Cửa nhôm kính Thanh Hóa

(227 đánh giá của khách hàng)

Cửa nhôm kính Thanh Hóa

Quý khách liên hệ với hotline:0981.261.024 trong vòng 10 phút, nhân viên có kinh nghiệm về thiết kế, thi công, lắp đặt và lắp đặt của kính sẽ có mặt, trực tiếp trao đổi với quý khách tại công trường.


Đơn vị cung cấp phụ kiện cửa lớn nhất miền Bắc:

  • Showroom 1: Số nhà 31, phường Hải An, Thị Xã Nghi Sơn, Thanh Hóa
  • Showroom 2: 64 Ngô Xuân Quảng, Trâu Quỳ , Gia Lâm ,Hà Nội
  • Showroom 3: KCN Vân Trung , Việt Yên . Bắc Giang
  • Showroom 4: Thị Trấn Kép, Lạng Giang, Bắc Giang
Hotline: 0981261024
Website 1: www.haian.com.vn

Mô tả

Cửa nhôm kính Thanh Hóa

Cửa nhôm kính Thanh Hóa ,cung cấp và  lắp đặt , giá rẻ tại nhà, cung cấp linh kiện cửa kính hàng chính hãng.
Rất nhiều khách hàng hàng đã đến với tôi không chỉ về chất lượng dịch vụ,

🏢 VP trưng bày: Số nhà 31, quốc lộ 1A, Phường Hải An, Thị Xã Nghi Sơn, Tĩnh Thanh Hóa.

  • chúng tôi luôn có những chương trình khuyến mại giảm giá linh kiện và phụ kiện khi thay thế và sửa chữa, giúp các bạn tiết kiệm được chi phí.
    • Cửa nhôm kính Thanh Hóa
      Cửa nhôm kính Thanh Hóa

      Báo giá cửa nhôm hệ tại Thanh Hóa

    • Ngoài ra chúng tôi tăng cho các bạn những voucher giảm giá cho những thiết bị khi bảo dưỡng, vệ sinh định kỳ theo tháng.
    • Qui trình lắp đặt Cửa kính cường lực  Thanh Hóa như sau:
    • Quý khách liên hệ với hotline:0981.261.024 trong vòng 10 phút, nhân viên có kinh nghiệm về thiết kế, thi công, lắp đặt và lắp đặt của kính sẽ có mặt, trực tiếp trao đổi với quý khách tại công trường.

    Quý khách sẽ nhận được bản, tư vấn, thiết kế cửa cuốn trong vòng 1-2 giờ.

     

    Cửa nhôm kính Thanh Hóa
    Cửa nhôm kính Thanh Hóa

    Quý khách sẽ nhận được báo giá ngay sau khi, quý khách đồng ý với bản thiết khế, chất liệu, mẫu mã, thương hiệu cửa kính.

    Quý khách ký hợp đồng, đặt cọc với chúng tôi, thời gian thi công, lắp đặt và thời gian bàn giao có trong hợp đồng.

    Thi công, lắp đặt và bàn giao: sau khi chúng tôi thi công, lắp đặt xong, quý khách nhận bàn giao với đầy đủ các biên bản bàn giao, biên bản bảo hành.

    cửa kính cường lực
    cửa kính cường lực

    Quý khách thanh toán nốt phần còn thiếu và phát sinh (nếu có).

    Bảo hành và sửa chữa  Cửa kính cường lực Thanh Hóa: trong quá trình vận hành nếu có bất cứ vấn đề gì xảy ra,

    chúng tôi cam kết kiểm tra và tiến hành bảo hành, sửa chữa trong vòng 30 phút.

    Để mua sản phẩm cửa cuốn chính hãng với giá tốt. Tại quận Gia Lâm  bạn có thể liên hệ với công ty TNHH Kỹ Thuật Công Nghiệp Hải An.

    Nhà máy kính cường lực Thanh Hóa

  • Kính cường lực tại Thanh phố Thanh Hóa

  • Báo giá cửa nhôm hệ tại Thanh Hóa
  • Cung cấp phụ kiện cửa các loại:

    1.  Cửa cuốn nhanh tiêu chuẩn
    2.  Cửa cuốn nhanh tự phục hồi
    3.  Cửa cuốn nhanh kho lạnh
    4. Cửa cuốn nhanh phòng sạch
    5.  Cửa cuốn nhanh ngăn xếp
    6. Cửa cuốn nhanh hợp kim nhôm
    THÔNG TIN LIÊN HỆ
    📲 Hotline 0981.261.024
    🌐 Website: haian.com.vn
    📧 Email: info@thegioicua.top
    🏢 Địa chỉ: Viện Cơ Điện, Ngõ 64 Ngô Xuân Quảng, Thị trấn Trâu Quỳ ,Gia Lâm, Hà Nội.
    🏢 VP trưng bày: Số nhà 31, quốc lộ 1A, Phường Hải An, Thị Xã Nghi Sơn, Tĩnh Thanh Hóa.
    🏭 Nhà máy : KCN Vân Trung , Huyện Việt Yên , Tỉnh Bắc Giang

227 đánh giá cho Cửa nhôm kính Thanh Hóa

  1. giá cửa nhôm kính tại thanh hóa

    1.Cửa nhôm kính đố nhỏ→ 530.000 (đ/m2)
    – Nhôm: Sơn tĩnh điện
    – Màu: Trắng sứ, vân gỗ
    – Đố đứng khung nhôm: 25x50mm
    – Kính thường 5mm, trắng trong hoặc mờ
    – Kiểu mở: Cửa mở quay, mở trượt, mở lùa

  2. giá cửa nhôm kính tại thanh hóa

    2.Cửa nhôm kính đố to → 630.000 (đ/m2)
    – Nhôm: Sơn tĩnh điện
    – Màu: Trắng sứ, vân gỗ
    – Đố đứng khung nhôm 25x76mm
    – Kính thường 5mm, trắng trong hoặc mờ
    – Kiểu mở: Cửa mở quay, mở trượt, mở lùa

  3. giá cửa nhôm kính tại thanh hóa

    3.Vách nhôm kính đố nhỏ → 350.000 (đ/m2)
    – Nhôm: Sơn tĩnh điện
    – Màu: Trắng sứ, vân gỗ
    – Đố đứng khung nhôm: 25x50mm
    – Kính thường 5mm, trắng trong hoặc mờ

  4. giá cửa nhôm kính tại thanh hóa

    4.Vách nhôm kính đố to→ 400.000 (đ/m2)
    – Nhôm: Sơn tĩnh điện
    – Màu: Trắng sứ, vân gỗ
    – Đố đứng khung nhôm 25x76mm
    – Kính thường 5mm, trắng trong hoặc mờ

  5. giá cửa nhôm kính tại thanh hóa

    Ghi chú:
    1. Đơn giá trên chưa gồm Phụ Kiện
    2. Đơn giá trên chưa bao gồm 10% thuế VAT
    3. Đơn giá trên đã bao gồm chi phí vận chuyển, lắp đặt trong nội thành Thanh hóa
    4. Với đơn hàng nhỏ hơn 5m2 cộng thêm phí vận chuyển 30.000đ/bộ
    5. Diện tích cửa sổ, vách kính nhỏ hơn 0.5m2, cửa đi nhỏ hơn 1.3m2 cộng thêm 50.000đ/m2
    6.đơn giá trên sẽ không phải là báo giá cuối cùng nó còn phụ thuộc vào bản thiết kế,môi trường thi công để báo giá tri tiết thực tế
    7. Khi Quý khách có nhu cầu sử dụng các loại kính khác, đơn giá được cộng thêm m2 so với đơn giá kính 4.2-5mm bao gồm

  6. BẢNG BÁO GIÁ CỬA NHÔM KÍNH

    1

    Vách nhôm kính

    Nhôm Đông Á khung hộp 25×76, sập nhôm trắng sứ, kính dày 5mm trắng trong

    M2

    650,000

    2

    Cửa lùa nhôm kính

    Nhôm Đông Á khuân bao 25×76, đứng 90 trắng sứ, ray đơn, kính dày 5mm trắng trong

    M2

    750,000

    3

    Cửa đi nhôm kính

    Nhôm Đông Á khuân bao 25×76, đứng 90 trắng sứ, tay nắm, bản lề, kính dày 5mm trắng trong

    M2

    750,000

    B

  7. Nhôm hệ việt pháp

    1

    Cửa sổ mở quay, mở lật,

    Khung nhôm Việt – Pháp hệ 4400, kính dán an toàn Hải Long 6.38mm, keo kính Apolo

    M2

    1,250,000

  8. Nhôm hệ việt pháp

    Phụ kiện cửa sổ mở quay/lật gồm: Tay nắm, thanh chuyền động, vấu hãm, đệm chống xệ, bản lề chữ A, thanh chốt, đệm chốt, tay chống sao (với cửa mở lật)

    Hãng Việt – Pháp

    Bộ

    400,000

  9. Nhôm hệ việt pháp

    Cửa sổ Trượt hệ 2600

    Khung nhôm Việt – Pháp hệ 2600, kính dán an toàn Hải Long 6.38mm, keo kính Apolo

    M2

    1,250,000

  10. Nhôm hệ việt pháp

    2

    Cửa đi mở quay

    Khung nhôm Việt – Pháp hệ 450, kính dán an toàn Hải Long 6.38mm, keo kính Apolo

    M2

    1,350,000

  11. Nhôm hệ việt pháp

    Phụ kiện cửa đi gồm: Khóa tay gạt, chốt cửa, bản lề cối

    Hãng Việt – Pháp

    Bộ

    500,000

  12. Nhôm hệ HuynDai

    1

    Cửa đi mở quay

    Khung nhôm Huyndai hệ 100, kính dán an toàn 2 lớp 6.38 màu trong suốt Hải Long

    M2

    1,550,000

    Phụ kiện cửa đi gồm:Khóa tay gạt, chốt cửa, bản lề cối

    Huy Hoàng

    Bộ

    600,000

  13. Nhôm hệ HuynDai

    2

    Cửa sổ mở quay, mở lật

    Khung nhôm Huyndai – , kính dán an toàn Hải Long 6.38mm, keo kính Apolo

    M2

    1,550,000

  14. Nhôm hệ HuynDai

    Phụ kiện cửa đi gồm:Tay nắm, thanh chuyền động, vấu hãm, đệm chống xệ, bản lề chữ A, thanh chốt, đệm chốt, tay chống sao (với cửa mở lật)

    Huy Hoàng

    Bộ

    450,000

  15. Nhôm hệ HuynDai

    1

    Cửa đi mở quay

    Khung nhôm singfa – , kính dán an toàn Hải Long 6.38mm, keo kính Apolo

    M2

    1.600.000

    Phụ kiện cửa đi gồm:Tay nắm, thanh chuyền động, vấu hãm, đệm chống xệ, bản lề chữ A, thanh chốt, đệm chốt, tay chống sao (với cửa mở lật)

    Kin Long

    Bộ

    1.000.000

  16. Bảng báo giá cửa nhôm XingFa 2021 tại Thiên Diệu

    STT

    Quy cách sản phẩm Đvt Độ dày
    Đơn giá

    1

    Cửa đi mở quay, mở lùa, xếp trượt
    m2

    2ly
    2.200.000

    2

    Cửa sổ mở quay, mở hất, mở lùa
    m2

    1.4ly
    2.000.000

  17. Bảng báo giá cửa nhôm XingFa 2021 tại Thiên Diệu

    Ghi chú:
    + Đơn giá trên sử dụng cho kính an toàn 6.38ly;

    + Đơn giá trên chưa tính VAT 10%;

    + Đơn giá trên đã bao gồm phụ kiện, phí lắp đặt và vận chuyển trong tỉnh Thanh Hoá;

    + Đối với màu vân gỗ: cộng thêm 400.000/m2;

    + Đối với cửa chia đố: cộng 150.000/m2;

    + Sử dụng kính cường lực 8ly: cộng 200.000/m2.

    Cam kết của công ty về chất lượng các sản phẩm:

    + 100% thanh nhôm XINGFA nhập khẩu Quảng Đông;

    + 100% phụ kiện Kinlong chính hãng;

    + Bảo hành: thanh nhôm 5 năm, phụ kiện 2 năm.

  18. Bảng báo giá cửa nhôm XingFa 2021 tại Thiên Diệu

    01

    Cửa nhôm xingfa nhập khẩu

    Cửa đi,cửa chính,cửa phòng nhôm xingfa.Kính an toàn 6ly 38

    m2

    2.050.000

    Đến

    2.200.000

    Cửa sổ mở quay,cửa sổ mở trượt,cửa sổ mở hất nhôm xingfa.Kính an toàn 6ly 38

    m2

    1.850.000

    Đến

    2.000.000

  19. Bảng báo giá cửa nhôm XingFa 2021 tại Thiên Diệu

    02

    Cửa nhôm hệ Việt Pháp

    Cửa đi,cửa chính,cửa phòng nhôm xingfa.Kính an toàn 6ly 38

    m2

    1.200.000

    Đến

    1.300.000

    Cửa sổ mở quay,cửa sổ mở trượt,cửa sổ mở hất nhôm xingfa.Kính an toàn 6ly 38

    m2

    1.100.000

    Đến

    1.200.000

  20. Bảng báo giá cửa nhôm XingFa 2021 tại Thiên Diệu

    03

    Cửa nhôm hệ R-MAX

    Cửa đi,cửa chính,cửa phòng nhôm xingfa.Kính an toàn 6ly 38

    m2

    1.350.000

    Đến

    1.450.000

    Cửa sổ mở quay,cửa sổ mở trượt,cửa sổ mở hất nhôm xingfa.Kính an toàn 6ly 38

    m2

    1.150.000

    Đến

    1.250.000
    03

    Cửa nhôm hệ R-MAX

    Cửa đi,cửa chính,cửa phòng nhôm xingfa.Kính an toàn 6ly 38

    m2

    1.350.000

    Đến

    1.450.000

    Cửa sổ mở quay,cửa sổ mở trượt,cửa sổ mở hất nhôm xingfa.Kính an toàn 6ly 38

    m2

    1.150.000

    Đến

    1.250.000

  21. 2. Báo giá làm cửa nhôm kính Xingfa giá rẻ

    1 – Vách kính cố định
    – Nhôm Xingfa hệ 55
    – Nhôm Xingfa dày 1.4mm – Màu: Nâu sần, trắng sữa, đen, xám ghi.
    – Kính: Kính trắng 8ly cường lực
    – Gioăng EDPM, keo Silicon chịu nước
    – Bảo hành: 5 năm 1.650.000

  22. 2. Báo giá làm cửa nhôm kính Xingfa giá rẻ

    2 – Cửa sổ mở trượt
    – Nhôm Xingfa hệ 55
    – Nhôm Xingfa dày 1.4mm – Màu: Nâu sần, trắng sữa, đen, xám ghi.
    – Kính: Kính trắng 8ly cường lực
    – Gioăng EDPM, keo Silicon chịu nước
    – Bảo hành: 5 năm 1.950.000

  23. 2. Báo giá làm cửa nhôm kính Xingfa giá rẻ

    3 – Cửa sổ mở quay, mở hất
    – Nhôm Xingfa hệ 55
    – Nhôm Xingfa dày 1.4mm – Màu: Nâu sần, trắng sữa, đen, xám ghi.
    – Kính: Kính trắng 8ly cường lực
    – Gioăng EDPM, keo Silicon chịu nước
    – Bảo hành: 5 năm 2.450.000

  24. 2. Báo giá làm cửa nhôm kính Xingfa giá rẻ

    4 – Cửa đi mở trượt
    – Nhôm Xingfa hệ 55
    – Nhôm Xingfa dày 1.4mm – Màu: Nâu sần, trắng sữa, đen, xám ghi.
    – Kính: Kính trắng 8ly cường lực
    – Gioăng EDPM, keo Silicon chịu nước
    – Bảo hành: 5 năm 1.850.000

  25. 2. Báo giá làm cửa nhôm kính Xingfa giá rẻ

    5 – Cửa đi mở quay
    – Nhôm Xingfa hệ 55
    – Nhôm Xingfa dày 2.0mm – Màu: Nâu sần, trắng sữa, đen, xám ghi.
    – Kính: Kính trắng 8ly cường lực
    – Gioăng EDPM, keo Silicon chịu nước
    – Bảo hành: 5 năm 2.350.000

  26. 2. Báo giá làm cửa nhôm kính Xingfa giá rẻ

    6 – Cửa đi 4 cánh mở xếp trượt,
    – Nhôm Xingfa hệ 63
    – Nhôm Xingfa dày 2.0mm – Màu: Nâu sần, trắng sữa, đen, xám ghi.
    – Kính: Kính trắng 8ly cường lực
    – Gioăng EDPM, keo Silicon chịu nước
    – Bảo hành: 5 năm 2.650.000

  27. Bảng báo giá phụ kiện cửa kính VVP Thái Lan

    Bảng báo giá phụ kiện cửa kính VVP Thái Lan
    Dưới đây là Bảng báo giá phụ kiện cửa kính VVP Thái Lan Chính Hãng dành cho cửa kính cường lực mở quay hay còn gọi là cửa kính thủy lực, sản phẩm là chính hãng có xuất xứ từ Thái Lan và có đầy đủ chứng chỉ CO, CQ

    Mã hàng Tên hàng Đơn giá
    Inox Bóng Ảnh minh họa
    FC34-15 Bản lề sàn 105kg
    Cánh < 1150mm 1,355,000 ban le san vvp phụ kiện cửa kính vvp
    FC34-20 Bản lề sàn 105kg
    Cánh < 1000mm 1355,000 ban le san vvp phụ kiện cửa kính vvp
    FC34-25 Bản lề sàn 150kg
    Cánh < 1150mm 1,426,000 ban le san vvp 1 canh phụ kiện cửa kính vvp
    FC49-30 Bản lề sàn 180kg
    Cánh < 1500mm 2,985,000 ban le san vvp FC49 phụ kiện cửa kính vvp
    FT10 Kẹp kính dưới
    Kính 10-12mm 395,000 kep kinh duoi vvp phụ kiện cửa kính vvp
    FT20 Kẹp kính trên
    Kính 10-12mm 395,000 kep kinh tren vvp phụ kiện cửa kính vvp
    FT30 Kẹp ti / kẹp đỉnh
    Kính 10-12mm 502,000 kep ti vvp phụ kiện cửa kính vvp
    FT40 Kẹp góc L
    Kính 10-12mm 610,000 kep goc L vvp phụ kiện cửa kính vvp
    FL50 Khóa sàn
    Kính 10-12mm 628,000 khoa san vvp phụ kiện cửa kính vvp
    FT22 Kẹp kính trên
    Kính 10-12mm 590,000 kep kinh tren vvp FT22 phụ kiện cửa kính vvp
    FT41 Kẹp góc chữ F
    Kính 10-12mm 1,665,000 kep goc chu F vvp phụ kiện cửa kính vvp
    FT42 Kẹp 180°
    Kính 10-12mm 409,000 kep 180 vvp phụ kiện cửa kính vvp
    FT51 Kẹp ti / Kẹp đỉnh 2 cửa liền kề
    Kính 10-12mm 3,046,000 kep ti vvp F51 phụ kiện cửa kính vvp
    FL52/53 Khóa cạnh cửa
    Kính 10-12mm 1,147,000 khoa canh cua vvp phụ kiện cửa kính vvp
    FT60 Kẹp định vị 180° 4 tấm
    Kính 10-12mm 1,971,000 kep dinh vi vvp phụ kiện cửa kính vvp
    FT61 Kẹp góc vuông có chốt
    kính 10-12mm 1,561,000 kep vuong goc vvp phụ kiện cửa kính vvp
    FT10 dùng cho kính 15mm Kẹp kính dưới
    Kính 15mm 502,000 kep kinh duoi FT10 phụ kiện cửa kính vvp
    FT20 dùng cho kính 15mm Kẹp kính trên
    Kính 15mm 502,000 kep kinh tren ht20 phụ kiện cửa kính vvp
    FT30 dùng cho kính 15mm Kẹp ti / kẹp đỉnh
    Kính 15mm 539,000 kep ti kep dinh vvp phụ kiện cửa kính vvp
    FT40 dùng cho kính 15mm Kẹp góc L
    Kính 15mm 645,000 kep goc L kinh vvp phụ kiện cửa kính vvp
    FL50 dùng cho kính 15mm Khóa sàn
    Kính 15mm 664,000 khoa san fl50 phụ kiện cửa kính vvp
    FT22 dùng cho kính 15mm Kẹp kính trên
    Kính 15mm 658,000 kep tren kinh ft22 phụ kiện cửa kính vvp
    FT41 dùng cho kính 15mm Kẹp góc chữ F
    Kính 15mm 1,694,000 kep goc chu F phụ kiện cửa kính vvp
    FT42 dùng cho kính 15mm Kẹp 180°
    Kính 15mm 494,000 kep 180 vvp phụ kiện cửa kính vvp
    FT51 dùng cho kính 15mm Kẹp ti / Kẹp đỉnh 2 cửa liền kề
    Kính 15mm 3,084,000 kep ti vvp F51 phụ kiện cửa kính vvp
    FL52/53 dùng cho kính 15mm Khóa cạnh cửa
    Kính 15mm 1,398,000 khoa canh cua vvp phụ kiện cửa kính vvp
    HD 142-2244 (32x450x600) Tay nắm tim 450 dài 600mm 1,685,000 tay nam vvp phụ kiện cửa kính vvp
    HD 142-2245 (32x600x800) Tay nắm timm 600 dài 800mm 2,014,000 tay nam vvp phụ kiện cửa kính vvp
    HD 142-2246 (32x800x1000) Tay nắm tim 800 dài 1000mm 2,197,000 tay nam vvp phụ kiện cửa kính vvp
    HD 142 dài 1.2m (32x1000x1200) Tay nắm tim 1000 dài 1200mm 2,599,000 tay nam vvp phụ kiện cửa kính vvp

  28. Bảng giá cửa nhôm hệ 700

    STT SẢN PHẨM KÍCH THƯỚC GIÁ THÀNH (VNĐ/M2)
    1 Cửa nhôm kính đố nhỏ 25X50 mm + Kính 5mm 950.000đ
    2 Vách ngăn nhôm kính đố nhỏ 25X50 mm + Kính 5mm 750.000đ
    3 Vách ngăn nhôm kính đố to 25X76 mm + Kính 5mm 1.350.000đ
    4 Cửa kính, vách kính cường lực Khung nhôm nẹp sập 38 + Kính 10mm 800.0000đ

  29. Cửa nhôm Topal Prima

    Cửa nhôm Topal Prima được xếp vào phân khúc cao cấp, cao cấp hơn cả Xingfa. Thiết kế bản cánh lớn, hộp bản cánh cũng dày hơn hẳn. Ngoài ra, phụ kiện sử dụng cũng được thiết kế đồng bộ dành riêng cho dòng nhôm này. Nên có độ chính xác cao, vừa khít với các rãnh nhôm.

  30. Cửa nhôm Topal Prima

    Thông số kỹ thuật Diễn giải
    Phân hệ nhôm Hệ 55
    Độ dày nhôm cửa đi mở quay dày 1.9 – 2.0ly
    Độ dày nhôm cửa sổ mở quay dày 1.3 – 1.4ly
    Độ dày nhôm cửa lùa (cửa trượt) dày 1.6ly
    Đặc điểm bên ngoài Bề mặt cánh trơn, các góc cạnh bo tròn, bản cánh to và lớn
    Màu sắc nhôm Gồm có màu trắng, xám ghi, nâu cafe, vân gỗ, xám đá
    Bảo hành màu sắc 5 năm

  31. Cửa nhôm Topal Slima

    Cửa nhôm Topal Slima
    Cửa nhôm Topal Slima xếp vào phân khúc phổ thông, có giá thanh rẻ. Thiết kế của sản phẩm cũng gần giống với Topal Prima, nhưng bản thanh nhôm nhỏ hơn, độ dày mỏng hơn. Phụ kiện Topal Slima cũng rẻ hơn hẳn và được thiết kế đồng bộ cho cửa nhôm Topal Slima.

    Thông số kỹ thuật Diễn giải
    Phân hệ nhôm Hệ 47
    Độ dày nhôm cửa đi mở quay dày 1.1 – 1.3ly
    Độ dày nhôm cửa sổ mở quay dày 1.1 – 1.3ly
    Độ dày nhôm cửa lùa (cửa trượt) dày 1.2ly
    Đặc điểm bên ngoài Bề mặt cánh trơn, các góc cạnh bo tròn, bản cảnh nhỏ gọn.
    Màu sắc nhôm Gồm có màu trắng, xám ghi, vân gỗ.
    Bảo hành màu sắc 5 năm

  32. Giá cửa nhôm kính Hà Nội

    Cửa nhôm kính Xingfa hệ cửa sổ 2 cánh mở quay: 1.390.000 VNĐ/m2.
    Cửa nhôm kính Xingfa hệ cửa sổ 3 cánh mở quay: 1.520.000 VNĐ/m2.
    Cửa nhôm kính Xingfa 1 cánh mở quay: 1.570.000 VNĐ/m2.
    Cửa nhôm kính Xingfa 2 cánh mở lùa: 1.700.000 VNĐ/m2.
    Vách kính nhôm sơn tĩnh điện: 1.440.000 VNĐ/m2.

  33. Bảng báo giá làm cửa nhôm kính giá rẻ mới nhất 2022

    Cửa nhôm kính đố nhỏ

    Làm cửa đi, cửa sổ, cửa nhà vệ sinh

    Cánh mở quay, mở lùa, mở trượt

    Nhôm sơn tĩnh điện

    Thanh đố đứng 25x50mm

    Kính thường 5mm trắng trong hoặc mờ

    740.000

    Vnđ/m2

  34. Bảng báo giá làm cửa nhôm kính giá rẻ mới nhất 2022

    Cửa nhôm kính đố to

    Làm cửa đi, cửa sổ, cửa nhà vệ sinh

    Cánh mở quay, mở lùa, mở trượt

    Nhôm sơn tĩnh điện

    Thanh đố đứng 32x63mm

    Kính thường 5mm trắng trong hoặc mờ

    820.000

    Vnđ/m2

  35. Bảng báo giá làm cửa nhôm kính giá rẻ mới nhất 2022

    Vách ngăn nhôm kính đố nhỏ

    Làm vách ngăn văn phòng

    Làm vách ngăn gia đình

    Làm vách ngăn cửa hàng,…

    Nhôm sơn tĩnh điện

    Thanh đố đứng 25x50mm

    Kính thường 5mm trắng trong hoặc mờ

    600.000

    Vnđ/m2

  36. Bảng báo giá làm cửa nhôm kính giá rẻ mới nhất 2022

    Vách ngăn nhôm kính đố to

    Làm vách ngăn văn phòng

    Làm vách ngăn gia đình

    Làm vách ngăn cửa hàng,…

    Nhôm sơn tĩnh điện

    Thanh đố đứng 25x76mm

    Kính thường 5mm trắng trong hoặc mờ

    650.000

    Vnđ/m2

  37. Báo giá cửa nhựa lõi thép giá rẻ

    Chúng tôi là một trong những đơn vị hàng đầu trong lĩnh vực sản xuất, thi công, lắp đặt cửa nhựa lõi thép cho các công trình xây dựng. Sau đây xin gửi quý khách bảng báo giá cửa nhựa lõi thép mới nhất năm 2022:

    STT

    CHỦNG LOẠI CỬA NHỰA UPVC

    Đơn giá
    (Vnđ/m2)

    Phụ kiện

    GQ (TQ)

    1

    Cửa sổ 2 cánh mở trượt (Con lăn đơn chốt bán nguyệt)

    1.100.000

    100.000

    2

    Cửa sổ 2 cánh mở trượt. (Con lăn đơn chốt đa điểm)

    240.000

    3

    Cửa sổ 3 cánh mở trượt. (Con lăn đơn chốt bán nguyệt)

    140.000

    4

    Cửa sổ 3 cánh mở trượt. (Con lăn đơn chốt đa điểm)

    390.000

    5

    Cửa sổ 4 cánh mở trượt. (Con lăn đơn chốt bán nguyệt)

    160.000

    6

    Cửa sổ 4 cánh mở trượt. (Con lăn đơn chốt đa điểm)

    280.000

    7

    Cửa sổ 1 cánh mở quay ngoài. (Gồm bản lề chữ A, chốt đa điểm)

    1.220.000

    285.000

    8

    Cửa sổ 1 cánh mở hất ngoài. (Gồm bản lề chữ A, chốt gió, tay cài)

    365.000

    9

    Cửa sổ 2 cánh mở quay ra ngoài. (Gồm bản lề chữ A, chốt cánh phụ, tay nắm chốt đa điểm)

    495.000

    10

    Cửa đi 1 cánh mở quay PKKK: (Gồm 3 bàn lề 3D, khoá tay nắm đơn điểm)

    1.240.000

    700.000

    11

    Cửa đi 1 cánh mở quay PKKK: (Gồm 3 bàn lề 3D, khoá tay nắm đa điểm)

    800.000

    12

    Cửa đi 1 cánh mở quay PKKK: (Gồm 3 bàn lề 3D, khoá tay nắm đa điểm có lưỡi gà)

    990.000

    13

    Cửa đi 2 cánh mở quay PKKK: (Gồm 6 bàn lề 3D, khoá tay nắm đơn điểm)

    1.240.000

    1.100.000

    14

    Cửa đi 2 cánh mở quay PKKK: (Gồm 6 bàn lề 3D, khoá tay nắm đa điểm)

    1.260.000

    15

    Cửa đi 2 cánh mở quay PKKK: (Gồm 6 bàn lề 3D, khoá tay nắm đa điểm có lưỡi gà)

    1.460.000

    16

    Cửa đi 2 cánh mở trượt PKKK: (Gồm 6 con lăn đôi, 01 bộ khoá tay nắm đa điểm)

    1.210.000

    580.000

    17

    Cửa đi 4 cánh mở trượt PKKK: (Gồm 8 con lăn đôi, 01 bộ khoá tay nắm đa điểm)

    1.210.000

    680.000

    18

    Cửa đi 4 cánh mở quay PKKK (Gồm 6 bàn lề 3D, khoá tay nắm đa điểm có lưỡi gà)

    1.270.000

    4.200.000

  38. Báo giá làm cửa cổng sắt, hoa cửa sắt giá rẻ mới nhất 2022

    STT Sản phẩm sắt Mô tả sản cửa cổng sắt, hoa cửa sắt Đơn giá
    (đ/m2)
    1 Cửa sắt hộp
    Cửa sắt pano – Cửa sắt hộp 30x60mm
    – Thép dày 1.2mm
    – Bịt tôn huỳnh dày 1.8mm
    – Cửa phun chống gỉ
    – Hoàn thiện màu 2 lớp 900.000
    2
    Cửa sắt hộp
    Cửa sắt pano

    – Cửa sắt hộp 40x80mm
    – Thép dày 1.2mm
    – Bịt tôn huỳnh dày 1.8mm
    – Cửa phun chống gỉ
    – Hoàn thiện màu 2 lớp 980.000
    3 Cửa sắt nghệ thuật, cửa sắt mỹ thuật – Báo giá theo mẫu hoặc bản vẽ thiết kế
    4 Cửa xếp, cửa kéo Đài Loan – Thép dày 0.6mm
    – Có lá tôn 550.000
    5 Cửa xếp, cửa kéo Đài Loan – Thép dày 0.5mm
    – Có lá tôn 490.000
    6 Cổng sắt hộp – Cổng sắt hộp 30x60mm
    – Thép dày 1.2mm
    – Cổng phun chống gỉ
    – Hoàn thiện màu 2 lớp 850.000
    7
    Cổng sắt hộp
    – Cổng sắt hộp 40x80mm
    – Thép dày 1.2mm
    – Cổng phun chống gỉ
    – Hoàn thiện màu 2 lớp 900.000
    8 Cổng sắt nghệ thuật, cổng sắt mỹ thuật – Báo giá theo mẫu hoặc bản vẽ thiết kế
    9 Hoa sắt cửa sổ, giếng trời – Sắt đặc 12x12mm
    – Phun sơn chống gỉ
    – Hoàn thiện màu 2 lớp 320.000
    10 Hoa sắt cửa sổ, giếng trời – Sắt đặc 14x14mm
    – Phun sơn chống gỉ
    – Hoàn thiện màu 2 lớp 350.000
    11 Hoa sắt nghệ thuật, hoa sắt mỹ thuật – Báo giá theo mẫu hoặc bản vẽ thiết kế
    12 Hàng rào sắt mũi giáo – Chi tiết hoa văn
    – Sắt hộp 20x20x12mm.
    – Phun chống gỉ
    – Hoàn thiện màu 2 lớp 350.000
    13 Hàng rào sắt hộp – Sắt hộp 30x60mm
    – Thép dày 1.2mm
    – Phun chống gỉ
    – Hoàn thiện màu 2 lớp 550.000
    14 Lan can ban công sắt – Sắt hộp 30x60mm
    – Thép dày 1.2mm
    – Phun chống gỉ
    – Hoàn thiện màu 2 lớp 550.000
    15 Lan can, hàng rào sắt nghệ thuật, sắt mỹ thuật – Báo giá theo mẫu hoặc bản vẽ thiết kế

  39. Báo giá thi công cửa cổng inox, hàng rào inox giá rẻ 2022

    A Cửa cổng Inox hộp Đơn giá/kg
    1 Cửa cổng Inox hộp dày 1ly – 1,2ly – 1,5ly 85.000 110.000
    2 Cửa cổng Inox hộp dày 0,6ly – 0,8ly 85.000 110.000

  40. Báo giá thi công cửa cổng inox, hàng rào inox giá rẻ 2022

    B Cửa cổng xếp Inox Đơn giá/M2
    3 Cửa cổng xếp Inox CN Đài loan, không lá gió 1.150.000 1.400.000
    4 Cửa cổng xếp Inox CN Đài loan, có lá gió 1.450.000 1.900.000
    5 Cửa cổng xếp Inox hộp 13x26mm, không lá gió 1.450.000 1.950.000
    6 Cửa cổng xếp Inox hộp 13x26mm, có lá gió 1.800.000 2.600.000
    7 Cửa cổng xếp Inox hộp 20x20mm, không lá gió 1.600.000 2.350.000
    8 Cửa cổng xếp Inox hộp 20x20mm, có lá gió 1.900.000 2.850.000

  41. Báo giá thi công cửa cổng inox, hàng rào inox giá rẻ 2022

    C Lan can inox, hàng rào Inox Đơn giá/Md
    9 Hàng rào Inox 650.000 920.000
    10 Lan can ban công Inox 650.000 920.000
    11 Lan can cầu thang Inox 2.200.000 2.700.000

  42. BẢNG GIÁ LẮP ĐẶT CỬA XẾP ĐÀI LOAN THANH HÓA

    BẢNG GIÁ LẮP ĐẶT CỬA XẾP ĐÀI LOAN VEGADOOR

    Tên hàng hóa

    ĐVT

    Tôn mạ màu Đài loan (U sơn bóng)

    Tôn phủ nhựa điện ly chống trầy xước (U sơn sần)

    Cửa xếp Đài loan 0.5mm

    M2

    420.000

    Cửa xếp Đài loan 0.6mm

    M2

    440.000

    460.000

    Cửa xếp Đài loan 0.7mm

    M2

    460.000

    480.000

    Cửa xếp Đài loan 0.8mm

    M2

    480.000

    500.000

    Cửa xếp Đài loan 0.9mm

    M2

    500.000

    520.000

    Cửa xếp Đài loan 1.0mm

    M2

    520.000

    540.000

    Cửa xếp Đài loan 1.1mm

    M2

    540.000

    560.000

    Cửa xếp Đài loan 1.2mm

    M2

    560.000

    580.000

    Cửa xếp Đài loan U đúc 1.4mm

    M2

    620.000

  43. BẢNG GIÁ LẮP ĐẶT CỬA XẾP ĐÀI LOAN THANH HÓA

    I. Cửa cuốn khe thoáng VEGADOOR

    Tên sản phẩm

    ĐVT

    Đơn giá (vnđ/m2)

    Vegadoor dày 0.9 mm

    M2

    950.000

    Vegadoor dày 1.0 mm

    M2

    1.020.000

    Vegadoor dày 1.1 mm

    M2

    1.070.000

    Vegadoor dày 1.2 mm

    M2

    1.135.000

    Vegadoor dày 1.3 mm

    M2

    1.295.000

    Vegadoor dày 1.4 mm

    M2

    1.350.000

    Vegadoor dày 1.5 mm

    M2

    1.419.000

    Vegadoor dày 1.6 mm

    M2

    1.509.000

    Vegadoor dày 1.7 mm

    M2

    1.680.000

  44. BẢNG GIÁ LẮP ĐẶT CỬA XẾP ĐÀI LOAN THANH HÓA

    II. Cửa cuốn tấm liền VEGADOOR

    Tên sản phẩm

    ĐVT

    Đơn giá (vnđ/m2)

    Vegadoor Seri 4 – 0.5mm

    M2

    450.000

    Vegadoor Seri 3 – 0.52mm

    M2

    480.000

    Vegadoor Seri 2 – 0.55mm

    M2

    530.000

    Vegadoor Seri 1 – 0.6mm

    M2

    580.000

  45. BẢNG GIÁ LẮP ĐẶT CỬA XẾP ĐÀI LOAN THANH HÓA

    III. BẢNG GIÁ MOTOR & LƯU ĐIỆN VEGADOOR

    Tên Motor

    ĐVT

    Đơn giá

    Motor JG 300 kg ( Hộp ĐK 530 )

    Bộ

    5.050.000

    Motor JG 500 kg ( Hộp ĐK 530 )

    Bộ

    5.600.000

    Motor YH 300 kg

    Bộ

    4.250.000

    Motor YH 500 kg

    Bộ

    4.550.000

    Motor TEC 300kg

    Bộ

    3.200.000

    Motor TEC 500kg

    Bộ

    3.500.000

    Motor GS 400 kg

    Bộ

    4.100.000

    Motor GS 600 kg

    Bộ

    5.250.000

    Lưu điện Hanotec 1206

    Bộ

    2.800.000

    Lưu điện Hanotec ECO500

    Bộ

    2.500.000

    Lưu điện DISCO – DS62

    Bộ

    2.200.000

    Lưu điện DISCO – DS63

    Bộ

    3.150.000

    Lưu điện Titan – T800

    Bộ

    2.600.000

    Lưu điện Titan – T1200

    Bộ

    3.050.000

    Lưu điện Magen – 900

    Bộ

    2.700.000

    Lưu điện Magen – 1200

    Bộ

    3.000.000

  46. Phụ kiện cửa lùa kính cường lực ray treo chất lượng, giá rẻ

    Cửa lùa kính cường lực ray treo hay còn gọi là cửa trượt kính cường lực ray treo được sử dụng rất nhiều hiện nay, giúp việc phân chia giữa các không gian trong nhà như giữa phòng khách – phòng bếp; phòng làm việc – phòng họp….giúp tận dụng tối đa không gian, cửa mở gọn gàng, không tốn diện tích, tạo sự thẩm mỹ, sang trọng cho ngôi nhà.

  47. Phụ kiện cửa lùa kính cường lực ray treo chất lượng, giá rẻ

    1. Phụ kiện Cửa lùa kính cường lực ray treo hệ lùa U nhôm
    Là loại cửa lùa kính cường lực sử dụng ray U nhôm được gắn kết trên tường nhà. Bánh xe có cấu tạo đặc biệt với các bánh xe được làm bằng nhựa màu trắng, phần kẹp và thanh treo được làm bằng inox đảm bảo độ cứng và bền bỉ, là loại phụ kiện được sử dụng để cho vào ray nhôm, có tác dụng trượt đi trượt lại trên ray, đầu còn lại được kẹp vào kính để đi chuyển kính trên ray.

    Ưu điểm của bộ phụ kiện cửa lùa kính cường lực ray treo hệ U nhôm:

    Phụ kiện đơn giản, phù hợp với nhiều mặt bằng khác nhau
    Phụ kiện có thành rẻ, phù hợp với khách hang muốn đầu tư ít
    Chi phí lắp đặt hợp lý
    Nhược điểm

    Tuổi thọ hệ lùa ray treo này không cao do bánh xe dễ bị hao mòn.
    Khi đóng mở có thể tạo tiếng kêu
    Cảm giác không chắc tay khi sử dụng

  48. Phụ kiện cửa lùa kính cường lực ray treo chất lượng, giá rẻ

    2. Phụ kiện Cửa lùa kính cường lực ray treo hệ phi 25
    Là loại cửa lùa kính cường lực ray treo sử dụng hệ ray lùa phi 25, có 2 loại bánh xe đơn và bánh xe kép giúp cửa không những luôn chắc chắn, an toàn mà còn đem đến tính thẩm mỹ cao từ hệ phụ kiện sang trọng, tinh tế . Bộ phụ kiện cửa lùa kính cường lực ray treo này có những ưu nhược điểm sau:

    Ưu điểm:

    Kiểu dáng sang trọng, hiện đại
    Đóng mở êm ái, không phát ra tiếng động (đặc biệt sử dụng bánh xe kép)
    Độ bền cao, không phải bảo hành, bảo trì nhiều
    Nhược điểm:

    Giá thành cao

  49. Phụ kiện cửa lùa kính cường lực ray treo chất lượng, giá rẻ

    3. Phụ kiện Cửa lùa kính cường lực ray treo hệ lùa 10×30
    Cửa lùa kính cường lực ray treo hệ lùa 10×30 thường được sử dụng làm cabin tắm kính hoặc cửa đi cho không gian có diện tích nhỏ hẹp. Việc sử dụng hệ cửa lùa kính cường lực ray treo hệ lùa 10×30 ngoài việc mang đến không gian sang trọng, thoáng mát còn giúp ngăn cách không gian bên ngoài để nhà tắm luôn khô thoáng, sạch sẽ.

    Bộ phụ kiện hệ lùa 10×30 tương tự bộ phụ kiện cửa lùa ray treo phi 25, chỉ khác nhau ở bánh xe và hệ ray. Hệ ray được sử dụng phải là dạng hộp 10×30. Do là cửa lùa cho phòng tắm nên đòi hỏi phải tối ưu phần chân phải ngăn nước thoát ra bên ngoài. Do đó phải sử dụng them chân đá ( inox) và gioăng chắn nước.

    Ưu điểm và nhược điểm của cửa lùa kính cường lực ray treo này như sau:

    Ưu điểm
    Hệ bánh xe và ray nhỏ gọn
    Kiểu dáng đẹp, hiện đại
    Không phải bảo trì, bảo dưỡng nhiều
    Cảm giác chắc tay khi đóng mở
    Nhược điểm
    Khả năng chịu lực ở tầm trung

  50. bảng báo giá thi công cửa kính cường lực, vách kính cường lực trọn góiKÍNH CƯỜNG LỰC VIỆT NHẬT – HẢI LONG

    3 Kính cường lực 12mm < 2428×3658 M2 700,000

  51. bảng báo giá thi công cửa kính cường lực, vách kính cường lực trọn góiKÍNH CƯỜNG LỰC VIỆT NHẬT – HẢI LONG

    4 2438×3658 < Kính cường lực 12mm < 2700×4876 M2 900,000

  52. bảng báo giá thi công cửa kính cường lực, vách kính cường lực trọn góiKÍNH CƯỜNG LỰC VIỆT NHẬT – HẢI LONG

    5 2700×4876 < Kính cường lực 12mm < 3000×6000 M2 1,150,000

  53. bảng báo giá thi công cửa kính cường lực, vách kính cường lực trọn góiKÍNH CƯỜNG LỰC VIỆT NHẬT – HẢI LONG

    6 Kính cường lực 15mm < 2438×3658 M2 1,050,000

  54. bảng báo giá thi công cửa kính cường lực, vách kính cường lực trọn góiKÍNH CƯỜNG LỰC VIỆT NHẬT – HẢI LONG

    7 Kính cường lực 15mm khổ trung M2 1,600,000

  55. bảng báo giá thi công cửa kính cường lực, vách kính cường lực trọn góiKÍNH CƯỜNG LỰC VIỆT NHẬT – HẢI LONG

    8 Kính cường lực 19mm < 3300×2438 M2 1,550,000

  56. bảng báo giá thi công cửa kính cường lực, vách kính cường lực trọn góiKÍNH CƯỜNG LỰC VIỆT NHẬT – HẢI LONG

    9 2438×3300 < Kính cường lực 19mm < 3300×9000 M2 2,300,000

  57. bảng báo giá thi công cửa kính cường lực, vách kính cường lực trọn góiKÍNH CƯỜNG LỰC VIỆT NHẬT – HẢI LONG

    PHẦN KHUNG CHO VÁCH KÍNH
    1 Khung nhôm Xingfa hệ 55 MD 145,000

  58. bảng báo giá thi công cửa kính cường lực, vách kính cường lực trọn góiKÍNH CƯỜNG LỰC VIỆT NHẬT – HẢI LONG

    2 Khung nhôm Việt Pháp hệ 440 MD 105,000

  59. bảng báo giá thi công cửa kính cường lực, vách kính cường lực trọn góiKÍNH CƯỜNG LỰC VIỆT NHẬT – HẢI LONG

    3 Khung nhôm đế sập 38 MD 35,000

  60. bảng báo giá thi công cửa kính cường lực, vách kính cường lực trọn góiKÍNH CƯỜNG LỰC VIỆT NHẬT – HẢI LONG

    4 Khung U15x15, U20x20 bằng inox 304 MD 70.000 – 90.000

  61. PHẦN PHỤ KIỆN CỬA KÍNH CƯỜNG LỰC MỞ QUAY (CỬA THỦY LỰC)

    5 Khung thép hộp mạ kẽm sơn hoàn thiện MD 120.000 – 180.000

  62. PHẦN PHỤ KIỆN CỬA KÍNH CƯỜNG LỰC MỞ QUAY (CỬA THỦY LỰC)

    2 Cửa cường lực mở quay 2 cánh KinLong chính hãng Bộ 5,000,000
    VVP chính hãng 9,800,000
    Hafele chính hãng 10,600,000

  63. PHẦN PHỤ KIỆN CỬA KÍNH CƯỜNG LỰC MỞ QUAY (CỬA THỦY LỰC)

    D PHẦN PHỤ KIỆN CỬA CƯỜNG LỰC LÙA RAY TREO
    1 Bộ kẹp treo đồng trục D25, inox 304 (1 cánh) AMG chính hãng Bộ 3,400,000
    Ống inox D25, inox 304 MD 100,000
    Khóa bán nguyệt Cái 320,000
    Khóa liền tay kéo Cái 2,600,000

  64. PHẦN PHỤ KIỆN CỬA KÍNH CƯỜNG LỰC MỞ QUAY (CỬA THỦY LỰC)

    2 Bộ kẹp treo ray U nhôm (1 cánh) Bộ 1,900,000
    Ray U nhôm MD 300,000
    Khóa bán nguyệt Cái 320,000
    Khóa liền tay kéo Cái 2,600,000

  65. PHẦN PHỤ KIỆN CỬA KÍNH CƯỜNG LỰC MỞ QUAY (CỬA THỦY LỰC)

    Bộ phụ kiện xếp gấp 3 cánh Bộ 7,980,000
    Bộ phụ kiện xếp gấp 4 cánh Bộ 10,640,000
    Bộ phụ kiện xếp gấp 5 cánh Bộ 13,300,000
    Bộ phụ kiện xếp gấp 6 cánh Bộ 15,960,000
    Khóa bán nguyệt Cái 320,000
    Khóa liền tay kéo Cái 2,600,000

  66. Báo giá cửa kính thủy lực bóc tách chi tiết

    1 Nhiệt độ 8mm M2 309,000
    2 Nhiệt độ 10mm M2 336,000
    3 Nhiệt độ 12mm <2428×3658 M2 410,000

  67. Báo giá cửa kính thủy lực bóc tách chi tiết

    4 2438×3658 <Nhiệt độ 12mm <2700×4876 M2 454,000
    5 2700×4876 <Nhiệt độ 12mm <3000×6000 M2 795,000
    6 Nhiệt độ 15mm <2438×3658 M2 823,000

  68. Báo giá cửa kính thủy lực bóc tách chi tiết

    7 Temper 15mm khổ trung M2 1,250,000
    8 Nhiệt độ 19mm <3300×2438 M2 1,200,000
    9 2438×3300 <Nhiệt độ 19mm <3300×9000 M2 1,930,000

  69. Báo giá cửa kính thủy lực bóc tách chi tiết

    B PHẦN KHUNG CHO VÁCH KÍNH
    1 Khung nhôm Xingfa hệ 55 MD 145,000
    2 Khung nhôm Việt Pháp hệ 440 MD 105,000
    3 Khung nhôm đế sập 38 MD 35,000
    4 Khung U15x15, U20x20 bằng inox 304 MD 70.000 – 80.000
    5 Khung thép hộp mạ kẽm sơn hoàn thiện MD 150.000

  70. Báo giá cửa kính thủy lực bóc tách chi tiết

    C PHẦN PHỤ KIỆN CỬA KÍNH THỦY LỰC
    1 Phụ kiện cửa thủy lực 1 cánh KinLong chính hãng Bộ 2,500,000
    VVP chính hãng 4,900,000
    Hafele chính hãng 5,300,000
    2 Phụ kiện cửa thủy lực 2 cánh KinLong chính hãng Bộ 5,000,000
    VVP chính hãng 9,800,000
    Hafele chính hãng 10,600,000

  71. Báo giá cửa kính thủy lực mở trượt

    Báo giá cửa kính thủy lực mở trượt có thể chia làm 3 loại gồm:

    Cửa kính cường lực mở trượt dùng ray U nhôm
    Cửa kính cường lực mở trượt bộ ray treo phi 25
    Cửa kính cường lực mở trượt bộ ray inox 10×30: Loại này chỉ thích hợp dùng cho những bộ cửa có tải trọng nhẹ như cửa lùa vách phòng tắm…

  72. Báo giá cửa kính thủy lực mở trượt

    A PHẦN KÍNH
    1 Kính cường lực 12mm trong M2 580.000
    2 Kính cường lực 12mm xanh lá M2 870.000
    3 Kính cường lực 12mm xanh đen M2 880.000

  73. Báo giá cửa kính thủy lực mở trượt

    B Phần phụ kiện
    I Phụ kiện ray U nhôm
    1 Ray U nhôm Md 220.000
    2 Bánh xe treo chính hãng AMG Bộ 1.500.000
    3 Tay nắm âm Cái 220.000
    4 Khóa bán nguyệt kính-tường Cái 320.000
    5 Khóa bán nguyệt kính-kính Cái 420.000
    6 Khóa liền tay kéo Bộ 2.600.000

  74. Báo giá cửa kính thủy lực mở trượt

    II Phụ kiện ray treo phi 25
    1 Ray trượt inox phi 25 Md 220.000
    2 Bánh xe treo đơn (2 chiếc/cánh) Cái 450.000
    3 Bánh xe kép (2 chiếc/cánh) Cái 550.000
    4 Liên kết đỡ ray Cái 160.000
    5 Chặn bánh xe Cái 120.000
    6 Dẫn hướng Bộ 120.000
    7 Tay nắm âm Cái 220.000

  75. Báo giá thi công Cửa nhôm tại Thanh Hóa trọn gói giá tốt

    1 Cửa sổ mở trượt, nhôm Xingfa hệ 55 – Nhôm Xingfa dày 1.4(MM)
    – Màu: Nâu sần, Trắng sứ, Đen, Ghi, Vân gỗ
    – Kính: Kính an toàn 6.38mm, kính hộp
    – Gioăng EDPM, keo Silicon chịu nước
    – Bảo hành: 5 năm 1.500.000

  76. Báo giá thi công Cửa nhôm tại Thanh Hóa trọn gói giá tốt

    2 Cửa sổ mở quay, mở hất, nhôm Xingfa hệ 55 – Nhôm Xingfa dày 1.4 (mm)
    – Màu: Nâu sần, trắng sứ, đen, ghi, vân gỗ.
    – Kính: Kính an toàn 6.38mm, kính hộp
    – Gioăng EDPM, keo Silicon chịu nước
    – Bảo hành: 5 năm 1.600.000

  77. Báo giá thi công Cửa nhôm tại Thanh Hóa trọn gói giá tốt

    4 Cửa đi mở quay, nhôm Xingfa hệ 55 – Nhôm Xingfa dày 2.0 (mm)
    – Màu: Nâu sần, trắng sứ, đen, ghi, vân gỗ.
    – Kính: Kính an toàn 6.38mm, kính hộp
    – Gioăng EDPM, keo Silicon chịu nước
    – Bảo hành: 5 năm 1.700.000

  78. Báo giá thi công Cửa nhôm tại Thanh Hóa trọn gói giá tốt

    5 Cửa đi 4 cánh mở xếp trượt, mở gập, nhôm Xingfa hệ 55 – Nhôm Xingfa dày 2.0 (mm)
    – Màu: Nâu sần, trắng sứ, đen, ghi, vân gỗ.
    – Kính: Kính an toàn 6.38mm, kính hộp
    – Gioăng EDPM, keo Silicon chịu nước
    – Bảo hành: 5 năm 1.800.000

  79. Quy trình tư vấn và báo giá Cửa nhôm kính tại Thanh Hóa

    – Bước 1: Minh An Window tiếp nhận thông tin và yêu cầu làm cửa của khách hàng qua điện thoại hoặc gặp trực tiếp.

    – Bước 2: Nhân viên tư vấn của chúng tôi sẽ tư vấn và tiến hành đo đạc, khảo sát thực tế tại công trình.

    – Bước 3: Lên ý tưởng, các phương án thiết kế thi công cửa nhôm kính và tiến hành báo giá cho khách hàng.

    – Bước 4: Sau khi thiết kế xong, kiến trúc sư của chúng tôi sẽ gửi đến khách hàng bản vẽ và các mẫu đã thi công, thảo luận trước đó.

    – Bước 5: Nếu khách hàng đồng ý thì chúng tôi sẽ đưa ra bản hợp đồng để hai bên ký kết

    – Bước 6: Tiến hành sản xuất các bộ cửa tại xưởng và hoàn thiện, lắp đặt các bộ cửa theo yêu cầu.

    – Bước 7: Hoàn thành và tiến hành bàn giao công trình xây dựng sau khi đã làm xong.

    – Bước 8: Hướng dẫn bảo hành và bảo dưỡng định khi sau khi đã lắp đặt cửa nhôm kính xong cho khách hàng.

  80. Báo giá cửa nhôm kính thường. Cửa

    Báo giá cửa nhôm kính thường. Cửa
    Thông thường giá cửa nhôm kính tính theo công thức sau:

    Giá cửa nhôm kính= Giá nhôm+ Giá kính+ Giá phụ kiện

    Chi tiết sản phẩm Đơn giá
    Nhôm Xingfa 1.1250.000đ đến 2.200.000đ
    Nhôm Việt Pháp 950.000đ đến 1.450.000đ
    Nhôm PMI 1.300.000đ đến 1.800.000đ
    Nhôm PMA 1.150.000đ đến 1.500.000đ
    Kính thường 220.000đ/m2 đến 440.000đ/m2
    Kính dán an toàn 310.000đ/m2 đến 510.000đ/m2
    Kính cường lực 429.000đ/m2 đến 1.050.000đ/m2

  81. Báo giá cửa nhôm kính thường. Cửa

    Cửa đi mở quay, mở lùa : Khung nhôm hệ Việt Pháp – SeaAluk, kính dán an toàn 6.38mm trắng trong, keo, vít (cửa có diện tích < 1m2 sẽ tính khối lượng là 1m2) 1.400.000 đ/m2

  82. Báo giá cửa nhôm kính thường. Cửa

    Cửa sổ mở quay, mở lùa : Khung nhôm hệ Việt Pháp – SeaAluk, kính dán an toàn 6.38mm trắng trong, keo, vít (cửa có diện tích < 1m2 sẽ tính khối lượng là 1m2) 1.350.000 đ/m2

  83. Báo giá cửa nhôm kính thường. Cửa

    Phụ kiện cửa đi mở quay 2 cánh : 6 Bản lề, khóa đơn điểm (Hãng Hiệu GQ hoặc Chun) 1.000.000 đ/bộ

  84. Báo giá cửa nhôm kính thường. Cửa

    Phụ kiện cửa đi mở quay 1 cánh : 3 Bản lề, khóa đơn điểm (Thương Hiệu GQ hoặc Chun) 600.000 đ/bộ

  85. Báo giá cửa nhôm kính thường. Cửa

    Phụ kiện cửa sổ 1 cánh : 2 bản lề A, tay cài (Hãng Hiệu GQ hoặc Chun) 300.000 đ/bộ

  86. Bảng báo giá cửa nhựa lõi thép

    Cửa sổ 4 cánh mở quay
    Loại kính 8mm cường lực: 1.670.000 VNĐ/m2
    Loại kính 6,38mm mở: 1.770.000 VNĐ/m2
    Phụ kiện: 1.690.000 VNĐ/m2

  87. Bảng báo giá cửa nhựa lõi thép

    Cửa chính tầng trệt/tầng lầu: Chiều cao từ 2,3 mét đến 2,9 mét – Chiều rộng từ 1,4 đến 4,8 mét.
    Cửa 1 cánh, 2 cánh, cửa hậu hoặc cửa phụ: Chiều cao từ 2 mét đến 2,7 mét – Chiều rộng từ 0,8 mét đến 2,12 mét.
    Cửa thông phòng (Thường không có cánh, có thể kèm rèm thưa, treo màn): Chiều cao từ 1,9 mét đến 2,12 mét – Chiều rộng từ 0,8 mét đến 1,22 mét.
    Cửa phòng ngủ: Chiều cao từ 1,9 mét đến 2,3 mét – Chiều rộng từ 0,82 mét đến 1,26 mét.
    Cửa phòng tắm, phòng vệ sinh: Chiều cao từ 1,9 đến 2,3 mét – Chiều rộng từ 0,7 mét đến 1 mét.
    Kích thước cửa sổ quý khách có thể tham khảo tham khảo chi tiết hơn tại bài viết cách chọn kích thước cửa sổ phù hợp.

  88. Bảng báo giá cửa nhựa lõi thép

    Báo giá cửa nhựa lõi thép TPHCM
    Báo giá cửa nhựa lõi thép Thủ Dầu Một
    Báo giá cửa nhựa lõi thép Đà Nẵng
    Báo giá cửa nhựa lõi thép Hà Nội
    Báo giá cửa nhựa lõi thép Quảng Ngãi
    Báo giá cửa nhựa lõi thép Hà Tĩnh
    Báo giá cửa nhựa lõi thép tại Vinh
    Báo giá cửa nhựa lõi thép Biên Hòa
    Báo giá cửa nhựa lõi thép Cần Thơ

  89. Bảng báo giá cửa nhựa lõi thép

    Báo giá cửa kính cường lực TPHCM
    Báo giá cửa kính cường lực Đà Nẵng
    Báo giá cửa kính cường lực Quảng Ngãi
    Báo giá cửa kính cường lực Thủ Dầu Một
    Báo giá cửa kính cường lực Hà Nội
    Báo giá cửa kính cường lực Cần Thơ
    Báo giá cửa kính cường lực Biên Hòa
    Báo giá cửa kính cường lực tại Vinh
    Báo giá cửa kính cường lực Hà Tĩnh

  90. Bảng báo giá cửa nhôm Xingfa

    Đối với công trình có:

    Khối lượng cửa từ 10m2 – 20m2 thì giá cửa nhôm Xingfa sẽ cộng thêm 100.000 VNĐ/m2.
    Khối lượng cửa từ 5m2 – 10m2 thì giá cửa nhôm Xingfa sẽ cộng thêm 200.000 VNĐ/m2.
    Kích thước trên dự toán chỉ là tạm tính theo thiết kế, giá trị thanh toán thực tế sẽ dựa theo khối lượng thi công sau khi bàn giao công trình.

  91. Bảng báo giá cửa nhôm Xingfa-Đơn giá cửa nhôm kính Xingfa mở quay

    Cửa đi 2 cánh mở quay (Adoor Xingfa)
    Độ dày nhôm: 2 mm (+/- 5%)
    Kính: Dày 8mm cường lực
    Phụ kiện: Đồng bộ tiêu chuẩn Adoor
    Giá: 8.662.000 VNĐ/Bộ

  92. Bảng báo giá cửa nhôm Xingfa-Đơn giá cửa nhôm kính Xingfa mở quay

    Cửa đi 4 cánh mở quay (Adoor Xingfa)
    Độ dày nhôm: 2 mm (+/- 5%)
    Kính: Dày 8mm cường lực
    Giá: 23.326.000 VNĐ/Bộ

  93. Bảng báo giá cửa nhôm Xingfa-Đơn giá cửa nhôm kính Xingfa mở quay

    Cửa đi 3 cánh mở lùa
    Giá: 17.414.800 VNĐ/Bộ

  94. Bảng báo giá cửa nhôm Xingfa-Đơn giá cửa nhôm kính Xingfa mở quay

    Cửa đi mở quay dày 2,0mm: 2,500,000 đ/m2 -> 2,350,000 đ/m2.
    Cửa sổ mở quay dày 1,4mm: 2,400,000đ/m2 -> 2,250,000 đ/m2.
    Cửa đi lùa/sổ lùa dày 2,0mm: 2,400,000đ/m2 -> 2,150,000 đ/m2.

  95. Bảng báo giá cửa nhôm XingFa 2022

    1

    Cửa đi mở quay, mở lùa, xếp trượt
    m2

    2ly
    2.200.000

  96. Bảng báo giá cửa nhôm XingFa 2022

    2

    Cửa sổ mở quay, mở hất, mở lùa
    m2

    1.4ly
    2.000.000

  97. Bảng báo giá cửa nhôm XingFa 2022

    Ghi chú:
    + Đơn giá trên sử dụng cho kính an toàn 6.38ly;

    + Đơn giá trên chưa tính VAT 10%;

    + Đơn giá trên đã bao gồm phụ kiện, phí lắp đặt và vận chuyển trong tỉnh Thanh Hoá;

    + Đối với màu vân gỗ: cộng thêm 400.000/m2;

    + Đối với cửa chia đố: cộng 150.000/m2;

    + Sử dụng kính cường lực 8ly: cộng 200.000/m2.

  98. Bảng báo giá cửa nhôm XingFa 2022

    Cam kết của công ty về chất lượng các sản phẩm:

    + 100% thanh nhôm XINGFA nhập khẩu Quảng Đông;

    + 100% phụ kiện Kinlong chính hãng;

    + Bảo hành: thanh nhôm 5 năm, phụ kiện 2 năm.

  99. Bảng báo giá cửa nhôm XingFa 2022

    BẢNG BAÓ GIÁ CỬA NHÔM XINGFA

    1.Cửa sổ mở trượt, nhôm Xingfa hệ 93→ 1.500.000 (đ/m2)
    – Nhôm Xingfa dày 2.0 (mm)
    – Màu: Nâu sần, trắng sứ, đen, ghi, vân gỗ.
    – Kính: Kính an toàn 6.38mm, kính hộp
    – Gioăng EDPM, keo Silicon chịu nước

  100. Bảng báo giá cửa nhôm XingFa 2022

    2,Cửa sổ mở quay, mở hất, nhôm Xingfa hệ 55→ 1.600.000 (đ/m2)
    – Nhôm Xingfa dày 1.4 (mm)
    – Màu: Nâu sần, trắng sứ, đen, ghi, vân gỗ.
    – Kính: Kính an toàn 6.38mm, kính hộp
    – Gioăng EDPM, keo Silicon chịu nước

  101. Bảng báo giá cửa nhôm XingFa 2022

    4.Cửa đi mở quay, nhôm Xingfa hệ 55 → 1.700.000 (đ/m2)
    – Nhôm Xingfa dày 2.0 (mm)
    – Màu: Nâu sần, trắng sứ, đen, ghi, vân gỗ.
    – Kính: Kính an toàn 6.38mm, kính hộp
    – Gioăng EDPM, keo Silicon chịu nước

  102. Bảng báo giá cửa nhôm XingFa 2022

    5.Cửa đi 4 cánh mở xếp trượt, mở gập, nhôm Xingfa hệ 55→ 1,800.000 (đ/m2)
    – Nhôm Xingfa dày 2.0 (mm) 1.800.000
    – Màu: Nâu sần, trắng sứ, đen, ghi, vân gỗ.
    – Kính: Kính an toàn 6.38mm, kính hộp
    – Gioăng EDPM, keo Silicon chịu nước

  103. Bảng báo giá cửa nhôm XingFa 2022

    Ghi chú:
    1. Đơn giá trên chưa gồm Phụ Kiện
    2. Đơn giá trên chưa bao gồm 10% thuế VAT
    3. Đơn giá trên đã bao gồm chi phí vận chuyển, lắp đặt trong nội thành Thanh hóa
    4. Với đơn hàng nhỏ hơn 5m2 cộng thêm phí vận chuyển 30.000đ/bộ
    5. Diện tích cửa sổ, vách kính nhỏ hơn 0.5m2, cửa đi nhỏ hơn 1.3m2 cộng thêm 50.000đ/m2
    6.đơn giá trên sẽ không phải là báo giá cuối cùng nó còn phụ thuộc vào bản thiết kế,môi trường thi công để báo giá tri tiết thực tế
    7. Khi Quý khách có nhu cầu sử dụng các loại kính khác, đơn giá được cộng thêm m2 so với đơn giá kính 4.2-5mm bao gồm:

  104. cửa nhôm xingfa 2 cánh

    CỬA ĐI MỞ QUAY 2 CÁNH
    GIÁ BÁN 1.900.000 đ
    – Thanh profile: nhôm Xingfa hệ 55
    – Độ dày: khung & cánh dày 2.0mm (+-5%)
    – Màu sắc: nâu, trắng, đen, ghi, vân gỗ (giả gỗ)
    – Kích thước: sản xuất theo thực tế công trình
    – Phụ kiện: Kinlong cao cấp nhập khẩu 100%
    – Kính: sử dụng kính an toàn việt nhật Hải Long
    – Gioăng kép: EDPM nhập khẩu ISO 9001:2008
    – Keo: Dow Corning (Dow Sil) nhập khẩu (USA)
    – Keo bọt: Eurowindow giãn nở gấp 60 lần
    – Keo ép góc: PU88 đặc chủng nhập khẩu (USA)
    – Ốc vít: sử dụng 100% ốc vít Inox chống han rỉ
    – Nhà máy: công nghệ sản xuất tự động hóa cnc
    – Bảo hành: nhập khẩu đồng bộ bảo hành 5 năm

  105. 2. BÁO GIÁ CHI TIẾT CỬA ĐI 2 CÁNH NHÔM XINGFA

    2. BÁO GIÁ CHI TIẾT CỬA ĐI 2 CÁNH NHÔM XINGFA

    – Đơn giá cửa nhôm: 1.750.000 đ/m2

    – Đơn giá phụ kiện: 1.700.000 đ/bộ (6 bản lề + khóa đơn điểm+ chốt)

    – Cách tính với cửa 1500x 2000mm là:

    Diện tích = 1,5 x 2 = 3,0m2

    Tiền cửa nhôm = 3,0 m2 x 1.750.000 đ/m2 = 5.250.000 đồng

    Chi phí cả bộ cửa = Tiền cửa nhôm + Tiền phụ kiện

    = 5.250.000 + 1.700.000 = 6.950.000 đồng

  106. 2. BÁO GIÁ CHI TIẾT CỬA ĐI 2 CÁNH NHÔM XINGFA

    – Ghi chú:

    + Đơn giá trên áp dụng với kính dán an toàn 8.38 trắng trong, cửa không chia đố ngang, không có pano

    + Thêm đố ngang đơn giá cộng thêm 50.000 đ/m2

    + Sử dụng pano nhôm (trên kính dưới pano) đơn giá cộng thêm 100.000 đ/m2

    + Nhôm màu đen đơn giá tăng 1.800.000 đ/m2

    + Nhôm Xingfa vân gỗ đơn giá 2.300.000 đ/m2

    + Đơn giá với kính 6.38 trắng trong là: 1.700.000 đ/m2

    + Đơn giá với kính 6.38 trắng sữa là: 1.750.000 đ/m2

    + Đơn giá với kính cường lực 8mm là: 1.780.000 đ/m2

    + Đơn giá với kính cường lực 10mm là: 1.900.000 đ/m2

    + Đơn giá với kính hộp cường lực 5CK-9CK-5CK là: 2.050.000 đ/m2

    + Đơn giá trên áp dụng với cửa có kích thước 1500x 2000 mm trở lên. Cửa với kích thước nhỏ hơn đơn giá sẽ cao hơn

    + Đơn giá cửa 2 cánh liền vách sẽ nhỏ hơn 1.750.000 đ/m2

    + Đơn hàng nhỏ hơn 5m2, tính phí vận chuyển 300.000đ/m2 với các quận nội thành Hà Nội

    + Đơn giá trên đã bao gồm chi phí và nhân công vận chuyển với đơn hàng từ 5-20m2

    + Đơn hàng từ 20m2 trở lên Công ty sẽ có chiết khấu tùy theo khối lượng và điều kiện thi công cụ thể

  107. Báo giá cửa nhôm kính thường

    Thông thường giá cửa nhôm kính tính theo công thức sau:

    Giá cửa nhôm kính= Giá nhôm+ Giá kính+ Giá phụ kiện

    Chi tiết sản phẩm Đơn giá
    Nhôm Xingfa 1.1250.000đ đến 2.200.000đ
    Nhôm Việt Pháp 950.000đ đến 1.450.000đ
    Nhôm PMI 1.300.000đ đến 1.800.000đ
    Nhôm PMA 1.150.000đ đến 1.500.000đ
    Kính thường 220.000đ/m2 đến 440.000đ/m2
    Kính dán an toàn 310.000đ/m2 đến 510.000đ/m2
    Kính cường lực 429.000đ/m2 đến 1.050.000đ/m2

  108. Báo giá cửa nhôm hệ Việt Pháp – Seaaluk và vách

    Báo giá cửa nhôm hệ Việt Pháp – Seaaluk và vách
    Chi tiết sản phẩm Đơn giá chưa thuế (vnđ/m2/bộ)
    Cửa đi mở quay, mở lùa : Khung nhôm hệ Việt Pháp – SeaAluk, kính dán an toàn 6.38mm trắng trong, keo, vít (cửa có diện tích < 1m2 sẽ tính khối lượng là 1m2) 1.400.000 đ/m2
    Cửa sổ mở quay, mở lùa : Khung nhôm hệ Việt Pháp – SeaAluk, kính dán an toàn 6.38mm trắng trong, keo, vít (cửa có diện tích < 1m2 sẽ tính khối lượng là 1m2) 1.350.000 đ/m2
    Phụ kiện cửa đi mở quay 1 cánh : 3 Bản lề, khóa đơn điểm (Thương Hiệu GQ hoặc Chun) 600.000 đ/bộ
    Phụ kiện cửa đi mở quay 2 cánh : 6 Bản lề, khóa đơn điểm (Hãng Hiệu GQ hoặc Chun) 1.000.000 đ/bộ
    Phụ kiện cửa đi mở quay 4 cánh : 12 Bản lề, khóa đơn điểm (Thương Hiệu GQ hoặc Chun) 2.000.000 đ/bộ
    Phụ kiện cửa sổ 1 cánh : 2 bản lề A, tay cài (Hãng Hiệu GQ hoặc Chun) 300.000 đ/bộ
    Phụ kiện cửa mở trượt 2 cánh : 4 bánh xe, 2 chốt âm (Thương Hiệu GQ hoặc Chun) 400.000 đ/bộ
    Phụ kiện cửa mở trượt 4 cánh : 8 bánh xe, 3 chốt âm (Hãng Hiệu GQ hoặc Chun) 800.000 đ/bộ

  109. Báo giá cửa nhôm hệ xingfa vát cạnh 55 Seaaluk

    Báo giá cửa nhôm hệ xingfa vát cạnh 55 Seaaluk
    Chi tiết sản phẩm Đơn giá chưa thuế (vnđ/m2/bộ)
    Cửa đi mở quay, mở lùa : Khung nhôm hệ Xingfa vát cạnh 55 – SeaAluk, kính dán an toàn 6.38mm trắng trong, keo, vít (Cửa có diện tích < 1m2 sẽ tính khối lượng là 1m2) 1.800.000 đ/m2
    Cửa sổ mở quay, mở lùa : Khung nhôm hệ Xingfa vát cạnh 55 – SeaAluk, kính dán an toàn 6.38mm trắng trong, keo, vít (Cửa có diện tích < 1m2 sẽ tính khối lượng là 1m2) 1.700.000 đ/m2
    Phụ kiện cửa đi mở quay 1 cánh : 3 Bản lề, khóa đơn điểm (Hãng Kinlong) 1.100.000 đ/bộ
    Phụ kiện cửa đi mở quay 2 cánh : 6 Bản lề, khóa đơn điểm (Thương Hiệu Kinlong) 1.600.000 đ/bộ
    Phụ kiện cửa đi mở quay 4 cánh : 12 Bản lề, khóa đơn điểm (Hãng Kinlong) 3.200.000 đ/bộ
    Phụ kiện cửa sổ 1 cánh : 2 bản lề A, tay cài (Thương Hiệu Kinlong) 600.000 đ/bộ
    Phụ kiện cửa mở trượt 2 cánh : 4 bánh xe, 2 chốt âm (Hãng Kinlong) 600.000 đ/bộ
    Phụ kiện cửa mở trượt 4 cánh : 8 bánh xe, 3 chốt âm (Thương Hiệu Kinlong) 1.200.000 đ/bộ

  110. Báo giá cửa nhôm hệ Xingfa 55 nhập khẩu Quảng Đông

    Chi tiết sản phẩm Đơn giá chưa thuế (vnđ/m2/bộ)
    Cửa đi mở quay, mở lùa : Khung nhôm hệ Xingfa 55 – Nhập khẩu, kính dán an toàn 6.38mm trắng trong, keo, vít (Cửa có diện tích < 1m2 sẽ tính khối lượng là 1m2) 2.000.000 đ/m2
    Cửa sổ mở quay, mở lùa : Khung nhôm hệ Xingfa 55 – Nhập khẩu, kính dán an toàn 6.38mm trắng trong, keo, vít (Cửa có diện tích < 1m2 sẽ tính khối lượng là 1m2) 1.900.000 đ/m2
    Phụ kiện cửa đi mở quay 1 cánh : 3 Bản lề, khóa đơn điểm (Hãng Kinlong) 1.100.000 đ/bộ
    Phụ kiện cửa đi mở quay 2 cánh : 6 Bản lề, khóa đơn điểm (Thương Hiệu Kinlong) 1.600.000 đ/bộ
    Phụ kiện cửa sổ 1 cánh : 2 bản lề A, tay cài (Hãng Kinlong) 3.200.000 đ/bộ
    Phụ kiện cửa sổ 1 cánh : 2 bản lề A, tay cài (Thương Hiệu Kinlong) 600.000 đ/bộ
    Phụ kiện cửa mở trượt 2 cánh : 4 bánh xe, 2 chốt âm (Hãng Kinlong) 600.000 đ/bộ
    Phụ kiện cửa mở trượt 4 cánh : 8 bánh xe, 3 chốt âm (Thương Hiệu Kinlong) 1.200.000 đ/bộ

  111. Báo giá vách cửa nhôm hệ Xingfa nhập khẩu Quảng Đông

    Chi tiết sản phẩm Đơn giá chưa thuế (vnđ/m2/bộ)
    Cửa đi mở quay, mở lùa, xếp gấp : Khung nhôm hệ Xingfa 55 – Nhập khẩu, kính hộp 19mm trắng trong – có nan nhôm trang trí, keo, vít (Cửa có diện tích < 1m2 sẽ tính khối lượng là 1m2) 2.600.000 đ/m2
    Cửa sổ mở quay, mở lùa : Khung nhôm hệ Xingfa 55 – Nhập khẩu, kính hộp 19mm trắng trong – có nan nhôm trang trí, keo, vít (Cửa có diện tích < 1m2 sẽ tính khối lượng là 1m2) 2.500.000 đ/m2
    Phụ kiện cửa đi mở quay 1 cánh : 3 Bản lề, khóa đơn điểm (Hãng sigico) 2.200.000 đ/bộ
    Phụ kiện cửa đi mở quay 1 cánh : 3 Bản lề, khóa đơn điểm (Thương Hiệu Roto) 5.200.000 đ/bộ
    Phụ kiện cửa đi mở quay 2 cánh : 6 Bản lề, khóa đơn điểm (Hãng sigico) 3.100.000 đ/bộ
    Phụ kiện cửa đi mở quay 2 cánh : 6 Bản lề, khóa đơn điểm (Thương Hiệu Roto) 9.500.000 đ/bộ
    Phụ kiện cửa đi mở quay 4 cánh : 12 Bản lề, khóa đơn điểm (Hãng sigico) 6.000.000 đ/bộ
    Phụ kiện cửa đi mở quay 4 cánh : 12 Bản lề, khóa đơn điểm (Thương Hiệu Roto) 17.500.000 đ/bộ
    Phụ kiện cửa đi xếp gấp 4 cánh(3-1) : Bản lề, bánh xe, khóa đơn điểm (Hãng sigico) 7.500.000 đ/bộ
    Phụ kiện cửa đi xếp gấp 6 cánh(5-1) : Bản lề, bánh xe, khóa đơn điểm (Chính Hãng Roto) 11.600.000 đ/bộ
    Phụ kiện cửa đi mở trượt 2 cánh : 4 bánh xe, 1 chốt âm, 1 khóa (Hãng Roto) 2.700.000 đ/bộ
    Phụ kiện cửa đi mở trượt 2 cánh : 4 bánh xe, 1 chốt âm, 1 khóa (Hãng Roto) 4.800.000 đ/bộ
    Phụ kiện cửa đi mở trượt 4 cánh : 8 bánh xe, 2 chốt âm, 1 khóa (Chính Hãng củasigico) 4.600.000 đ/bộ
    Phụ kiện cửa đi mở trượt 4 cánh : 8 bánh xe, 2 chốt âm, 1 khóa (Hãng Roto) 9.000.000 đ/bộ
    Phụ kiện cửa sổ 1 cánh : 2 bản lề A, tay cài (Hãng Roto Chính Hãng củasigico) 700.000 đ/bộ
    Phụ kiện cửa sổ 1 cánh : 2 bản lề A, tay cài (Hãng Roto Hãng RotoChính Hãng củasigico) 1.500.000 đ/bộ
    Phụ kiện cửa sổ mở trượt 2 cánh : 4 bánh xe, 2 chốt âm (Hãng RotoChính Hãng củasigico) 950.000 đ/bộ
    Phụ kiện cửa sổ mở trượt 2 cánh : 4 bánh xe, 2 chốt âm (Hãng Roto) 1.800.000 đ/bộ
    Phụ kiện cửa sổ mở trượt 4 cánh : 8 bánh xe, 3 chốt âm (Hãng sigico) 1.700.000 đ/bộ
    Phụ kiện cửa sổ mở trượt 4 cánh : 8 bánh xe, 3 chốt âm (Hãng Roto) 3.500.000 đ/bộ

  112. Báo giá vách cửa nhôm hệ mặt dựng

    Chi tiết sản phẩm Đơn giá chưa thuế (vnđ/m2)
    Vách kính + cửa sổ mở lật : Khung nhôm hệ mặt dựng 52×73, kính dán an toàn 6.38 trắng trong, keo silicon, vít lắp đặt (Áp dụng cho vách kính có diện tích > 10m2) 1.800.000 đ
    Vách kính + cửa sổ mở lật : Khung nhôm hệ mặt dựng 52×100, kính dán an toàn 6.38 trắng trong, keo silicon, vít lắp đặt (Áp dụng cho vách kính có diện tích > 10m2) 1.950.000 đ
    Vách kính + cửa sổ mở lật : Khung nhôm hệ mặt dựng 65×100, kính dán an toàn 6.38 trắng trong, keo silicon, vít lắp đặt (Áp dụng cho vách kính có diện tích > 10m2) 2.300.000 đ
    Vách kính + cửa sổ mở lật : Khung nhôm hệ mặt dựng 65×120, kính dán an toàn 6.38 trắng trong, keo silicon, vít lắp đặt (Áp dụng cho vách kính có diện tích > 10m2) 1.800.000 đ

  113. Báo giá vách cửa nhôm hệ mặt dựng

    Ghi chú:
    1. Bảng giá trên chưa bao gồm thuế VAT(10%)
    2. Báo giá trên chưa bao gồm các chi phí phát sinh khi khảo sát thực tế tại c.trình(ví dụ: gia cố khung thép đỉnh vách, vận chuyển tầng cao…)
    3. Báo giá trên chỉ mang tính chất tham khảo, cty chúng tôi sẽ báo giá cụ thể theo thiết kế của từng c.trình.
    4. Báo giá trên có hiệu lực từ ngày 01/10/2021 đến khi có thông báo mới
    5. Đơn giá cửa nhôm kính trên đã bao gồm chi phí nhân công và lắp đặt.
    6. Báo giá trên đã bao gồm chi phí về tư vấn giải pháp, tư vấn về mẫu thiết kế, và quy trình lắp đặt
    7. Tất cả các sản phẩm bao gồm, khung nhôm, kính, phụ kiện đi kèm đều được bảo hành chính hãng từ nhà sản xuất.

  114. Báo giá vách cửa nhôm hệ mặt dựng

    Chi phí cửa nhôm kính = ( Giá cửa nhôm kính + Phụ kiện) + Thuế (VAT) 10%

    Thông số trên bao gồm :

    1. Tổng chi phí làm bộ cửa nhôm kính = Đơn giá cửa x diện tích m2 làm cửa (Tuỳ vào loại cửa nên đơn giá sẽ thay đổi và khối lượng sẽ phụ thuộc vào diện tích cửa rộng x cao).

    2. Chi phí phụ kiện đi kèm được tính bằng : Số lượng x đơn giá của phụ kiện

    3. Phí thuê (VAT) 10% : Chi phí hoá đơn do cục quản lý thuế là 10%/ tổng đơn hàng = Tổng chi phí cửa nhôm kính + Tổng chi phí phụ kiện

    Vidu thực tế :

    Theo như bảng tính trên nếu bạn muốn lắp một bộ cửa nhôm Việt Pháp hệ 2600 dùng cho cửa mở trượt với thông số diện tích rộng x cao là 500 m2 x 2000 m2 ( tổng diện tích cần làm thiết kế là 1,98 m2). Lựa chọn loại cửa nhôm Việt Pháp 2600 hệ mở trượt với kính trắng 6,38 mm trắng, phụ kiện đồng bộ của kin long chính hãng và tổng giá cần phải có để làm 1 bộ cửa là :

    1.400.000 x 1,98 + 600.000 = 3.372.000 (VNĐ)

  115. Bảng báo giá cửa nhôm kính mở quay ( bảng tham khảo giá năm 2022)

    Chi tiết sản phẩm Đơn giá (vnđ/m2)
    Cửa sổ nhôm kính mở quay xingfa hệ 55 nhập khẩu :
    Mặt nhôm dày 1,4mm
    Màu sắc : màu gỗ,trắng sứ, đen, ghi và nâu
    Kính an toàn tiêu chuẩn kích thước : 6,38mm
    Sử dụng gioăng cao su kép EDPM chính hãng
    Silicone keo chống nước tốt nhất
    1.450.000 đ

  116. Bảng báo giá cửa nhôm kính mở quay ( bảng tham khảo giá năm 2022)

    Vách kính + cửa sổ mở lật : Khung nhôm hệ mặt dựng 65×120, kính dán an toàn 6.38 trắng trong, keo silicon, vít lắp đặt :
    Mặt nhôm dày 1,4mm – 2,0mm
    Màu sắc cơ bản: Trắng, đen, ghi
    Kính an toàn tiêu chuẩn kích thước : 6,38mm
    Gioăng cao su EDPM, keo silicone chịu nước
    1.250.000 đ

  117. Bảng báo giá cửa nhôm kính mở quay ( bảng tham khảo giá năm 2022)

    Cửa nhôm Việt Pháp mở quay cửa đi đố to hệ 4500 cho cửa chính
    Mặt nhôm dày 1,4mm – 2,0mm
    Màu sắc cơ bản: Trắng, đen, ghi
    Kính an toàn tiêu chuẩn kích thước : 6,38mm
    Gioăng cao su EDPM, keo silicone chịu nước
    1.500.000 đ

  118. cửa kính cường lực hà nội-BỘ CỬA 2 CÁNH 3 VÁCH BẢN LỀ ÂM SÀN

    Kính cường lực là gì ?
    Là loại kính có nguồn gốc từ kính thường được mài canh, khoan lỗ, khoét góc để phù hợp với phụ kiện rồi đưa vào lò tôi luyện với nhiệt độ khoảng 650 độ C hoặc 700 độ C. Khi nhiệt độ cao, kính được làm nguội đột ngột, với khí lạnh được thổi trên bề mặt kính nóng tạo nên sức căng cho bề mặt kính, giúp kính tăng khả năng chịu lực, chịu được trọng tải lớn, khả năng chống vỡ cao gấp 4 đến 5 lần kính thường, Loại kính này khi có va chạm quá mạnh thì khi vỡ kính tạo ra các hạt nhỏ như hạt ngô không sắc cạnh không vỡ thành mảnh sắc nhọn như kính thường. Kính cường lực dùng làm cửa thủy lực phải đảm bảo cứng chắc, khả năng chịu lực tốt và có độ dày trung bình từ 10mm, 12mm…
    Kích thước cửa kính phụ thuộc vào yêu cầu thiết kế thi công của từng công trình.

  119. cửa kính cường lực hà nội-BỘ CỬA 2 CÁNH 3 VÁCH BẢN LỀ ÂM SÀN

    Phụ kiện cửa kính thủy lực
    Bản lề sàn thủy lực
    Hiện nay trên thị trường có khá nhiều nhãn hiệu cung cấp bản lề thủy lực với xuất xứ đa dạng như VVP, HAFELE, ADLER… Đây là loại bản lề có chức năng giúp cho cửa có thể tự động đóng lại khi mở ra. Vì vậy cửa kính khi lắp bản lề này còn gọi là cửa kính thủy lực.
    Bản lề được chôn dưới sàn nhà, bên trên lắp kính khiến cửa đẹp và sang trọng hơn. Nó còn được gọi là bản lề sàn
    Nguyên lý hoạt động của loại bản lề này là hãm lực giảm dần đều bằng dầu vì vậy khi lựa chọn phải cực kì cẩn thận. Nếu chọn sai có thể làm cửa hỏng vì quá tải hoặc lãng phí công suất. Cửa có thể mở được tầm 90 độ hoặc 135 độ về cả hai phí

  120. cửa kính cường lực hà nội-BỘ CỬA 2 CÁNH 3 VÁCH BẢN LỀ ÂM SÀN

    Ứng dụng của kính thủy lực
    Lắp đặt cho các trung tâm thương mại, văn phòng, phòng khách…
    Lắp đặt ở cửa chính các khu công cộng như bệnh viện, trường học, …
    Lắp đặt ở các hàng quán cà phê hay các khu biệt thự…
    Những ưu điểm của sử dụng cửa kính thủy lực
    Như trên đã nói, đặc điểm tối ưu của loại cửa này chính là khắc phục được sự tối tăm, bí bách của không gian khi dùng các loại cửa khác như cửa gỗ, cửa nhôm…
    Cửa có khả năng tự động đóng lại khi mở nên tiết kiệm thời gian và công sức con người. Có thể làm cửa 1 cánh hoặc 2 cánh phụ thuộc vào diện tích sử dụng.
    Do có thể tận dụng được ánh sáng từ thiên nhiên nên tiết kiệm được một khoảng khá lớn năng lượng điện từ thắp sáng hay sưởi ấm.
    Không gian thoáng đãng, sáng sủa, sang trọng
    Khả năng chống ồn cao, giúp bạn có không gian yên tĩnh, thoải mái.

  121. cửa kính cường lực hà nội-BỘ CỬA LÙA 2 CÁNH 3 VÁCH BÁNH XE TREO PHI 25

    KÍNH CƯỜNG LỰC GIÁ 590.000Đ /M2
    BỘ PHỤ KIỆN GIÁ 4.700.000Đ/BỘ

  122. cửa kính cường lực hà nội-BỘ CỬA LÙA 2 CÁNH 3 VÁCH BÁNH XE TREO PHI 25

    GÍA BỘ PHỤ KIỆN VVP THÁI LAN
    Bánh xe treo đơn VVP phi 25 inox 304 = 4 bộ x 650.000đ/bộ
    Liên kết treo ray VVP inox 304 = 8 bộ x 120.000đ/bộ
    Chặn bánh xe VVP inox 304 = 4 bộ x 150.000đ/bộ
    Dẫn hướng cánh VVP inox 304 = 2 bộ x 120.000đ/bộ
    Tay nắm âm VVP inox 304 = 2 bộ x 200.000đ/bộ
    Ray trượt phi 25 inox 304 = 200.000đ/md
    Khóa bán nguyệt kép inox 304 = 1 bộ x 380.000đ/bộ
    Gioăng cách âm chống va đập = 4 thanh x 50.000đ/thanh
    TỔNG CỘNG BỘ PHỤ KIỆN VVP GIÁ 4.700.000Đ/BỘ

  123. cửa kính cường lực hà nội-BỘ CỬA LÙA 2 CÁNH 3 VÁCH BÁNH XE TREO PHI 25

    GÍA BỘ PHỤ KIỆN VVP THÁI LAN
    Bản lề sàn VVP inox 304 = 2 bộ x 1.100.000đ
    Kẹp kính cánh trên VVP inox 304 = 2 bộ x 230.000đ
    Kẹp kính cánh dưới VVP inox 304 = 2 bộ x 230.000đ
    Kẹp kính vách VVP inox 304 = 2 bộ x 330.000đ
    Khóa sàn VVP inox 304 = 2 bộ x 330.000đ
    Tay nắm thường inox 304 dài 60cm = 2 bộ x 230.000d
    TỔNG CỘNG BỘ PHỤ KIỆN VVP GIÁ 4.240.000Đ/BỘ
    Click để xem bảng báo giá bóc tách chi tiết phụ kiện cho 1 bộ cửa 2 cánh 3 vách bản lề sàn tại đây

  124. cửa kính cường lực hà nội- BỘ CỬA 2 CÁNH 2 VÁCH BẢN LỀ ÂM SÀN

    KÍNH CƯỜNG LỰC GIÁ 590.000Đ M2
    PHỤ KIỆN ĐỒNG BỘ GIÁ 3.780.000Đ/BỘ

  125. cửa kính cường lực hà nội- BỘ CỬA 2 CÁNH 2 VÁCH BẢN LỀ ÂM SÀN

    KÍNH CƯỜNG LỰC GIÁ 590.000Đ/M2
    NẸP SẬP NHÔM 38 TRẮNG SỨ 45.000Đ/MD
    GÍA BỘ PHỤ KIỆN VVP THÁI LAN
    Bản lề sàn VVP inox 304 = 2 bộ x 1.100.000đ
    Kẹp kính cánh trên VVP inox 304 = 2 bộ x 230.000đ
    Kẹp kính cánh dưới VVP inox 304 = 2 bộ x 230.000đ
    Kẹp định vị cánh VVP inox 304 = 2 bộ x 100.000đ
    Khóa sàn VVP inox 304 = 2 bộ x 330.000đ
    Tay nắm thường inox 304 dài 60cm = 2 bộ x 230.000d
    TỔNG CỘNG BỘ PHỤ KIỆN VVP GIÁ 3.780.000Đ/BỘ

  126. cửa kính cường lực hà nội- BỘ CỬA 2 CÁNH 2 VÁCH BẢN LỀ ÂM SÀN

    -Giá hoàn thiện 1 bộ cửa kính cường lực 2 cánh 2 vách bản lề sàn bao gồm: Giá bộ phụ kiện đầy đủ + giá kính (nhân theo m2 thực tế đã lắp đặt tại công trình) + giá nẹp sập nhôm 38 + nhân công lắp đặt ngoài ra không còn chi phí nào khác;

    – Đơn giá trên đã bao gồm công vận chuyển và thi công lắp đặt hoàn thiện cửa kính cường lực tại nội thành hà nội.

    – Khảo sát và tư vấn miễn phí tại công trình.

    – Bảo hành phụ kiện Thái Lan; 36 tháng miễn phí.

    – Bảo hành kính; 10 năm miễn phí.

    – Sản phẩm có giấy bảo hành của công ty đi kèm.

    – nếu lấy VAT cộng thêm 10%

    – Bảng báo giá có hiệu lực từ ngày 01/07/2022 đến khi có bảng báo giá mới.

  127. cửa kính cường lực hà nội-CỬA 2 CÁNH 1 VÁCH TRÊN

    KÍNH CƯỜNG LỰC GIÁ 590.000Đ/M2
    GIÁ PHỤ KIỆN 4.240.000Đ/M2

  128. cửa kính cường lực hà nội-CỬA 2 CÁNH 1 VÁCH TRÊN

    KÍNH CƯỜNG LỰC GIÁ 590.000Đ/M2
    NẸP SẬP NHÔM 38 TRẮNG SỨ 45.000Đ/MD
    GÍA BỘ PHỤ KIỆN VVP THÁI LAN
    Bản lề sàn VVP inox 304 = 2 bộ x 1.100.000đ
    Kẹp kính cánh trên VVP inox 304 = 2 bộ x 230.000đ
    Kẹp kính cánh dưới VVP inox 304 = 2 bộ x 230.000đ
    Kẹp kính vách VVP inox 304 = 2 bộ x 330.000đ
    Khóa sàn VVP inox 304 = 2 bộ x 330.000đ
    Tay nắm thường inox 304 dài 60cm = 2 bộ x 230.000d
    TỔNG CỘNG BỘ PHỤ KIỆN VVP GIÁ 4.240.000Đ/BỘ

  129. cửa kính cường lực hà nội-CỬA 2 CÁNH 1 VÁCH TRÊN

    Ghi chú sản phẩm:

    -Giá hoàn thiện 1 bộ cửa kính cường lực 2 cánh 1 vách trên bao gồm: Giá bộ phụ kiện đầy đủ + giá kính (nhân theo m2 thực tế đã lắp đặt tại công trình) + giá nẹp sập nhôm 38 + nhân công lắp đặt ngoài ra không còn chi phí nào khác;

    – Đơn giá trên đã bao gồm công vận chuyển và thi công lắp đặt hoàn thiện cửa kính cường lực tại nội thành hà nội.

    – Khảo sát và tư vấn miễn phí tại công trình.

    – Bảo hành phụ kiện Thái Lan; 36 tháng miễn phí.

    – Bảo hành kính; 5 năm miễn phí.

    – Sản phẩm có giấy bảo hành của công ty đi kèm.

    – nếu lấy VAT cộng thêm 10%

    – Bảng báo giá có hiệu lực từ ngày 01/07/2022 đến khi có bảng báo giá mới.

  130. Cửa kính cường lực 2 cánh

    Cửa kính cường lực cửa mở 2 cánh
    Cửa kính cường lực 2 cánh
    Cửa kính cường lực 2 cánh dùng nhiều trong các công trình có mặt tiền rộng tại các cửa hàng, sảnh văn phòng, trung tâm thương mại, cửa chính nhà phố.

    Danh mục: Cửa kính, Cửa kính cường lực, Cửa kính thủy lực Từ khóa: cửa kính cường lực, cửa kính cường lực 2 cánh, cửa kính cường lực cửa mở, cửa kính cường lực mở quay, cua kinh tai ha noi, cửa kính thủy lực, giá cửa kính cường lực mở quay 2 cánh, thi công cửa kính cường lực
    Share
    MÔ TẢ
    Cửa kính cường lực 2 cánh dùng nhiều trong các công trình có mặt tiền rộng tại các cửa hàng, sảnh văn phòng, trung tâm thương mại, cửa chính nhà phố. Cửa kính cường lực có các loại cửa kính 2 cánh, vách tường, cửa kính 2 cánh, 2 vách 2 bên, cửa kính 1 vách bên. Khi dùng cửa kính cường lực 2 cánh giúp không gian tận dụng nhiều ánh sáng tự nhiên.

  131. Cửa kính cường lực 2 cánh

    CỬA KÍNH CƯỜNG LỰC
    Cửa kính cường lực giá rẻ đẹp nhất tại Hà Nội giá chỉ từ 320k/m2
    Cửa kính cường lực là một loại cửa được làm từ kính cường lực đã được mài, khoan lỗ, khoét góc kết hợp với những phụ kiện như tay nắm, bản lề sàn, khóa sàn, kẹp….

    Kính cường lực là loại kính cao cấp có độ cứng gấp 4 -5 lần kính thường nên có khả năng chịu lực, chịu va đập mạnh và chịu nhiệt tốt hơn.

    Cửa kính cường lực thường được sử dụng làm cửa chính, cửa thông phòng, cửa cabin tắm,… tại các công trình như tòa nhà cao tầng, văn phòng làm việc, trung tâm thương mại, nhà ở, cửa hàng,…

  132. Cửa kính cường lực 2 cánh

    – Các loại cửa kính cường lực giá rẻ tại Havaco Việt Nam đều là sản phẩm cao cấp có độ cứng cao, khả năng chịu lực – chịu va đập cực tốt và chống rung hiệu quả.

    – Cửa có khả năng cách âm cách nhiệt cực tốt, với nhiệt độ nóng đột ngột 1500C không làm biến dạng, rạn nứt kính hay cong vênh.

    – Đa dạng về phong cách, các mẫu cửa kính cường lực đẹp được sản xuất bởi Havaco luôn mang lại vẻ đẹp tinh tế, sang trọng và khiến cho các công trình mang phong cách hiện đại và chuyên nghiệp hơn.

    – Cửa sử dụng kính Việt Nhật nên tất cả bề mặt kính đều nhẵn bóng nên rất dễ lau chùi, vệ sinh, tiết kiệm chi phí bảo dưỡng.

    – Cửa kính cường lực Hà Nội còn có thể dán giấy hoa văn họa tiết lên bề mặt. Để tạo thẩm mỹ và dễ dàng bóc lột thay loại giấy khác, hoặc có thể phun sơn tạo màu sắc, hoa văn, chữ phong phú, đa dạng.

  133. Cửa nhôm kính Thanh Hóa

    Tìm hiểu giá cửa nhôm kính, cửa nhôm xingfa, nhôm hệ, nhận thi công lắp đặt cho hộ gia đìnhg doanh nghiệp tại thành phố Thanh Hoá.

  134. Cửa nhôm kính Thanh Hóa

    Dưới đây là những chia sẻ về giá thành của các mẫu Cửa nhôm kính tại Thanh Hóa. Mời quý khách hàng cùng tham khảo. STT, Cửa Nhôm Xingfa

  135. Cửa nhôm kính Thanh Hóa

    Kính: có thể sử dụng kính an toàn, kính cường lực, kính hộp… Phụ kiện: Kinlong đồng bộ chính hãng gồm: khoá, tay nắm, bản lề, thanh chuyển động

  136. Cửa nhôm kính Thanh Hóa

    Công ty xây dựng Thanh Hoá. Công ty xây dựng Thanh Hóa chuyên cung cấp các dịch vụ thiết kế lắp đặt, làm cửa kính nhôm, mái tôn, nội thất

  137. Cửa nhôm kính Thanh Hóa

    Cùng với sự thay đổi và phát triển của đô thị thì ngày nay, các vật liệu xây dựng ngày càng được cải tiến. Điển hình là các loại cửa nhôm, kính nhẹ và rẻ, có tính thẩm mĩ cao đang dần thay thế các loại cửa bằng gỗ. Bài viết này hãy cùng Toplist điểm qua những địa chỉ làm nhôm kính đẹp, chất lượng với giá thành rẻ tại Thanh Hoá nhé!

  138. Cửa nhôm kính Thanh Hóa

    Lý do nhiều khách hàng Thanh Hóa lựa chọn dịch vụ tại Công ty xây dựng Thanh Hóa:

    Hệ thống xưởng thi công lớn với hệ thống máy móc, trang thiết bị hiện đại.
    Nhân công giàu kinh nghiệm, đảm bảo thiết kế, thi công cửa nhôm kính đúng tiêu chuẩn.
    Đảm bảo tiến độ công việc, lắp đặt cửa nhôm kính nhanh chóng, đúng cam kết với khách hàng.
    Thi công trong thời gian ngắn nhất với các vật liệu nhôm kính chất lượng, nhập khẩu từ các thương hiệu uy tín.
    Giá cả tốt nhất, cạnh tranh nhất khi thi công lắp đặt cửa nhôm kính tại Thanh Hóa hiện nay.

  139. Cửa nhôm kính cỏ Thanh Hóa

    Giá cửa nhôm kính giá rẻ (giá cửa nhôm cỏ) dao động trong khoảng từ 500k – 850k/m2 và phụ kiện đi liền là 200k – 450k/bộ khóa + bản lề tùy loại.

  140. Cửa nhôm kính cỏ Thanh Hóa

    Cửa nhôm hệ 700, 1000
    Cửa nhôm hệ 700 hay 1000 là một trong những sản phẩm nhôm kính giá rẻ nhất do chúng tôi cung cấp. Sản phẩm này phù hợp cho các công trình văn phòng, nhà máy, cửa hàng, và một số vị trí trong nhà ở. Với giá thành chỉ từ 600.000 cho đến 1.200.000/m2 tùy theo loại cửa và hệ 700 hay 1000, nhiều màu sắc như xám ghi, trắng, vân gỗ để lựa chọn. Có thể làm cửa đi nhà vệ sinh, cửa văn phòng, cửa chính và đặc biệt là vách ngăn vì giá rất rẻ. Dưới đây là một số hình ảnh mẫu và giá về vách ngăn và cửa sử dụng hệ nhôm 700 1000

  141. Cửa nhôm giá rẻ hệ 70 và 90

    Cửa Nhôm Giá Rẻ Hệ 70 VÀ 90
    Để cho khách hàng nắm được nhôm giá rẻ là hệ nhôm nào công ty nhôm kính việt hưng sẽ hướng dẫn cho quý khách.

    hàng nhận biết được toàn bộ các hệ nhôm giá rẻ [thường gọi là nhôm cỏ]

    Dưới Đây Là Một Số Hệ Nhôm Gia Rẻ

  142. Cửa nhôm giá rẻ hệ 70 và 90

    Nhôm Giá Rẻ : Là hệ nhôm được liên doanh sản xuất trong nước . Với độ dầy thường Đạt từ 0.7 đến 1.0 mm
    tất cả các phụ kiện như : khóa, bản lề , Doong ,Keo ,ốc vít đều được sản xuất 100% trong nước , để giảm giá thành sản phẩm

  143. Cửa nhôm giá rẻ hệ 70 và 90

    Công Nghệ sản Xuất Cũng Không Đòi hỏi xử dụng các máy móc hiện đại . nên chi phí cho sản phẩm được tối giảm giá thành phù hợp với nhiều công trình đân dụng chi phí dự toán thấp . nhưng không vì thế mà sản phẩm không đảm bảo được chất lương . cũng như tính thẩm mỹ

  144. Cửa nhôm giá rẻ hệ 70 và 90

    Về Yêu Điểm
    Giá thành sản phẩm rẻ – dễ sản xuất lắp đặt không đòi hỏi nhà xưởng phải có máy móc nhiều và tối giảm chi phí đầu tư .Hệ nhôm thường là đúc theo khuôm mẫu trơn nên có thể áp dụng tùy biến cho các hệ cửa , cũng như tủ , vách cũng có thể xử dụng , không tốn đề C khi cắt nên giá thành được tối yêu rất có lợi cho nhà sản xuất cũng như khách hàng.

  145. Cửa nhôm giá rẻ hệ 70 và 90

    Cửa Lùa Nhôm Kính Sơn Tĩnh Điện Màu Vân gỗ 2 Cánh Mở Lùa Nhôm Đông Á Hệ 70

    – Giá Sản Phẩm :750.000 đ/m2

  146. Cửa nhôm giá rẻ hệ 70 và 90

    Cửa Đi Nhôm Kính Sơn Tĩnh Điện Màu Trắng Và Vân Gỗ 1 Cánh Mở Quay Nhôm Đông Á Hệ 90

    – Giá Sản Phẩm : 800.000 đ/m2

  147. Cửa nhôm giá rẻ hệ 70 và 90

    Cửa sổ Nhôm Kính Sơn Tĩnh Điện Màu Trắng 2 Cánh Mở Quay + Vách Chết Nhôm Đông Á Hệ 70

    – Giá Sản Phẩm : 700.000 đ/m2

  148. Cửa nhôm giá rẻ hệ 70 và 90

    Chi tiết sản phẩm Nhôm Kính Đơn giá nhôm kính (VNĐ/M2)
    Sản phẩm cửa nhôm Xingfa nhập khẩu: Chỉ từ 1.650.000 vnđ /m2
    Sản phẩm cửa nhôm Xingfa trong nước: Chỉ từ 1.550.000 vnđ /m2

  149. Cửa nhôm giá rẻ hệ 70 và 90

    Cửa nhôm cầu cách nhiệt Châu Âu nhập khẩu : Chỉ từ 7.000.000 – 15.000.000 vnđ/m2

  150. Bảng báo giá cửa nhôm kính

    Bảng báo giá cửa nhôm kính mới nhất 2023
    Giá cửa nhôm kính= Giá nhôm+ Giá kính

    Báo giá khoảng một số loại nhôm kính phổ thông trên thị trường để khách hàng có sự so sánh:

    Chi tiết sản phẩm Nhôm Kính Đơn giá nhôm kính (VNĐ/M2)
    Sản phẩm cửa nhôm Xingfa nhập khẩu: Chỉ từ 1.650.000 vnđ /m2
    Sản phẩm cửa nhôm Xingfa trong nước: Chỉ từ 1.550.000 vnđ /m2
    Sản phẩm cửa nhôm Việt pháp, Vát cạnh: Chỉ từ 1.100.000 vnđ/m2
    Sản phẩm cửa nhôm Hyundai chính hãng: Chỉ từ 1.450.000 vnđ/m2

  151. Bảng báo giá cửa nhôm kính

    Sản phẩm Vách mặt dựng nhôm kính: Chỉ từ 2.000.000 – 2.500.000 vnđ/m2
    Cửa nhôm tiêu chuẩn Châu Âu: Chỉ từ 5.000.000 – 7.000.000 vnđ/m2
    Cửa nhôm cầu cách nhiệt Châu Âu nhập khẩu : Chỉ từ 7.000.000 – 15.000.000 vnđ/m2

  152. Bảng báo giá cửa nhôm kính

    Cửa đi mở quay, mở lùa : Khung nhôm hệ Xingfa 55 – Nhập khẩu, kính dán an toàn 6.38mm trắng trong, keo, vít (Cửa có diện tích < 1m2 sẽ tính khối lượng là 1m2) 1.600.000 – 1.700.000 đ/m2
    Cửa sổ mở quay, mở lùa : Khung nhôm hệ Xingfa 55 – Nhập khẩu, kính dán an toàn 6.38mm trắng trong, keo, vít (Cửa có diện tích < 1m2 sẽ tính khối lượng là 1m2) 1.500.000 – 1.600.000 đ/m2

  153. Bảng báo giá cửa nhôm kính

    Phụ kiện cửa đi mở quay 1 cánh : 3 Bản lề, khóa đơn điểm (Hãng Kinlong) 1.100.000 đ/bộ
    Phụ kiện cửa đi mở quay 2 cánh : 6 Bản lề, khóa đơn điểm (Thương Hiệu Kinlong) 1.600.000 đ/bộ
    Phụ kiện cửa sổ 1 cánh : 2 bản lề A, tay cài (Hãng Kinlong) 3.200.000 đ/bộ

  154. Bảng báo giá cửa nhôm kính

    Phụ kiện cửa sổ 1 cánh : 2 bản lề A, tay cài (Thương Hiệu Kinlong) 600.000 đ/bộ
    Phụ kiện cửa mở trượt 2 cánh : 4 bánh xe, 2 chốt âm (Hãng Kinlong) 600.000 đ/bộ
    Phụ kiện cửa mở trượt 4 cánh : 8 bánh xe, 3 chốt âm (Thương Hiệu Kinlong) 1.200.000 đ/bộ

  155. Bảng báo giá cửa nhôm kính

    Cửa đi mở quay, mở lùa, xếp gấp : Khung nhôm hệ Xingfa 55 – Nhập khẩu, kính hộp 19mm trắng trong – có nan nhôm trang trí, keo, vít (Cửa có diện tích < 1m2 sẽ tính khối lượng là 1m2) 2.200.000 – 2.500.000 đ/m2
    Cửa sổ mở quay, mở lùa : Khung nhôm hệ Xingfa 55 – Nhập khẩu, kính hộp 19mm trắng trong – có nan nhôm trang trí, keo, vít (Cửa có diện tích < 1m2 sẽ tính khối lượng là 1m2) 2.100.000 – 2.300.000 đ/m2

  156. Bảng báo giá cửa nhôm kính

    Phụ kiện cửa đi mở quay 1 cánh : 3 Bản lề, khóa đơn điểm (Hãng sigico) 2.200.000 đ/bộ
    Phụ kiện cửa đi mở quay 1 cánh : 3 Bản lề, khóa đơn điểm (Thương Hiệu Roto) 5.200.000 đ/bộ
    Phụ kiện cửa đi mở quay 2 cánh : 6 Bản lề, khóa đơn điểm (Hãng sigico) 3.100.000 đ/bộ

  157. Bảng báo giá cửa nhôm kính

    Phụ kiện cửa đi mở quay 2 cánh : 6 Bản lề, khóa đơn điểm (Thương Hiệu Roto) 9.500.000 đ/bộ
    Phụ kiện cửa đi mở quay 4 cánh : 12 Bản lề, khóa đơn điểm (Hãng sigico) 6.000.000 đ/bộ
    Phụ kiện cửa đi mở quay 4 cánh : 12 Bản lề, khóa đơn điểm (Thương Hiệu Roto) 17.500.000 đ/bộ
    Phụ kiện cửa đi xếp gấp 4 cánh(3-1) : Bản lề, bánh xe, khóa đơn điểm (Hãng sigico) 7.500.000 đ/bộ

  158. Bảng báo giá cửa nhôm kính

    Phụ kiện cửa đi xếp gấp 6 cánh(5-1) : Bản lề, bánh xe, khóa đơn điểm (Chính Hãng Roto) 11.600.000 đ/bộ
    Phụ kiện cửa đi mở trượt 2 cánh : 4 bánh xe, 1 chốt âm, 1 khóa (Hãng Roto) 2.700.000 đ/bộ
    Phụ kiện cửa đi mở trượt 2 cánh : 4 bánh xe, 1 chốt âm, 1 khóa (Hãng Roto) 4.800.000 đ/bộ
    Phụ kiện cửa đi mở trượt 4 cánh : 8 bánh xe, 2 chốt âm, 1 khóa (Chính Hãng củasigico) 4.600.000 đ/bộ

  159. Bảng báo giá cửa nhôm kính

    Phụ kiện cửa đi mở trượt 4 cánh : 8 bánh xe, 2 chốt âm, 1 khóa (Hãng Roto) 9.000.000 đ/bộ
    Phụ kiện cửa sổ 1 cánh : 2 bản lề A, tay cài (Hãng Roto Chính Hãng củasigico) 700.000 đ/bộ
    Phụ kiện cửa sổ 1 cánh : 2 bản lề A, tay cài (Hãng Roto Hãng RotoChính Hãng củasigico) 1.500.000 đ/bộ
    Phụ kiện cửa sổ mở trượt 2 cánh : 4 bánh xe, 2 chốt âm (Hãng RotoChính Hãng củasigico) 950.000 đ/bộ

  160. Bảng báo giá cửa nhôm kính

    Phụ kiện cửa sổ mở trượt 2 cánh : 4 bánh xe, 2 chốt âm (Hãng Roto) 1.800.000 đ/bộ
    Phụ kiện cửa sổ mở trượt 4 cánh : 8 bánh xe, 3 chốt âm (Hãng sigico) 1.700.000 đ/bộ
    Phụ kiện cửa sổ mở trượt 4 cánh : 8 bánh xe, 3 chốt âm (Hãng Roto) 3.500.000 đ/bộ

  161. Bảng báo giá cửa nhôm kính

    Chi tiết sản phẩm Đơn giá chưa thuế (vnđ/m2/bộ)
    Cửa đi mở quay, mở lùa : Khung nhôm hệ Xingfa vát cạnh 55 – trong nước, kính dán an toàn 6.38mm trắng trong, keo, vít (Cửa có diện tích < 1m2 sẽ tính khối lượng là 1m2) 1.500.000 – 1.600.000 đ/m2
    Cửa sổ mở quay, mở lùa : Khung nhôm hệ Xingfa vát cạnh 55 – trong nước, kính dán an toàn 6.38mm trắng trong, keo, vít (Cửa có diện tích < 1m2 sẽ tính khối lượng là 1m2) 1.400.000 – 1.500.000 đ/m2

  162. Bảng báo giá cửa nhôm kính

    Phụ kiện cửa đi mở quay 1 cánh : 3 Bản lề, khóa đơn điểm (Hãng Kinlong) 1.100.000 đ/bộ
    Phụ kiện cửa đi mở quay 2 cánh : 6 Bản lề, khóa đơn điểm (Thương Hiệu Kinlong) 1.600.000 đ/bộ
    Phụ kiện cửa đi mở quay 4 cánh : 12 Bản lề, khóa đơn điểm (Hãng Kinlong) 3.200.000 đ/bộ
    Phụ kiện cửa sổ 1 cánh : 2 bản lề A, tay cài (Thương Hiệu Kinlong) 600.000 đ/bộ

  163. Bảng báo giá cửa nhôm kính

    Phụ kiện cửa mở trượt 2 cánh : 4 bánh xe, 2 chốt âm (Hãng Kinlong) 600.000 đ/bộ
    Phụ kiện cửa mở trượt 4 cánh : 8 bánh xe, 3 chốt âm (Thương Hiệu Kinlong) 1.200.000 đ/bộ

  164. Bảng báo giá cửa nhôm kính

    Chi tiết sản phẩm Đơn giá chưa thuế (vnđ/m2/bộ)
    Cửa đi, cửa sổ mở quay, mở lùa Việt Pháp : Khung nhôm hệ Việt Pháp, kính dán an toàn 6.38mm trắng trong, keo, vít (cửa có diện tích < 1m2 sẽ tính khối lượng là 1m2) 1.100.000 đ/m2

  165. Bảng báo giá cửa nhôm kính

    Phụ kiện cửa đi mở quay 2 cánh : 6 Bản lề, khóa đơn điểm (Hãng Hiệu GQ hoặc Chun) 1.000.000 đ/bộ
    Phụ kiện cửa đi mở quay 4 cánh : 12 Bản lề, khóa đơn điểm (Thương Hiệu GQ hoặc Chun) 2.000.000 đ/bộ

  166. Bảng báo giá cửa nhôm kính

    Bảng báo giá cửa nhôm kính mới nhất 2023
    Giá cửa nhôm kính= Giá nhôm+ Giá kính

    Báo giá khoảng một số loại nhôm kính phổ thông trên thị trường để khách hàng có sự so sánh:

    Chi tiết sản phẩm Nhôm Kính Đơn giá nhôm kính (VNĐ/M2)
    Sản phẩm cửa nhôm Xingfa nhập khẩu: Chỉ từ 1.650.000 vnđ /m2
    Sản phẩm cửa nhôm Xingfa trong nước: Chỉ từ 1.550.000 vnđ /m2
    Sản phẩm cửa nhôm Việt pháp, Vát cạnh: Chỉ từ 1.100.000 vnđ/m2
    Sản phẩm cửa nhôm Hyundai chính hãng: Chỉ từ 1.450.000 vnđ/m2
    Sản phẩm Vách mặt dựng nhôm kính: Chỉ từ 2.000.000 – 2.500.000 vnđ/m2
    Cửa nhôm tiêu chuẩn Châu Âu: Chỉ từ 5.000.000 – 7.000.000 vnđ/m2
    Cửa nhôm cầu cách nhiệt Châu Âu nhập khẩu : Chỉ từ 7.000.000 – 15.000.000 vnđ/m2

  167. Bảng báo giá cửa nhôm kính

    Báo giá cửa nhôm hệ Xingfa 55 nhập khẩu Quảng Đông + Kính dán an toàn
    Cửa đi mở quay, mở lùa : Khung nhôm hệ Xingfa 55 – Nhập khẩu, kính dán an toàn 6.38mm trắng trong, keo, vít (Cửa có diện tích < 1m2 sẽ tính khối lượng là 1m2) 1.600.000 – 1.700.000 đ/m2
    Cửa sổ mở quay, mở lùa : Khung nhôm hệ Xingfa 55 – Nhập khẩu, kính dán an toàn 6.38mm trắng trong, keo, vít (Cửa có diện tích < 1m2 sẽ tính khối lượng là 1m2) 1.500.000 – 1.600.000 đ/m2

  168. Bảng báo giá cửa nhôm kính

    Phụ kiện cửa đi mở quay 1 cánh : 3 Bản lề, khóa đơn điểm (Hãng Kinlong) 1.100.000 đ/bộ
    Phụ kiện cửa đi mở quay 2 cánh : 6 Bản lề, khóa đơn điểm (Thương Hiệu Kinlong) 1.600.000 đ/bộ
    Phụ kiện cửa sổ 1 cánh : 2 bản lề A, tay cài (Hãng Kinlong) 3.200.000 đ/bộ
    Phụ kiện cửa sổ 1 cánh : 2 bản lề A, tay cài (Thương Hiệu Kinlong) 600.000 đ/bộ
    Phụ kiện cửa mở trượt 2 cánh : 4 bánh xe, 2 chốt âm (Hãng Kinlong) 600.000 đ/bộ
    Phụ kiện cửa mở trượt 4 cánh : 8 bánh xe, 3 chốt âm (Thương Hiệu Kinlong) 1.200.000 đ/bộ

  169. Bảng báo giá cửa nhôm kính

    Phụ kiện cửa đi mở quay 1 cánh : 3 Bản lề, khóa đơn điểm (Hãng sigico) 2.200.000 đ/bộ
    Phụ kiện cửa đi mở quay 1 cánh : 3 Bản lề, khóa đơn điểm (Thương Hiệu Roto) 5.200.000 đ/bộ
    Phụ kiện cửa đi mở quay 2 cánh : 6 Bản lề, khóa đơn điểm (Hãng sigico) 3.100.000 đ/bộ
    Phụ kiện cửa đi mở quay 2 cánh : 6 Bản lề, khóa đơn điểm (Thương Hiệu Roto) 9.500.000 đ/bộ
    Phụ kiện cửa đi mở quay 4 cánh : 12 Bản lề, khóa đơn điểm (Hãng sigico) 6.000.000 đ/bộ

  170. Bảng báo giá cửa nhôm kính

    Phụ kiện cửa đi mở quay 1 cánh : 3 Bản lề, khóa đơn điểm (Hãng sigico) 2.200.000 đ/bộ
    Phụ kiện cửa đi mở quay 1 cánh : 3 Bản lề, khóa đơn điểm (Thương Hiệu Roto) 5.200.000 đ/bộ
    Phụ kiện cửa đi mở quay 2 cánh : 6 Bản lề, khóa đơn điểm (Hãng sigico) 3.100.000 đ/bộ
    Phụ kiện cửa đi mở quay 2 cánh : 6 Bản lề, khóa đơn điểm (Thương Hiệu Roto) 9.500.000 đ/bộ
    Phụ kiện cửa đi mở quay 4 cánh : 12 Bản lề, khóa đơn điểm (Hãng sigico) 6.000.000 đ/bộ
    Phụ kiện cửa đi mở quay 4 cánh : 12 Bản lề, khóa đơn điểm (Thương Hiệu Roto) 17.500.000 đ/bộ

  171. Bảng báo giá cửa nhôm kính

    Cửa đi mở quay, mở lùa : Khung nhôm hệ Xingfa vát cạnh 55 – trong nước, kính dán an toàn 6.38mm trắng trong, keo, vít (Cửa có diện tích < 1m2 sẽ tính khối lượng là 1m2) 1.500.000 – 1.600.000 đ/m2
    Cửa sổ mở quay, mở lùa : Khung nhôm hệ Xingfa vát cạnh 55 – trong nước, kính dán an toàn 6.38mm trắng trong, keo, vít (Cửa có diện tích < 1m2 sẽ tính khối lượng là 1m2) 1.400.000 – 1.500.000 đ/m2

  172. Bảng báo giá cửa nhôm kính

    Cửa đi, cửa sổ mở quay, mở lùa Việt Pháp : Khung nhôm hệ Việt Pháp, kính dán an toàn 6.38mm trắng trong, keo, vít (cửa có diện tích < 1m2 sẽ tính khối lượng là 1m2) 1.100.000 đ/m2
    Cửa đi, cửa sổ mở quay, mở lùa Huydai : Khung nhôm hệ Việt Pháp, kính dán an toàn 6.38mm trắng trong, keo, vít (cửa có diện tích < 1m2 sẽ tính khối lượng là 1m2) 1.350.000 đ/m2

  173. Bảng báo giá cửa nhôm kính

    Báo giá cửa nhôm cao cấp tiêu chuẩn Châu Âu
    Cửa đi mở quay 2 cánh, fix cố định: nhôm tiêu chuẩn châu âu hệ 65 màu vân gỗ, kính hộp 19mm nan đồng trang trí. Phụ kiện Cmech nhập khẩu 5.000.000 – 7.000.000đ
    Cửa đi trượt 2 cánh, fix cố định: nhôm tiêu chuẩn châu âu hệ 120, kính hộp chia nam. Phụ kiện Cmech nhập khẩu 3.500.000 – 5.500.000đ
    Cửa đi trượt 6 cánh 3 ray: nhôm tiêu chuẩn châu âu hệ 180, kính hộp. Phụ kiện Sigico 5.000.000 đ
    Cửa đi 5 cánh xếp gấp trượt: nhôm tiêu chuẩn châu âu hệ 75, kính hộp. Phụ kiện Hopo 4.000.000 – 6.000.000đ

  174. Bảng báo giá cửa nhôm kính

    Báo giá vách cửa nhôm hệ mặt dựng (Hyundai, Xingfa, Việt Pháp)
    Chi tiết sản phẩm Đơn giá chưa thuế (vnđ/m2)
    Vách kính + cửa sổ mở lật : Khung nhôm hệ mặt dựng 52×73, kính dán an toàn 6.38 trắng trong, keo silicon, vít lắp đặt (Áp dụng cho vách kính có diện tích > 10m2) 1.800.000 đ
    Vách kính + cửa sổ mở lật : Khung nhôm hệ mặt dựng 52×100, kính dán an toàn 6.38 trắng trong, keo silicon, vít lắp đặt (Áp dụng cho vách kính có diện tích > 10m2) 1.950.000 đ
    Vách kính + cửa sổ mở lật : Khung nhôm hệ mặt dựng 65×100, kính dán an toàn 6.38 trắng trong, keo silicon, vít lắp đặt (Áp dụng cho vách kính có diện tích > 10m2) 2.300.000 đ
    Vách kính + cửa sổ mở lật : Khung nhôm hệ mặt dựng 65×120, kính dán an toàn 6.38 trắng trong, keo silicon, vít lắp đặt (Áp dụng cho vách kính có diện tích > 10m2) 1.800.000 đ

  175. Bảng báo giá cửa nhôm kính

    Cửa đi mở quay 2 cánh

    Thanh nhôm xingfa nhập khẩu Quảng Đông hệ 55
    Độ dày khung bao: 2mm
    Kính dán an toàn: 6,38mm
    1.800.000 vnd / m2

  176. Bảng báo giá cửa nhôm kính

    Cửa đi mở quay 4 cánh

    Thanh nhôm xingfa nhập khẩu Quảng Đông hệ 55
    Độ dày khung bao: 2mm
    Kính dán an toàn: 6,38mm
    1.950.000 vnd / m2

  177. Bảng báo giá cửa nhôm kính

    1.1.2. Báo giá cửa đi nhôm Xingfa mở lùa(trượt)
    Thông số chi tiết Đơn giá tính theo m2
    Cửa đi mở lùa 2 cánh

    Thanh nhôm xingfa nhập khẩu Quảng Đông hệ 93
    Độ dày khung bao: 2mm
    Kính dán an toàn: 6,38mm
    1.700.000 vnd / m2

  178. Bảng báo giá cửa nhôm kính

    1.2. Báo giá cửa sổ nhôm Xingfa
    1.2.1. Báo giá cửa sổ nhôm Xingfa mở quay
    Thông số chi tiết Đơn giá tính theo m2
    Cửa sổ mở quay 1 cánh
    Thanh nhôm xingfa nhập khẩu Quảng Đông hệ 55
    Độ dày khung bao: 1.4mm
    Kính dán an toàn: 6,38mm
    1.650.000 vnd / m2

  179. Bảng báo giá cửa nhôm kính

    Cửa sổ mở quay 2 cánh
    Thanh nhôm xingfa nhập khẩu Quảng Đông hệ 55
    Độ dày khung bao: 1.4mm
    Kính dán an toàn: 6,38mm
    1.650.000 vnd / m2

  180. Bảng báo giá cửa nhôm kính

    Cửa sổ mở quay 3 cánh (kết hợp mở hất)
    Thanh nhôm xingfa nhập khẩu Quảng Đông hệ 55
    Độ dày khung bao: 1.4mm
    Kính dán an toàn: 6,38mm
    1.650.000 vnd / m2

  181. Bảng báo giá cửa nhôm kính

    Cửa sổ mở quay 4 cánh
    Thanh nhôm xingfa nhập khẩu Quảng Đông hệ 55
    Độ dày khung bao: 1.4mm
    Kính dán an toàn: 6,38mm
    1.650.000 vnd / m2

  182. Cửa chống cháy

    Bảng Báo Giá Cửa Nhôm XingFa Nhập Khẩu Chính Hãng 100% 2021 (giá trọn gói, không phát sinh)
    STT ĐƠN GIÁ CỬA NHÔM XINGFA (VNĐ/M2) PHỤ KIỆN ( VNĐ/BỘ)
    HỆ CỬA SỔ MỞ QUAY Cửa sổ 4 cách mở quay 1,766,000

  183. Cửa chống cháy

    STT ĐƠN GIÁ CỬA NHÔM XINGFA (VNĐ/M2) PHỤ KIỆN ( VNĐ/BỘ)
    HỆ CỬA SỔ MỞ QUAY Cửa sổ 4 cách mở quay 1,766,000
    HỆ CỬA SỔ MỞ TRƯỢT Cửa sổ 2 cánh mở trượt 295,000

  184. Giá cửa nhôm kính tại Thanh Hóa

    STT ĐƠN GIÁ CỬA NHÔM XINGFA (VNĐ/M2) PHỤ KIỆN ( VNĐ/BỘ)
    HỆ CỬA SỔ MỞ QUAY Cửa sổ 4 cách mở quay 1,766,000
    HỆ CỬA SỔ MỞ TRƯỢT Cửa sổ 2 cánh mở trượt 295,000
    Cửa sổ 4 cánh mở trượt 395,000
    HỆ CỬA SỔ TRƯỢT QUAY Cửa sổ 6 cánh xếp trượt 5,500,000

  185. Giá cửa nhôm kính tại Thanh Hóa

    STT

    Quy cách sản phẩm Đvt Độ dày
    Đơn giá

    1

    Cửa đi mở quay, mở lùa, xếp trượt
    m2

    2ly
    2.200.000

  186. Giá cửa nhôm kính tại Thanh Hóa

    2

    Cửa sổ mở quay, mở hất, mở lùa
    m2

    1.4ly
    2.000.000

  187. Giá cửa nhôm kính tại Thanh Hóa

    Ghi chú:
    + Đơn giá trên sử dụng cho kính an toàn 6.38ly;

    + Đơn giá trên chưa tính VAT 10%;

    + Đơn giá trên đã bao gồm phụ kiện, phí lắp đặt và vận chuyển trong tỉnh Thanh Hoá;

  188. Giá cửa nhôm kính tại Thanh Hóa

    + Đối với màu vân gỗ: cộng thêm 400.000/m2;

    + Đối với cửa chia đố: cộng 150.000/m2;

  189. Giá cửa nhôm kính tại Thanh Hóa

    + Sử dụng kính cường lực 8ly: cộng 200.000/m2.

    Cam kết của công ty về chất lượng các sản phẩm:

    + 100% thanh nhôm XINGFA nhập khẩu Quảng Đông;

  190. Giá cửa nhôm kính tại Thanh Hóa

    + 100% phụ kiện Kinlong chính hãng;

    + Bảo hành: thanh nhôm 5 năm, phụ kiện 2 năm.

  191. Giá cửa nhôm kính tại Thanh Hóa

    Báo giá thi công Cửa nhôm tại Thanh Hóa trọn gói giá tốt
    – Dưới đây là những chia sẻ về giá thành của các mẫu cửa nhôm kính tại Thanh Hóa. Mời quý khách hàng cùng tham khảo báo giá cửa nhôm kính Xingfa.

    STT Cửa Nhôm Xingfa Mô Tả Cửa Nhôm Xingfa Đơn Giá(VNĐ/M2)
    1 Cửa sổ mở trượt, nhôm Xingfa hệ 55 – Nhôm Xingfa dày 1.4(MM)
    – Màu: Nâu sần, Trắng sứ, Đen, Ghi, Vân gỗ
    – Kính: Kính an toàn 6.38mm, kính hộp
    – Gioăng EDPM, keo Silicon chịu nước
    – Bảo hành: 5 năm 1.500.000

  192. Giá cửa nhôm kính tại Thanh Hóa

    BẢNG BAÓ GIÁ CỬA NHÔM KÍNH THƯỜNG

    1.Cửa nhôm kính đố nhỏ→ 530.000 (đ/m2)
    – Nhôm: Sơn tĩnh điện
    – Màu: Trắng sứ, vân gỗ
    – Đố đứng khung nhôm: 25x50mm
    – Kính thường 5mm, trắng trong hoặc mờ
    – Kiểu mở: Cửa mở quay, mở trượt, mở lùa

  193. Giá cửa nhôm kính tại Thanh Hóa

    2.Cửa nhôm kính đố to → 630.000 (đ/m2)
    – Nhôm: Sơn tĩnh điện
    – Màu: Trắng sứ, vân gỗ
    – Đố đứng khung nhôm 25x76mm
    – Kính thường 5mm, trắng trong hoặc mờ
    – Kiểu mở: Cửa mở quay, mở trượt, mở lùa

  194. Giá cửa nhôm kính tại Thanh Hóa

    3.Vách nhôm kính đố nhỏ → 350.000 (đ/m2)
    – Nhôm: Sơn tĩnh điện
    – Màu: Trắng sứ, vân gỗ
    – Đố đứng khung nhôm: 25x50mm
    – Kính thường 5mm, trắng trong hoặc mờ

  195. Giá cửa nhôm kính tại Thanh Hóa

    4.Vách nhôm kính đố to→ 400.000 (đ/m2)
    – Nhôm: Sơn tĩnh điện
    – Màu: Trắng sứ, vân gỗ
    – Đố đứng khung nhôm 25x76mm
    – Kính thường 5mm, trắng trong hoặc mờ

  196. Giá cửa nhôm kính tại Thanh Hóa

    Cửa nhôm xingfa được sử dụng rộng rãi tại hơn 30 quốc gia trên thế giới, kể cả những thị trường khó tính như Mỹ, Nhật Bản. Tại Việt Nam, cửa nhôm xingfa nhập

  197. Giá cửa nhôm kính tại Thanh Hóa

    Giá gia công cửa nhôm xingfa Việt Nam kính 8mm cường lực, bao phụ kiện 👉 1,580,000/M2

  198. Giá cửa nhôm kính tại Thanh Hóa

    Giá gia công cửa nhôm xingfa Nhập khẩu kính 8mm cường lực, bao phụ kiện 👉 1,880,000/M2

  199. Giá cửa nhôm kính tại Thanh Hóa

    Giá gia công cửa xếp trượt xingfa hệ 63 dày 2.0m, kính 8mm lường lực, bao pk 👉 2,350,000/M2

  200. Giá cửa nhôm kính tại Thanh Hóa

    Gia công cửa lùa trượt hệ slim không ray dưới, kính 8mm cường lực, bao phụ kiện 👉 2,850,000/M2

  201. Giá cửa nhôm kính tại Thanh Hóa

    Gia công cửa trượt quay dày 1.4 – 3.4mm kính 8mm cường lực, chưa bao phụ kiện 👉 2,850,000/M2Gia công cửa lùa trượt hệ slim không ray dưới, kính 8mm cường lực, bao phụ kiện 👉 2,850,000/M2

  202. Giá cửa nhôm kính tại Thanh Hóa

    Nhôm và phụ kiện quý khách mua gia công 130k/ m2

    Lưa ý: Báo giá cửa nhôm xingfa này là gia công cho thợ, chưa bao gồm công vận chuyển và lắp đặt, và 10% VAT

  203. Giá cửa nhôm kính tại Thanh Hóa

    Tuy có cùng tên gọi nhưng các loại nhôm xingfa Aluminium vẫn được đánh giá cao nhất. Dòng sản phẩm này hiện đang chiếm đến khoảng 70-80% thị phần hệ cửa nhôm cao cấp tại Việt Nam. Cụ thể báo giá cửa nhôm xingfa kính cường lực hiện nay gồm có:

  204. Giá cửa nhôm kính tại Thanh Hóa

    👉 Cửa đi xingfa cao cấp hệ 55
    👉 Cửa xếp trượt nhôm xingfa hệ 63
    👉 Cửa nhôm nhập khẩu kính hộp mặt dựng hệ 65
    👉 Cửa nhôm xingfa lùa trượt hệ 93
    👉 Cửa trượt xingfa 3 cánh hệ 140
    👉 vách kính khung nhôm xingfa

  205. Giá cửa nhôm kính tại Thanh Hóa

    1 Cửa sổ lùa Cửa sổ nhôm xingfa hệ 93.
    Kính cường lực 8mm, lắp đặt hoàn thiện, phụ kiện kinlong đồng bộ, Bảo Hành 5 Năm

    Màu: Xám gi, trắng sữa, nâu cafe

    1.4 MM M2 2,100,000

  206. Giá cửa nhôm kính tại Thanh Hóa

    2 Cửa đi lùa Cửa đi nhôm xingfa hệ 93.
    Kính cường lực 8mm, lắp đặt hoàn thiện, phụ kiện kinlong đồng bộ, Bảo Hành 5 Năm

    Màu: Xám gi, trắng sữa, nâu cafe

    1.4 MM M2 2,150,000

  207. Giá cửa nhôm kính tại Thanh Hóa

    3 Cửa sổ mở quay Cửa sổ nhôm xingfa mở quay hệ 55.
    Kính cường lực 8mm, lắp đặt hoàn thiện, phụ kiện kinlong đồng bộ, Bảo Hành 5 Năm

    Màu: Xám gi, trắng sữa, nâu cafe

    1.4 MM M2 2.186.000

  208. Giá cửa nhôm kính tại Thanh Hóa

    4 Cửa sổ bật Cửa sổ nhôm xingfa mở hất hệ 55.
    Kính cường lực 8mm, lắp đặt hoàn thiện, phụ kiện kinlong đồng bộ, Bảo Hành 5 Năm

    Màu: Xám gi, trắng sữa, nâu cafe

    1.4 MM M2 2,186,000

  209. Giá cửa nhôm kính tại Thanh Hóa

    5 Cửa đi mở quay Cửa đi nhôm xingfa mở quay hệ 55.
    Kính cường lực 8mm, lắp đặt hoàn thiện, phụ kiện kinlong đồng bộ, 2 cánh, 3 cánh, 4 cánh,…

    Bảo Hành 5 Năm

    Màu: Xám gi, trắng sữa, nâu cafe

    2.0MM M2 2,286,000

  210. Giá cửa nhôm kính tại Thanh Hóa

    6 Cửa xếp trượt Cửa nhôm xingfa gấp xếp hệ 55.
    Kính cường lực 8mm, lắp đặt hoàn thiện, phụ kiện kinlong đồng bộ, 3 cánh, 4 cánh, 5 cánh, 6 cánh,…

    Bảo Hành 5 Năm

    Màu: Xám gi, trắng sữa, nâu cafe

    2.0MM M2 2,400,000 – 2,800,000

  211. Giá cửa nhôm kính tại Thanh Hóa

    7 Vách ngăn nhôm xingfa Vách kính ô fix nhôm xingfa.
    Kính cường lực 8mm, lắp đặt hoàn thiện, vách kính cố định khung nhôm xingfa nhập khẩu

    Bảo Hành 5 Năm

    Màu: Xám gi, trắng sữa, nâu cafe

    1.4 MM M2 1.400.000

  212. Báo giá cửa nhôm hệ Xingfa

    Báo giá cửa nhôm hệ Xingfa vát cạnh 55 trong nước + kính dán an toàn

  213. Báo giá cửa nhôm hệ Xingfa

    Chi tiết sản phẩm Đơn giá chưa thuế (vnđ/m2/bộ)
    Cửa đi mở quay, mở lùa : Khung nhôm hệ Xingfa vát cạnh 55 – trong nước, kính dán an toàn 6.38mm trắng trong, keo, vít (Cửa có diện tích < 1m2 sẽ tính khối lượng là 1m2) 1.500.000 – 1.600.000 đ/m2

  214. Báo giá cửa nhôm hệ Xingfa

    Cửa sổ mở quay, mở lùa : Khung nhôm hệ Xingfa vát cạnh 55 – trong nước, kính dán an toàn 6.38mm trắng trong, keo, vít (Cửa có diện tích < 1m2 sẽ tính khối lượng là 1m2) 1.400.000 – 1.500.000 đ/m2

  215. Báo giá cửa nhôm hệ Xingfa

    Phụ kiện cửa đi mở quay 1 cánh : 3 Bản lề, khóa đơn điểm (Hãng Kinlong) 1.100.000 đ/bộ
    Phụ kiện cửa đi mở quay 2 cánh : 6 Bản lề, khóa đơn điểm (Thương Hiệu Kinlong) 1.600.000 đ/bộ
    Phụ kiện cửa đi mở quay 4 cánh : 12 Bản lề, khóa đơn điểm (Hãng Kinlong) 3.200.000 đ/bộ
    Phụ kiện cửa sổ 1 cánh : 2 bản lề A, tay cài (Thương Hiệu Kinlong) 600.000 đ/bộ
    Phụ kiện cửa mở trượt 2 cánh : 4 bánh xe, 2 chốt âm (Hãng Kinlong) 600.000 đ/bộ
    Phụ kiện cửa mở trượt 4 cánh : 8 bánh xe, 3 chốt âm (Thương Hiệu Kinlong) 1.200.000 đ/bộ

  216. Báo giá cửa nhôm hệ Việt Pháp

    Chi tiết sản phẩm Đơn giá chưa thuế (vnđ/m2/bộ)
    Cửa đi, cửa sổ mở quay, mở lùa Việt Pháp : Khung nhôm hệ Việt Pháp, kính dán an toàn 6.38mm trắng trong, keo, vít (cửa có diện tích < 1m2 sẽ tính khối lượng là 1m2) 1.100.000 đ/m2

  217. Báo giá cửa nhôm hệ Việt Pháp

    Cửa đi, cửa sổ mở quay, mở lùa Huydai : Khung nhôm hệ Việt Pháp, kính dán an toàn 6.38mm trắng trong, keo, vít (cửa có diện tích < 1m2 sẽ tính khối lượng là 1m2) 1.350.000 đ/m2

  218. Báo giá cửa nhôm hệ Việt Pháp

    Cửa đi, cửa Phụ kiện cửa đi mở quay 1 cánh : 3 Bản lề, khóa đơn điểm (Thương Hiệu GQ hoặc Chun) 600.000 đ/bộ
    Phụ kiện cửa đi mở quay 2 cánh : 6 Bản lề, khóa đơn điểm (Hãng Hiệu GQ hoặc Chun) 1.000.000 đ/bộ
    Phụ kiện cửa đi mở quay 4 cánh : 12 Bản lề, khóa đơn điểm (Thương Hiệu GQ hoặc Chun) 2.000.000 đ/bộ
    Phụ kiện cửa sổ 1 cánh : 2 bản lề A, tay cài (Hãng Hiệu GQ hoặc Chun) 300.000 đ/bộ
    Phụ kiện cửa mở trượt 2 cánh : 4 bánh xe, 2 chốt âm (Thương Hiệu GQ hoặc Chun) 400.000 đ/bộ
    Phụ kiện cửa mở trượt 4 cánh : 8 bánh xe, 3 chốt âm (Hãng Hiệu GQ hoặc Chun) 800.000 đ/bộ sổ mở quay, mở lùa Huydai : Khung nhôm hệ Việt Pháp, kính dán an toàn 6.38mm trắng trong, keo, vít (cửa có diện tích < 1m2 sẽ tính khối lượng là 1m2) 1.350.000 đ/m2

  219. Báo giá cửa nhôm hệ Việt Pháp

    Phụ kiện cửa đi mở quay 1 cánh : 3 Bản lề, khóa đơn điểm (Thương Hiệu GQ hoặc Chun) 600.000 đ/bộ
    Phụ kiện cửa đi mở quay 2 cánh : 6 Bản lề, khóa đơn điểm (Hãng Hiệu GQ hoặc Chun) 1.000.000 đ/bộ
    Phụ kiện cửa đi mở quay 4 cánh : 12 Bản lề, khóa đơn điểm (Thương Hiệu GQ hoặc Chun) 2.000.000 đ/bộ
    Phụ kiện cửa sổ 1 cánh : 2 bản lề A, tay cài (Hãng Hiệu GQ hoặc Chun) 300.000 đ/bộ
    Phụ kiện cửa mở trượt 2 cánh : 4 bánh xe, 2 chốt âm (Thương Hiệu GQ hoặc Chun) 400.000 đ/bộ
    Phụ kiện cửa mở trượt 4 cánh : 8 bánh xe, 3 chốt âm (Hãng Hiệu GQ hoặc Chun) 800.000 đ/bộ

  220. Giá thanh nhôm Xingfa nhập khẩu

    Giá thanh nhôm Xingfa nhập khẩu

  221. Giá thanh nhôm Xingfa nhập khẩu

    Giá thanh nhôm Xingfa nhập khẩu1. Báo giá cửa nhôm Xingfa hệ vách kính cố định (hệ 55 dày 1.4mm): 1.750.000 (vnđ/m2).

  222. Giá thanh nhôm Xingfa nhập khẩu

    1. Báo giá cửa nhôm Xingfa hệ vách kính cố định (hệ 55 dày 1.4mm): 1.750.000 (vnđ/m2).Đơn giá vách kính cố định nhôm xingfa: 1.450.000 – 1.650.000 vnđ/m2 · Đơn giá cửa sổ nhôm xingfa mở hất 1 cánh: 2.150.000 – 2.350.000 vnđ/m2 …
    ‎Bảng báo giá cửa nhôm… · ‎4. Chú ý khi mua cửa nhôm…

  223. Giá thanh nhôm Xingfa nhập khẩu

    Đơn giá vách kính cố định nhôm xingfa: 1.450.000 – 1.650.000 vnđ/m2 · Đơn giá cửa sổ nhôm xingfa mở hất 1 cánh: 2.150.000 – 2.350.000 vnđ/m2 …
    ‎Bảng báo giá cửa nhôm… · ‎4. Chú ý khi mua cửa nhôm…

  224. Giá thanh nhôm Xingfa nhập khẩu

    Bảng báo giá cửa nhôm Xingfa nhập khẩu chính hãng năm 2023 ( có chứng nhận xuất xứ hàng hóa CO, CQ của thanh nhôm và phụ kiện) · 2.250.000 vnđ/m2 · 2.350.000 vnđ/ .

  225. Cửa nhôm kính Thanh Hóa

    thi công cửa nhôm, phụ kiện chính hãng, nhôm nhập khẩu châu Âu, Nhật Bản: Xingfa, Maxpro, Cogen, Aluprof, nhôm cầu cách nhiệt PMI.

  226. CỬA NHÔM CAO CẤP

    Cửa nhôm Xingfa nguồn gốc như thế nào?
    Cửa nhôm Xingfa chính hãng được sản xuất và lắp ghép từ các thanh profile nhôm Xingfa chính hãng nhập khẩu tem đỏ Quảng Đông sử dụng tương thích với hệ phụ kiện kim khí Kinlong cao cấp cùng với kính an toàn của những thương hiệu cao cấp khác tạo nên một hệ thống của siêu thẩm mỹ, siêu an toàn, siêu bền bỉ, cách âm, cách nhiệt và chống nước tuyệt đối.

  227. CỬA NHÔM CAO CẤP

    Ngoài ra cửa nhôm Xingfa nhập khẩu chính hãng tem đỏ Quảng Đông còn phong phú về mẫu mã, kiểu dáng thiết kế cửa, cửa đóng mở nhẹ nhàng linh hoạt, dễ vệ sinh lau chùi ít phải bảo dưỡng trong quá trình sử dụn

    Cửa nhôm Xingfa có bền không?

Thêm đánh giá