Mô tả
Nhà thép tiền chế Bắc Giang
Nhà thép tiền chế Bắc Giang. Hantec chuyên thi công các loại ,nhà thép tiền chế ,nhà lắp ghép, nhà di động có đặc tính: cách âm – cách nhiệt – siêu nhẹ với giá thành cạnh tranh so với giá xây dựng cơ bản, thời gian thi công nhanh – Dùng để làm nhà ở, nhà trọ cho SV thuê, nhà ở công nhân, nhà điều hành công trường, nhà ăn, phòng hát karaoke, quán bia, xưởng may…;
Thi công nhà xưởng tiền chế
Thi công các nhà xưởng, nhà máy và các công trình kết cấu thép khác, công trình dân dụng như cầu thang thoát hiểm, showroom, nhà hàng, mái sảnh…
Thi công kết cấu thép, thi công khung nhà thép, thi công nhà thép tiền chế cho nhà kho, nhà máy,..
✔ Đội ngũ nhân công có nhiều năm kinh nghiệm.
✔ Thi công đảm bảo an toàn, nhanh chóng.
Báo giá nhà thép tiền chế
Thi công nhà xưởng tiền chế là công trình yêu cầu sức chứa lớn. Ngoài ưu điểm độ bền cao, khối lượng nhẹ, thời gian thi công xây dựng nhanh, linh hoạt trong quá trình thiết kế và thi công lắp đặt, nhà xưởng xây bằng thép tiền chế còn tận dụng không gian một cách tối đa
Đồng thời, công trình nhà xưởng thép tiền chế giúp nhà đầu tư tiết kiệm chi phí vật liệu, nhân công và chi phí bảo dưỡng hiệu quả. Do đó, nhà xưởng thép tiền chế ngày càng được phát triển đa dạng hơn về thiết kế cũng như tính năng để phục vụ mọi nhu cầu của khách hàng.
Báo giá thiết kế nhà xưởng tại Thành phố Bắc Giang, Huyện Yên Thế, Huyện Tân Yên, Huyện Lạng Giang , Huyện Lục Nam, Huyện Lục Ngạn, Huyện Sơn Động, Huyện Yên Dũng, Huyện Việt Yên, Huyện Hiệp Hòa
bảng giá nhà thép tiền chế –
Đơn giá thi công nhà tiền chế [năm 2024]
STT Hạng mục Số lượng Đơn vị Giá tiền
1 Khung thép cột, kèo 5000 m2 2.250.000.000
2 Hệ giằng 5000 m2 450.000.000
3 Xà gồ mạ kẽm 6000 m2 720.000.000
4 Tôn mái mạ màu dày 0.50mm 5000 m2 800.000.000
5 Vách 0.5mm 500 m2 80.000.000
6 Cách nhiệt túi khí 2 mặt bạc 5000 m2 250.000.000
7 Mái hắt 30 m2 26.000.000
8 Nóc gió 400 m2 320.000.000
9 Diềm 200 m 20.000.000
10 Máng xối mạ màu dày 0.5mm 200 m 30.000.000
11 Ống xối 100 m 20.000.000
12 Bu lông liên kết cường độ cao 8.8 lumpsum 1 50.000.000
13 Bu lông neo sets 1 30.000.000
14 Phụ kiện lumpsum 1 30.000.000
15 Vận chuyển lumpsum 1 Tùy địa điểm
16 Lắp khung m2 5000 250.000
18 Lắp đặt, tôn cách nhiệt, máng xối, diềm, ống xối và phụ kiện m 6000 360.000
bảng giá nhà thép tiền chế –
Đơn giá trên có thể thay đổi vì lý do:
Tiêu chuẩn vật tư theo yêu cầu khách hàng
Phát sinh trong quá trình thi công- lắp dựng
Bổ sung thêm những hạng mục khác
Điều chỉnh có liên quan đến số lượng thép cung cấp
bảng giá nhà thép tiền chế –
Bước 1: Tiếp nhận yêu cầu của khách hàng
Bước 2: Khảo sát và nghiên cứu vị trí xây dựng của chủ đầu tư
Bước 3: Nhân viên thiết kế chuyên nghiệp sẽ lên bản vẽ thiết kế sơ bộ và kế hoạch chi tiết
Bước 4: Trao đổi và thống nhất với khách hàng về bản về. Thực hiện bảng báo giá. Tư vấn cho khách hàng phương án thi công tốt nhất
Bước 5: Thống nhất chi phí và tiến độ thi công
Bước 6: Nghiệm thu công trình
Bước 7: Bàn giao công trình hoàn thiện cho khách hàng.
Bước 8: Duy trì bảo hành sản phẩm trong quá trình khách hàng sử dụng.
bảng giá nhà thép tiền chế –
1.1. Chỉ báo giá phần kết cấu thép và tôn sàn:
Giá 1.35tr/m2 là bao gồm khung kết cấu + tôn sàn deck, chưa bao gồm phần móng, vách, điện nước…
bảng giá nhà thép tiền chế –
. Tính theo diện tích mặt sàn:
Nhà khung thép 2 tầng đẹp dân dụng trọn gói: 3.000.000 – 3.300.000 VNĐ/m2
Nhà kho, nhà xưởng có diện tích nhở hơn 1500m2: 1.200.000 – 2.000.000 VNĐ/m2
Nhà xưởng có diện tích từ 3000m2 đến 10.000m2: 1.400.000 – 1.700.000 VNĐ/m2
Nhà xưởng có diện tích lớn hơn 10.000m2: 1.100.000 – 1.500.000 VNĐ/m2
bảng giá nhà thép tiền chế –
2. Đơn giá phụ thuộc vào từng hạng mục của công trình như:
Chi phí phần thô: giá dao động từ 1.200.000 – 2.000.000 VNĐ/m2
Chi phí hoàn thiện công trình (đã bao gồm phần mái, vách ngăn nội, ngoại thất cho công trình): giá dao động từ 2.500.000 – 4.500.000 VNĐ/m2
bảng giá nhà thép tiền chế –
Dưới đây là ví dụ về cách tính giá xây dựng nhà khung thép 2 tầng để các bạn có thể dễ dàng ước lượng:
Đối với căn nhà khung thép 2 tầng đẹp, có nền bê tông dày khoảng 100mm, tổng trọng lượng là 5000kg và diện tích xây dựng khoảng 200m2 cho cả hai tầng, bao gồm cột đổ bê tông cốt thép hoặc cột xây lõi thép: Ước tính tổng chi phí khoảng 300.000.000 VNĐ.
Đối với nhà xưởng tiền chế 2 tầng, có khung thép tiền chế khẩu độ lớn vượt nhịp, nền bê tông cốt thép dày khoảng 150mm với 2 lớp thép, tổng trọng lượng tầm 7000kg và diện tích cả 2 tầng là 200m2: Ước tính tổng chi phí khoảng 400.000.000 VNĐ.
bảng giá nhà thép tiền chế –
Đối với những chủ đầu tư không muốn lựa chọn các dịch vụ trọn gói thì có thể tham khảo đơn giá thi công nhà tiền chế theo từng hạng mục công trình bên dưới đây:
Hạng mục
thi công nhà tiền chế
Đơn giá (VNĐ)
Ghi chú
Móng cọc D250 260.000/m
Đóng cọc tràm 30.000/cây
Phá dỡ bê tông đầu cọc 50.000/cái
Đào đất 19.000 đến 50.000/m3 Tùy theo phương thức đào đất nền
Đắp đất 13.000 đến 38.500/m3 Tùy theo phương thức đắp đất
Nâng nền 170.000 – 210.000/m3 Tùy theo phương thức sử dụng
Bê tông lót đá 910.000 -1.150.000/m3 Tùy theo loại bê tông sử dụng
bảng giá nhà thép tiền chế –
Theo đơn giá thị trường chung hiện nay, giá nhà thép tiền chế thường ở mức: 1.600.000 đ/m2 – 2.400.000 đ/m2 tùy thuộc vào diện tích, qui mô của các công trình. Đơn giá này được tính toán dựa trên quy mô và mục đích sử dụng của chủ đầu tư, tính theo công thức: chi phí = đơn giá x kg.
bảng giá nhà thép tiền chế –
. Báo giá xây dựng nhà thép tiền chế đối với công trình nhà xưởng,nhà kho, nhà để xe đơn giản:
– Nếu nhà dưới 1500m2, cao độ dưới 7,5m. Sử dụng cột xây lõi thép hoặc cột đổ bê tông, kèo thép v, sắt hộp, vách xây tường 100mm, vách tole, mái tole thì giá sẽ là:
– Từ 1.300.000đ/m2 – 1.500.000đ/m2.
bảng giá nhà thép tiền chế –
– Nếu nhà để xe dùng tấm lấy sáng polycacbornate 10mm thì giá là: 1.500.000đ/m2
2. Báo giáo của xây dựng nhà thép tiền chế cho công trình nhà xưởng khẩu độ lớn:
– Tùy thuộc vào qui mô nhà xưởng của khách hàng, khung kèo cột, nền nhà xưởng mà có giá hợp lý.
– Giá từ 1.600.000đ/m2 – 2.500.000đ/m2
bảng giá nhà thép tiền chế –
+ Trung tâm thương mại diện tích từ 1000 tới 3000 m2 với số tầng từ 3 tới 5 tầng.
+ Building: Từ 300 tới 500 m2 với số tầng từ 7 tới 10 tầng.
+ Trường học: từ 500 m2 tới 3000m2 với số tầng từ 3 tới 7 tầng.