000 – 2.300.000 đ/m2

  282. Bảng báo giá cửa nhôm kính

    Phụ kiện cửa đi mở quay 1 cánh : 3 Bản lề, khóa đơn điểm (Hãng sigico) 2.200.000 đ/bộ
    Phụ kiện cửa đi mở quay 1 cánh : 3 Bản lề, khóa đơn điểm (Thương Hiệu Roto) 5.200.000 đ/bộ
    Phụ kiện cửa đi mở quay 2 cánh : 6 Bản lề, khóa đơn điểm (Hãng sigico) 3.100.000 đ/bộ

  283. Bảng báo giá cửa nhôm kính

    Phụ kiện cửa đi mở quay 2 cánh : 6 Bản lề, khóa đơn điểm (Thương Hiệu Roto) 9.500.000 đ/bộ
    Phụ kiện cửa đi mở quay 4 cánh : 12 Bản lề, khóa đơn điểm (Hãng sigico) 6.000.000 đ/bộ
    Phụ kiện cửa đi mở quay 4 cánh : 12 Bản lề, khóa đơn điểm (Thương Hiệu Roto) 17.500.000 đ/bộ
    Phụ kiện cửa đi xếp gấp 4 cánh(3-1) : Bản lề, bánh xe, khóa đơn điểm (Hãng sigico) 7.500.000 đ/bộ

  284. Bảng báo giá cửa nhôm kính

    Phụ kiện cửa đi xếp gấp 6 cánh(5-1) : Bản lề, bánh xe, khóa đơn điểm (Chính Hãng Roto) 11.600.000 đ/bộ
    Phụ kiện cửa đi mở trượt 2 cánh : 4 bánh xe, 1 chốt âm, 1 khóa (Hãng Roto) 2.700.000 đ/bộ
    Phụ kiện cửa đi mở trượt 2 cánh : 4 bánh xe, 1 chốt âm, 1 khóa (Hãng Roto) 4.800.000 đ/bộ
    Phụ kiện cửa đi mở trượt 4 cánh : 8 bánh xe, 2 chốt âm, 1 khóa (Chính Hãng củasigico) 4.600.000 đ/bộ

  285. Bảng báo giá cửa nhôm kính

    Phụ kiện cửa đi mở trượt 4 cánh : 8 bánh xe, 2 chốt âm, 1 khóa (Hãng Roto) 9.000.000 đ/bộ
    Phụ kiện cửa sổ 1 cánh : 2 bản lề A, tay cài (Hãng Roto Chính Hãng củasigico) 700.000 đ/bộ
    Phụ kiện cửa sổ 1 cánh : 2 bản lề A, tay cài (Hãng Roto Hãng RotoChính Hãng củasigico) 1.500.000 đ/bộ
    Phụ kiện cửa sổ mở trượt 2 cánh : 4 bánh xe, 2 chốt âm (Hãng RotoChính Hãng củasigico) 950.000 đ/bộ

  286. Bảng báo giá cửa nhôm kính

    Phụ kiện cửa sổ mở trượt 2 cánh : 4 bánh xe, 2 chốt âm (Hãng Roto) 1.800.000 đ/bộ
    Phụ kiện cửa sổ mở trượt 4 cánh : 8 bánh xe, 3 chốt âm (Hãng sigico) 1.700.000 đ/bộ
    Phụ kiện cửa sổ mở trượt 4 cánh : 8 bánh xe, 3 chốt âm (Hãng Roto) 3.500.000 đ/bộ

  287. Bảng báo giá cửa nhôm kính

    Chi tiết sản phẩm Đơn giá chưa thuế (vnđ/m2/bộ)
    Cửa đi mở quay, mở lùa : Khung nhôm hệ Xingfa vát cạnh 55 – trong nước, kính dán an toàn 6.38mm trắng trong, keo, vít (Cửa có diện tích < 1m2 sẽ tính khối lượng là 1m2) 1.500.000 – 1.600.000 đ/m2
    Cửa sổ mở quay, mở lùa : Khung nhôm hệ Xingfa vát cạnh 55 – trong nước, kính dán an toàn 6.38mm trắng trong, keo, vít (Cửa có diện tích < 1m2 sẽ tính khối lượng là 1m2) 1.400.000 – 1.500.000 đ/m2

  288. Bảng báo giá cửa nhôm kính

    Phụ kiện cửa đi mở quay 1 cánh : 3 Bản lề, khóa đơn điểm (Hãng Kinlong) 1.100.000 đ/bộ
    Phụ kiện cửa đi mở quay 2 cánh : 6 Bản lề, khóa đơn điểm (Thương Hiệu Kinlong) 1.600.000 đ/bộ
    Phụ kiện cửa đi mở quay 4 cánh : 12 Bản lề, khóa đơn điểm (Hãng Kinlong) 3.200.000 đ/bộ
    Phụ kiện cửa sổ 1 cánh : 2 bản lề A, tay cài (Thương Hiệu Kinlong) 600.000 đ/bộ

  289. Bảng báo giá cửa nhôm kính

    Phụ kiện cửa mở trượt 2 cánh : 4 bánh xe, 2 chốt âm (Hãng Kinlong) 600.000 đ/bộ
    Phụ kiện cửa mở trượt 4 cánh : 8 bánh xe, 3 chốt âm (Thương Hiệu Kinlong) 1.200.000 đ/bộ

  290. Bảng báo giá cửa nhôm kính

    Chi tiết sản phẩm Đơn giá chưa thuế (vnđ/m2/bộ)
    Cửa đi, cửa sổ mở quay, mở lùa Việt Pháp : Khung nhôm hệ Việt Pháp, kính dán an toàn 6.38mm trắng trong, keo, vít (cửa có diện tích < 1m2 sẽ tính khối lượng là 1m2) 1.100.000 đ/m2

  291. Bảng báo giá cửa nhôm kính

    Cửa đi, cửa sổ mở quay, mở lùa Huydai : Khung nhôm hệ Việt Pháp, kính dán an toàn 6.38mm trắng trong, keo, vít (cửa có diện tích < 1m2 sẽ tính khối lượng là 1m2) 1.350.000 đ/m2

  292. Bảng báo giá cửa nhôm kính

    Phụ kiện cửa đi mở quay 1 cánh : 3 Bản lề, khóa đơn điểm (Thương Hiệu GQ hoặc Chun) 600.000 đ/bộ

  293. Bảng báo giá cửa nhôm kính

    Phụ kiện cửa đi mở quay 2 cánh : 6 Bản lề, khóa đơn điểm (Hãng Hiệu GQ hoặc Chun) 1.000.000 đ/bộ
    Phụ kiện cửa đi mở quay 4 cánh : 12 Bản lề, khóa đơn điểm (Thương Hiệu GQ hoặc Chun) 2.000.000 đ/bộ

  294. Bảng báo giá cửa nhôm kính

    Bảng báo giá cửa nhôm kính mới nhất 2023
    Giá cửa nhôm kính= Giá nhôm+ Giá kính

    Báo giá khoảng một số loại nhôm kính phổ thông trên thị trường để khách hàng có sự so sánh:

    Chi tiết sản phẩm Nhôm Kính Đơn giá nhôm kính (VNĐ/M2)
    Sản phẩm cửa nhôm Xingfa nhập khẩu: Chỉ từ 1.650.000 vnđ /m2
    Sản phẩm cửa nhôm Xingfa trong nước: Chỉ từ 1.550.000 vnđ /m2
    Sản phẩm cửa nhôm Việt pháp, Vát cạnh: Chỉ từ 1.100.000 vnđ/m2
    Sản phẩm cửa nhôm Hyundai chính hãng: Chỉ từ 1.450.000 vnđ/m2
    Sản phẩm Vách mặt dựng nhôm kính: Chỉ từ 2.000.000 – 2.500.000 vnđ/m2
    Cửa nhôm tiêu chuẩn Châu Âu: Chỉ từ 5.000.000 – 7.000.000 vnđ/m2
    Cửa nhôm cầu cách nhiệt Châu Âu nhập khẩu : Chỉ từ 7.000.000 – 15.000.000 vnđ/m2

  295. Bảng báo giá cửa nhôm kính

    Báo giá cửa nhôm hệ Xingfa 55 nhập khẩu Quảng Đông + Kính dán an toàn
    Cửa đi mở quay, mở lùa : Khung nhôm hệ Xingfa 55 – Nhập khẩu, kính dán an toàn 6.38mm trắng trong, keo, vít (Cửa có diện tích < 1m2 sẽ tính khối lượng là 1m2) 1.600.000 – 1.700.000 đ/m2
    Cửa sổ mở quay, mở lùa : Khung nhôm hệ Xingfa 55 – Nhập khẩu, kính dán an toàn 6.38mm trắng trong, keo, vít (Cửa có diện tích < 1m2 sẽ tính khối lượng là 1m2) 1.500.000 – 1.600.000 đ/m2

  296. Bảng báo giá cửa nhôm kính

    Phụ kiện cửa đi mở quay 1 cánh : 3 Bản lề, khóa đơn điểm (Hãng Kinlong) 1.100.000 đ/bộ
    Phụ kiện cửa đi mở quay 2 cánh : 6 Bản lề, khóa đơn điểm (Thương Hiệu Kinlong) 1.600.000 đ/bộ
    Phụ kiện cửa sổ 1 cánh : 2 bản lề A, tay cài (Hãng Kinlong) 3.200.000 đ/bộ
    Phụ kiện cửa sổ 1 cánh : 2 bản lề A, tay cài (Thương Hiệu Kinlong) 600.000 đ/bộ
    Phụ kiện cửa mở trượt 2 cánh : 4 bánh xe, 2 chốt âm (Hãng Kinlong) 600.000 đ/bộ
    Phụ kiện cửa mở trượt 4 cánh : 8 bánh xe, 3 chốt âm (Thương Hiệu Kinlong) 1.200.000 đ/bộ

  297. Bảng báo giá cửa nhôm kính

    Báo giá vách cửa nhôm hệ Xingfa nhập khẩu Quảng Đông + Kính hộp
    Cửa đi mở quay, mở lùa, xếp gấp : Khung nhôm hệ Xingfa 55 – Nhập khẩu, kính hộp 19mm trắng trong – có nan nhôm trang trí, keo, vít (Cửa có diện tích < 1m2 sẽ tính khối lượng là 1m2) 2.200.000 – 2.500.000 đ/m2
    Cửa sổ mở quay, mở lùa : Khung nhôm hệ Xingfa 55 – Nhập khẩu, kính hộp 19mm trắng trong – có nan nhôm trang trí, keo, vít (Cửa có diện tích < 1m2 sẽ tính khối lượng là 1m2) 2.100.000 – 2.300.000 đ/m2

  298. Bảng báo giá cửa nhôm kính

    Phụ kiện cửa đi mở quay 1 cánh : 3 Bản lề, khóa đơn điểm (Hãng sigico) 2.200.000 đ/bộ
    Phụ kiện cửa đi mở quay 1 cánh : 3 Bản lề, khóa đơn điểm (Thương Hiệu Roto) 5.200.000 đ/bộ
    Phụ kiện cửa đi mở quay 2 cánh : 6 Bản lề, khóa đơn điểm (Hãng sigico) 3.100.000 đ/bộ
    Phụ kiện cửa đi mở quay 2 cánh : 6 Bản lề, khóa đơn điểm (Thương Hiệu Roto) 9.500.000 đ/bộ
    Phụ kiện cửa đi mở quay 4 cánh : 12 Bản lề, khóa đơn điểm (Hãng sigico) 6.000.000 đ/bộ

  299. Bảng báo giá cửa nhôm kính

    Phụ kiện cửa đi mở quay 1 cánh : 3 Bản lề, khóa đơn điểm (Hãng sigico) 2.200.000 đ/bộ
    Phụ kiện cửa đi mở quay 1 cánh : 3 Bản lề, khóa đơn điểm (Thương Hiệu Roto) 5.200.000 đ/bộ
    Phụ kiện cửa đi mở quay 2 cánh : 6 Bản lề, khóa đơn điểm (Hãng sigico) 3.100.000 đ/bộ
    Phụ kiện cửa đi mở quay 2 cánh : 6 Bản lề, khóa đơn điểm (Thương Hiệu Roto) 9.500.000 đ/bộ
    Phụ kiện cửa đi mở quay 4 cánh : 12 Bản lề, khóa đơn điểm (Hãng sigico) 6.000.000 đ/bộ
    Phụ kiện cửa đi mở quay 4 cánh : 12 Bản lề, khóa đơn điểm (Thương Hiệu Roto) 17.500.000 đ/bộ

  300. Bảng báo giá cửa nhôm kính

    Phụ kiện cửa đi xếp gấp 4 cánh(3-1) : Bản lề, bánh xe, khóa đơn điểm (Hãng sigico) 7.500.000 đ/bộ
    Phụ kiện cửa đi xếp gấp 6 cánh(5-1) : Bản lề, bánh xe, khóa đơn điểm (Chính Hãng Roto) 11.600.000 đ/bộ
    Phụ kiện cửa đi mở trượt 2 cánh : 4 bánh xe, 1 chốt âm, 1 khóa (Hãng Roto) 2.700.000 đ/bộ
    Phụ kiện cửa đi mở trượt 2 cánh : 4 bánh xe, 1 chốt âm, 1 khóa (Hãng Roto) 4.800.000 đ/bộ
    Phụ kiện cửa đi mở trượt 4 cánh : 8 bánh xe, 2 chốt âm, 1 khóa (Chính Hãng củasigico) 4.600.000 đ/bộ
    Phụ kiện cửa đi mở trượt 4 cánh : 8 bánh xe, 2 chốt âm, 1 khóa (Hãng Roto) 9.000.000 đ/bộ
    Phụ kiện cửa sổ 1 cánh : 2 bản lề A, tay cài (Hãng Roto Chính Hãng củasigico) 700.000 đ/bộ

  301. Bảng báo giá cửa nhôm kính

    Phụ kiện cửa sổ 1 cánh : 2 bản lề A, tay cài (Hãng Roto Hãng RotoChính Hãng củasigico) 1.500.000 đ/bộ
    Phụ kiện cửa sổ mở trượt 2 cánh : 4 bánh xe, 2 chốt âm (Hãng RotoChính Hãng củasigico) 950.000 đ/bộ
    Phụ kiện cửa sổ mở trượt 2 cánh : 4 bánh xe, 2 chốt âm (Hãng Roto) 1.800.000 đ/bộ
    Phụ kiện cửa sổ mở trượt 4 cánh : 8 bánh xe, 3 chốt âm (Hãng sigico) 1.700.000 đ/bộ
    Phụ kiện cửa sổ mở trượt 4 cánh : 8 bánh xe, 3 chốt âm (Hãng Roto) 3.500.000 đ/bộ

  302. Bảng báo giá cửa nhôm kính

    Cửa đi mở quay, mở lùa : Khung nhôm hệ Xingfa vát cạnh 55 – trong nước, kính dán an toàn 6.38mm trắng trong, keo, vít (Cửa có diện tích < 1m2 sẽ tính khối lượng là 1m2) 1.500.000 – 1.600.000 đ/m2
    Cửa sổ mở quay, mở lùa : Khung nhôm hệ Xingfa vát cạnh 55 – trong nước, kính dán an toàn 6.38mm trắng trong, keo, vít (Cửa có diện tích < 1m2 sẽ tính khối lượng là 1m2) 1.400.000 – 1.500.000 đ/m2

  303. Bảng báo giá cửa nhôm kính

    Cửa đi, cửa sổ mở quay, mở lùa Việt Pháp : Khung nhôm hệ Việt Pháp, kính dán an toàn 6.38mm trắng trong, keo, vít (cửa có diện tích < 1m2 sẽ tính khối lượng là 1m2) 1.100.000 đ/m2
    Cửa đi, cửa sổ mở quay, mở lùa Huydai : Khung nhôm hệ Việt Pháp, kính dán an toàn 6.38mm trắng trong, keo, vít (cửa có diện tích < 1m2 sẽ tính khối lượng là 1m2) 1.350.000 đ/m2

  304. Bảng báo giá cửa nhôm kính

    Báo giá cửa nhôm cao cấp tiêu chuẩn Châu Âu
    Cửa đi mở quay 2 cánh, fix cố định: nhôm tiêu chuẩn châu âu hệ 65 màu vân gỗ, kính hộp 19mm nan đồng trang trí. Phụ kiện Cmech nhập khẩu 5.000.000 – 7.000.000đ
    Cửa đi trượt 2 cánh, fix cố định: nhôm tiêu chuẩn châu âu hệ 120, kính hộp chia nam. Phụ kiện Cmech nhập khẩu 3.500.000 – 5.500.000đ
    Cửa đi trượt 6 cánh 3 ray: nhôm tiêu chuẩn châu âu hệ 180, kính hộp. Phụ kiện Sigico 5.000.000 đ
    Cửa đi 5 cánh xếp gấp trượt: nhôm tiêu chuẩn châu âu hệ 75, kính hộp. Phụ kiện Hopo 4.000.000 – 6.000.000đ

  305. Bảng báo giá cửa nhôm kính

    Báo giá vách cửa nhôm hệ mặt dựng (Hyundai, Xingfa, Việt Pháp)
    Chi tiết sản phẩm Đơn giá chưa thuế (vnđ/m2)
    Vách kính + cửa sổ mở lật : Khung nhôm hệ mặt dựng 52×73, kính dán an toàn 6.38 trắng trong, keo silicon, vít lắp đặt (Áp dụng cho vách kính có diện tích > 10m2) 1.800.000 đ
    Vách kính + cửa sổ mở lật : Khung nhôm hệ mặt dựng 52×100, kính dán an toàn 6.38 trắng trong, keo silicon, vít lắp đặt (Áp dụng cho vách kính có diện tích > 10m2) 1.950.000 đ
    Vách kính + cửa sổ mở lật : Khung nhôm hệ mặt dựng 65×100, kính dán an toàn 6.38 trắng trong, keo silicon, vít lắp đặt (Áp dụng cho vách kính có diện tích > 10m2) 2.300.000 đ
    Vách kính + cửa sổ mở lật : Khung nhôm hệ mặt dựng 65×120, kính dán an toàn 6.38 trắng trong, keo silicon, vít lắp đặt (Áp dụng cho vách kính có diện tích > 10m2) 1.800.000 đ

  306. Bảng báo giá cửa nhôm kính

    1.1. Báo giá cửa đi nhôm Xingfa
    1.1.1. Báo giá cửa đi nhôm Xingfa mở quay
    Thông số chi tiết Đơn giá tính theo m2
    Cửa đi mở quay 1 cánh

    Thanh nhôm xingfa nhập khẩu Quảng Đông hệ 55
    Độ dày khung bao: 2mm
    Kính dán an toàn: 6,38mm
    1.750.000 vnd / m2

  307. Bảng báo giá cửa nhôm kính

    Cửa đi mở quay 2 cánh

    Thanh nhôm xingfa nhập khẩu Quảng Đông hệ 55
    Độ dày khung bao: 2mm
    Kính dán an toàn: 6,38mm
    1.800.000 vnd / m2

  308. Bảng báo giá cửa nhôm kính

    Cửa đi mở quay 4 cánh

    Thanh nhôm xingfa nhập khẩu Quảng Đông hệ 55
    Độ dày khung bao: 2mm
    Kính dán an toàn: 6,38mm
    1.950.000 vnd / m2

  309. Bảng báo giá cửa nhôm kính

    1.1.2. Báo giá cửa đi nhôm Xingfa mở lùa(trượt)
    Thông số chi tiết Đơn giá tính theo m2
    Cửa đi mở lùa 2 cánh

    Thanh nhôm xingfa nhập khẩu Quảng Đông hệ 93
    Độ dày khung bao: 2mm
    Kính dán an toàn: 6,38mm
    1.700.000 vnd / m2

  310. Bảng báo giá cửa nhôm kính

    1.2. Báo giá cửa sổ nhôm Xingfa
    1.2.1. Báo giá cửa sổ nhôm Xingfa mở quay
    Thông số chi tiết Đơn giá tính theo m2
    Cửa sổ mở quay 1 cánh
    Thanh nhôm xingfa nhập khẩu Quảng Đông hệ 55
    Độ dày khung bao: 1.4mm
    Kính dán an toàn: 6,38mm
    1.650.000 vnd / m2

  311. Bảng báo giá cửa nhôm kính

    Cửa sổ mở quay 2 cánh
    Thanh nhôm xingfa nhập khẩu Quảng Đông hệ 55
    Độ dày khung bao: 1.4mm
    Kính dán an toàn: 6,38mm
    1.650.000 vnd / m2

  312. Bảng báo giá cửa nhôm kính

    Cửa sổ mở quay 3 cánh (kết hợp mở hất)
    Thanh nhôm xingfa nhập khẩu Quảng Đông hệ 55
    Độ dày khung bao: 1.4mm
    Kính dán an toàn: 6,38mm
    1.650.000 vnd / m2

  313. Bảng báo giá cửa nhôm kính

    Cửa sổ mở quay 4 cánh
    Thanh nhôm xingfa nhập khẩu Quảng Đông hệ 55
    Độ dày khung bao: 1.4mm
    Kính dán an toàn: 6,38mm
    1.650.000 vnd / m2

Thêm đánh giá