Sale!

Vách ngăn phòng sạch

(46 customer reviews)

300000 280000

Quy trình thi công vách ngăn phòng sạch

Quy trình thi công vách ngăn phòng sạch cần tuân thủ các bước chặt chẽ:

  1. Khảo sát và thiết kế:

    • Khảo sát mặt bằng, đánh giá hiện trạng công trình.
    • Thiết kế bản vẽ chi tiết bố trí vách ngăn, xác định kích thước, vị trí cửa, ô kính và các đường đi kỹ thuật.
    • Lựa chọn loại panel và vật tư phụ kiện phù hợp với yêu cầu của phòng sạch và ngân sách.
  2. Chuẩn bị mặt bằng và vật tư:

    • Làm sạch khu vực thi công, đảm bảo không có bụi bẩn, vật cản.
    • Vận chuyển vật tư (panel, khung, phụ kiện) đến công trình, kiểm tra chất lượng và số lượng.
  3. Định vị và đánh dấu:

    • Xác định chính xác vị trí các vách ngăn trên sàn, tường và trần bằng thước hoặc máy laser theo bản vẽ thiết kế.
    • THÔNG TIN LIÊN HỆ 
      📲 Hotline 0981.261.024
      🌐 Website: haian.com.vn

Description

Vách ngăn phòng sạch

Vách ngăn phòng sạch là loại vách được thiết kế đặc biệt để phân chia không gian bên trong phòng sạch, đồng thời đảm bảo các tiêu chuẩn về độ sạch, ngăn ngừa sự xâm nhập của bụi bẩn, vi khuẩn, nấm mốc và các tác nhân gây ô nhiễm khác. Chúng góp phần duy trì môi trường vô trùng, kiểm soát chất lượng không khí và giảm thiểu tối đa các hạt bụi lơ lửng.

Vách ngăn phòng sạch
Vách ngăn phòng sạch

Cấu tạo và vật liệu

Vách ngăn phòng sạch thường được làm từ các loại panel cách nhiệt có cấu trúc dạng “sandwich” với 3 lớp:

  • Hai lớp bề mặt ngoài: Thường được làm từ tôn mạ kẽm sơn tĩnh điện, inox (thép không gỉ) hoặc nhôm. Các vật liệu này có đặc tính chống ăn mòn, chống bám bụi, dễ dàng vệ sinh và có độ bền cao. Bề mặt có thể phẳng hoặc cán sóng để tăng tính thẩm mỹ và khả năng chịu lực.
  • Lớp lõi cách nhiệt: Nằm giữa hai lớp bề mặt, có chức năng cách nhiệt, cách âm và chống cháy. Các vật liệu lõi phổ biến bao gồm:
    • Panel EPS (Expanded Polystyrene): Lõi xốp cách nhiệt, trọng lượng nhẹ, giá thành phải chăng, cách âm và cách nhiệt tốt.
    • Panel PU (Polyurethane): Lõi foam Polyurethane có hệ số dẫn nhiệt rất thấp, khả năng cách nhiệt vượt trội, độ bền cao và chống cháy tốt hơn EPS.
    • Panel Rockwool (Bông khoáng): Được làm từ sợi khoáng nung chảy, có khả năng cách âm, cách nhiệt và đặc biệt là chống cháy lan rất hiệu quả.
    • Panel Glasswool (Bông thủy tinh): Tương tự Rockwool, cũng có khả năng cách âm, cách nhiệt và chống cháy tốt.

Các tấm panel được liên kết với nhau bằng cấu tạo ngàm liên kết hoặc đinh vít, tạo thành bức tường phẳng, chắc chắn và kín khít. Các mối nối thường được bắn keo silicon hoặc sử dụng gioăng chuyên dụng để đảm bảo độ kín.

Máng đèn phòng sạch
Máng đèn phòng sạch

Ưu điểm của vách ngăn phòng sạch

  • Kiểm soát môi trường tối ưu: Ngăn chặn hiệu quả bụi bẩn, vi khuẩn, kiểm soát nhiệt độ, độ ẩm và áp suất, duy trì môi trường vô trùng theo yêu cầu.
  • Cách nhiệt và cách âm tốt: Giúp ổn định nhiệt độ, tiết kiệm năng lượng cho hệ thống điều hòa không khí và giảm thiểu tiếng ồn từ bên ngoài.
  • Dễ dàng thi công và lắp đặt: Cấu trúc dạng module, trọng lượng nhẹ hơn so với vật liệu truyền thống (gạch, bê tông), giúp rút ngắn thời gian thi công, tiết kiệm chi phí nhân công.
  • Dễ vệ sinh và bảo dưỡng: Bề mặt nhẵn, không bám bụi, kháng hóa chất, dễ dàng lau chùi, vệ sinh, duy trì độ sạch.
  • Độ bền cao: Vật liệu được xử lý chống ăn mòn, mối mọt, có tuổi thọ sử dụng lâu dài.
  • Thẩm mỹ và linh hoạt: Đa dạng màu sắc và có thể tháo rời, di chuyển, tái sử dụng khi có nhu cầu thay đổi không gian.
  • Chống cháy (đối với một số loại lõi): Panel Rockwool, PU có khả năng chống cháy lan, tăng cường an toàn PCCC.
  • Chống tĩnh điện: Một số loại panel được tích hợp tính năng chống tĩnh điện, rất quan trọng trong các nhà máy điện tử.

Nhược điểm của vách ngăn phòng sạch

  • Chi phí đầu tư ban đầu cao: So với vách ngăn thông thường, vách ngăn phòng sạch có giá thành cao hơn do yêu cầu về vật liệu và công nghệ sản xuất đặc biệt.
  • Yêu cầu kỹ thuật thi công: Đòi hỏi đội ngũ thi công chuyên nghiệp, có kinh nghiệm để đảm bảo độ kín khít và các tiêu chuẩn phòng sạch.
  • Khả năng chịu lực va đập: Một số loại panel, đặc biệt là EPS, có khả năng chịu lực va đập không quá cao, cần cẩn thận trong quá trình sử dụng.

Tiêu chuẩn vách ngăn phòng sạch

Vách ngăn phòng sạch cần đáp ứng các tiêu chuẩn nghiêm ngặt để đảm bảo chất lượng môi trường. Các tiêu chuẩn phổ biến bao gồm:

  • ISO 14644: Tiêu chuẩn quốc tế phân loại độ sạch của không khí trong phòng sạch dựa trên nồng độ hạt bụi cho phép theo kích thước (ví dụ: ISO Class 7, ISO Class 8).
  • GMP (Good Manufacturing Practice): Tiêu chuẩn thực hành sản xuất tốt, đặc biệt quan trọng trong ngành dược phẩm và thực phẩm, quy định chi tiết về thiết kế, xây dựng và vận hành phòng sạch để đảm bảo chất lượng sản phẩm.
    • Yêu cầu đối với vách ngăn theo GMP: Bề mặt trơn nhẵn, không thấm nước, không có khe hở, dễ vệ sinh, không bám bụi, không là nơi tích tụ vi khuẩn. Các góc giao giữa vách và sàn/trần thường được bo tròn (tạo góc vát 45 độ) để dễ vệ sinh.
  • Tiêu chuẩn khác: Các tiêu chuẩn về chống cháy (nếu có yêu cầu), cách âm, cách nhiệt, khả năng kháng hóa chất.

ĐƠN VỊ CUNG CẤP , LẮP ĐẶT THIẾT BỊ PHÒNG SẠCH Ở CÁC TỈNH:

  • Các tỉnh Miền Bắc: Hà Nội, Bắc Ninh, Vĩnh Phúc, Hưng Yên, Bắc Giang, Hải Phòng, Thái Nguyên, Phú Thọ, Hưng Yên, Vĩnh Phúc, Phú Thọ, Hòa BÌnh, Bắc Kạn, Lào Cai, Tuyên Quang, Hà Giang, Hà Nam, Nam Định, Thái Bình, Ninh Bình,Thanh Hóa
    Các tỉnh Miền Trung: Thanh Hoá, Nghệ An, Hà Tĩnh, Quảng Bình, Quảng Trị và Thừa Thiên-Huế, Kon Tum, Gia Lai, Đắc Lắc, Đắc Nông và Lâm Đồng, Đà Nẵng, Quảng Nam, Quảng Ngãi, Bình Định, Phú Yên, Khánh Hoà, Ninh Thuận và Bình Thuận
    Các tỉnh Miền Nam: Bình Phước, Bình Dương, Đồng Nai, Tây Ninh, Bà Rịa-Vũng Tàu và Thành phố Hồ Chí Minh.Long An, Đồng Tháp, Tiền Giang, An Giang, Bến Tre, Vĩnh Long, Trà Vinh, Hậu Giang, Kiên Giang, Sóc Trăng, Bạc Liêu, Cà Mau và Thành phố Cần Thơ
  • THÔNG TIN LIÊN HỆ 
    📲 Hotline 0981.261.024
    🌐 Website: haian.com.vn
    🏢 Địa chỉ:  Số nhà 69 tổ dân phố An Lạc, Thị trấn Trâu Quỳ, Huyện Gia Lâm, Hà Nội
    🏢 Chi nhánh miền Trung: Số nhà 31, quốc lộ 1A, Phường Hải An, Thị Xã Nghi Sơn, Tĩnh Thanh Hóa.
    🏢 Chi nhánh miền Nam: Thị xã Tân Uyên Bình Dương.
    🏢 Chi nhánh Bắc Ninh : Thị Trấn Phố mới, Quế Võ, Bắc Ninh Bắc Ninh .
    🏢 Chi nhánh Bắc Giang: Thị trấn Kép thuộc huyện Lạng Giang, tỉnh Bắc Giang.
    🏭 Nhà máy sản xuất : KCN Vân Trung , Huyện Việt Yên , Tỉnh Bắc Giang

46 reviews for Vách ngăn phòng sạch

  1. Panel lõi xốp chống cháy lan dày 50mm

    Tiêu chí

    Thông số kỹ thuật

    Lớp bên ngoài

    Tấm tôn mạ màu, mạ kẽm có độ dày từ 0.30T ~ 0.6T (T: ký hiệu là của từ thickness, độ dày bằng mm).

    Lớp vật liệu bên trong

    EPS xốp chống cháy lan, tùy vào yêu cầu công trình sử dụng tỷ trọng phù hợp

    Chiều rộng (mm)

    Khổ hiệu dụng :1150 mm

    Khổ phủ bì : 1170 mm

    Chiều dài (m)

    Tùy theo yêu cầu của khách hàng

    Độ dày (mm)

    50mm

    Ứng dụng

    Làm vách ngăn và trần nhà xưởng, khu công nghiệp, phòng sạch, nhà văn phòng, siêu thị, nhà hàng, nhà ở dân dụng…

  2. Panel lõi xốp chống cháy lan dày 50mm

    Tiêu chí

    Thông số kỹ thuật

    Lớp bên ngoài

    Tấm tôn mạ màu, mạ kẽm có độ dày từ 0.30T ~ 0.6T (T: ký hiệu là của từ thickness, độ dày bằng mm).

    Lớp vật liệu bên trong

    EPS xốp chống cháy lan, tùy vào yêu cầu công trình sử dụng tỷ trọng phù hợp

    Chiều rộng (mm)

    Khổ hiệu dụng :1150 mm

    Khổ phủ bì : 1170 mm

    Chiều dài (m)

    Tùy theo yêu cầu của khách hàng

    Độ dày (mm)

    50mm, 75mm, 100mm… (tùy thuộc vào từng sản phẩm và yêu cầu khách hàng).

    Ứng dụng

    Làm vách ngăn và trần nhà xưởng, khu công nghiệp, phòng sạch, nhà văn phòng, siêu thị, nhà hàng, nhà ở dân dụng…

  3. Tấm panel EPS

    Tấm panel cách nhiệt EPS là vật liệu xây dựng siêu nhẹ được hình thành từ lớp vỏ là tôn thép mạ màu, có vật liệu lõi là Polystyrene tự dập tắt ngọn lửa, được ghép với nhau bằng keo nhiệt đóng rắn trong dây chuyền sản xuất liên tục qua quá trình ép nhiệt.

  4. Tấm panel EPS

    Tính năng sản phẩm:

    Độ dày tôn màu 0.2mm ~ 1.0mm

    Độ dày lõi: 50mm ~ 250mm

    Khổ rộng hiệu dụng: 1000mm, 1200mm

    Phạm vi sử dụng: nhà xưởng, vách ngăn văn phòng, làm vách bảo vệ tường ngoài nhà máy kết cấu thép, làm vật liệu xây dựng trang trí, làm văn phòng nhà di động.

    Cấp độ chống cháy: B3 (Ngăn cháy: tự dập tắt ngọn lửa)

    Tỷ lệ hút ẩm: 3.9(%)

  5. Tấm panel EPS

    Đặc điểm tấm panel lõi xốp:

    Bề ngoài tấm panel lõi xốp có tính thẩm mỹ, màu sắc đẹp, tổng thể sản phẩm có hiệu quả tốt, sản phẩm có nhiều chức năng như có khả năng chịu tải, giữ nhiệt, chống lửa, chống thấm, và không cần phải sửa chữa lần 2. Sản phẩm được ứng dụng rộng rãi, đặc biệt là đối với các cơ sở tạm thời tại công trường xây dựng như văn phòng, nhà kho, tường bao. Sản phẩm còn thể hiện sự văn minh trong thi công tại công trường thi công hiện đại, đặc biệt là lắp đặt nhanh chóng để đưa vào sử dụng. Sản phẩm có lợi thế rõ ràng về chỉ số sử dụng quay vòng vật liệu khi có thể tháo lắp được, giảm đáng kể chi phí xây dựng các cơ sở tạm thời tại công trường, sẽ là một vật liệu xây dựng nhẹ – mới không thể thiếu.

  6. Tấm panel EPS

    Panel lõi xốp thường dày 10cm
    Trong lĩnh vực lắp đặt, Panep EPS được sử dụng phổ biến nhất để làm ngăn phòng nhà xưởng, làm văn phòng, phòng sạch, do đặc tính cách nhiệt vượt trội so với vật liệu khác và được gọi tên chung là panel phòng sạch.

    Lựa chọn độ dày tấm, tỷ trọng xốp linh động phù hợp với nhiều ứng dụng khác nhau.

  7. Tấm panel EPS

    CẤU TẠO VÀ ỨNG DỤNG CỦA PANEL EPS CHỐNG CHÁY LAN
    Tỉ trọng, hệ số truyền nhiệt, độ bền kéo, độ bền uốn, tính chống cháy lan, độ bền thời gian, khả năng tái sử dụng là những đặc tính tiêu biểu của tấm Panel EPS không chứa tác nhân gây hiệu ứng nhà kính, hoàn toàn thân thiện với môi trường, an toàn khi sử dụng chứa thực phẩm, chống cháy, trong lĩnh vực y tế được sử dụng cho lắp đặt phòng sạch, nhà lắp ghép, nhà di động…

    Panel EPS Dingsheng sử dụng nguyên liệu tấm EPS chất lượng cao, cùng với lớp keo công nghiệp chuyên dụng giúp cho lớp EPS cách nhiệt và hai mặt tôn kết dính chắc chắn, giúp cho tấm panel có độ bền cao nhất.

  8. Tấm panel EPS

    Tiêu chí

    Thông số kỹ thuật

    Lớp bên ngoài

    Tấm tôn mạ màu, mạ kẽm có độ dày từ 0.30T ~ 0.6T (T: ký hiệu là của từ thickness, độ dày bằng mm), tùy vào mục đích sử dụng và yêu cầu của chủ đầu tư

    Lớp vật liệu bên trong

    EPS xốp, tùy vào yêu cầu công trình sử dụng tỷ trọng phù hợp

    Chiều rộng (mm)

    1170/1150 mm

    Khổ phủ bì : 1170 mm

    Khổ hiệu dụng :1150 mm

    Chiều dài (m)

    Tùy theo yêu cầu của khách hàng

    Độ dày (mm)

    100 mm

    Ứng dụng

    Làm vách ngăn và trần nhà xưởng, khu công nghiệp, phòng sạch, nhà văn phòng, siêu thị, nhà hàng, nhà ở dân dụng…

  9. THANH U 2 CÁNH NHÔM 75 130,000₫

    Thanh U 2 cánh nhôm 75 à các loại phụ kiện thường được sử dụng kết hợp cùng với tấm panel với mục đích nhằm hoàn thiện trong khâu thi công của công trình.
    Thanh U 2 cánh nhôm 75 thường dùng để cố định vách panel xuống sàn và tường.
    Thanh U 2 cánh nhôm 75 được sản xuất bởi máy móc hiện đại và được nhập khẩu trực tiếp từ châu Âu về Việt Nam.

  10. THANH U 2 CÁNH NHÔM 75 130,000₫

    KÍCH THƯỚC, THÔNG SỐ KỸ THUẬT
    Bề mặt Xử lý mạ bằng kim loại Crom chống hoen ố. Hoặc sơn tĩnh điện màu theo yêu cầu.
    Độ dày 1.4 mm
    Chiều rộng 75 mm
    Chiều cao 38 mm
    Chiều dài 6000 mm

  11. THANH U 2 CÁNH NHÔM 50 105,000₫

    THANH U 2 CÁNH NHÔM 50
    105,000₫
    Thanh U 2 cánh nhôm 50 à các loại phụ kiện thường được sử dụng kết hợp cùng với tấm panel với mục đích nhằm hoàn thiện trong khâu thi công của công trình.
    Thanh U 2 cánh nhôm 50 thường dùng để cố định vách panel xuống sàn và tường.
    Thanh U 2 cánh nhôm 50 được sản xuất bởi máy móc hiện đại và được nhập khẩu trực tiếp từ châu Âu về Việt Nam

  12. THANH U 2 CÁNH NHÔM 50 105,000₫

    hanh U 2 cánh nhôm 50 là gì?
    Thanh U 2 cánh nhôm 50 là các loại phụ kiện thường được sử dụng kết hợp cùng với tấm panel với mục đích nhằm hoàn thiện trong khâu thi công của công trình. Thường dùng để cố định vách panel xuống sàn và tường phòng sạch. Phụ kiện nhôm panel thường được sản xuất bởi máy móc hiện đại và được nhập khẩu trực tiếp từ châu Âu về Việt Nam.

  13. THANH U 2 CÁNH NHÔM 50 105,000₫

    KÍCH THƯỚC, THÔNG SỐ KỸ THUẬT
    Bề mặt Xử lý mạ bằng kim loại Crom chống hoen ố. Hoặc sơn tĩnh điện màu theo yêu cầu.
    Độ dày 1.4 mm
    Chiều rộng 50 mm
    Chiều cao 38 mm
    Chiều dài 6000 mm

  14. THANH U 1 CÁNH NHÔM 50 90,000₫

    Thanh U 1 cánh nhôm 50 là các loại phụ kiện thường được sử dụng kết hợp cùng với tấm panel với mục đích nhằm hoàn thiện trong khâu thi công của công trình.
    Thanh U 1 cánh nhôm 50 thường dùng để cố định vách panel xuống sàn và tường.
    Thanh U 1 cánh nhôm 50 được sản xuất bởi máy móc hiện đại và được nhập khẩu trực tiếp từ châu Âu về Việt Nam.

  15. THANH U 1 CÁNH NHÔM 50 90,000₫

    ỨNG DỤNG
    Thanh U 1 cánh nhôm 50 được ứng dụng rộng rãi và bắt buộc trong các công trình sử dụng tấm panel cách nhiệt vì nó có vô số lợi điểm, thực tế các Phụ kiệm nhôm sẽ được sử dụng trong:

    Kết hợp với tấm panel cách nhiệt để cách âm và cách nhiệt các công trình xây dựng.
    Phòng sạch đạt tiêu chuẩn GMP.
    Kho lạnh để bảo quản thực phẩm, dược phẩm và nông thủy sản ở các xí nghiệp nhà máy.
    Đặc biệt thi công ở các trung tâm thương mại, siêu thị trong và ngoài nước.+

  16. THANH U 1 CÁNH NHÔM 50 90,000₫

    KÍCH THƯỚC, THÔNG SỐ KỸ THUẬT
    Bề mặt Xử lý mạ bằng kim loại Crom chống hoen ố. Hoặc sơn tĩnh điện màu theo yêu cầu.
    Độ dày 1.2 mm
    Chiều rộng 50 mm
    Chiều cao 38 mm
    Chiều dài 6000 mm

  17. THANH T NHÔM TREO TRẦN 90,000₫

    THANH T NHÔM TREO TRẦN
    90,000₫

    THÔNG TIN
    THÔNG SỐ KỸ THUẬT
    Thanh T nhôm treo trần là các loại phụ kiện thường được sử dụng kết hợp cùng với tấm panel với mục đích nhằm hoàn thiện trong khâu thi công của công trình.
    Thanh T nhôm treo trần thường dùng để treo trần panel lên xà gồ.
    Thanh T nhôm treo trần được sản xuất bởi máy móc hiện đại và được nhập khẩu trực tiếp từ châu Âu về Việt Nam.

  18. THANH T NHÔM TREO TRẦN 90,000₫

    Mô tả
    Thanh T nhôm treo trần
    Thanh T nhôm treo trần là các loại phụ kiện thường được sử dụng kết hợp cùng với tấm panel với mục đích nhằm hoàn thiện trong khâu thi công của công trình. Thường dùng để treo tấm panel trần. Phụ kiện nhôm panel thường được sản xuất bởi máy móc hiện đại và được nhập khẩu trực tiếp từ châu Âu về Việt Nam.

  19. THANH T NHÔM TREO TRẦN 90,000₫

    KÍCH THƯỚC, THÔNG SỐ KỸ THUẬT
    Bề mặt Xử lý mạ bằng kim loại Crom chống hoen ố. Hoặc sơn tĩnh điện màu theo yêu cầu.
    Độ dày 1.8 mm
    Chiều rộng 60 mm
    Chiều cao 80 mm
    Chiều dài 6000 mm

  20. THANH U NHÔM 100 80,000₫

    THANH U NHÔM 100
    80,000₫

    THÔNG TIN
    THÔNG SỐ KỸ THUẬT
    Thanh U nhôm 100 là các loại phụ kiện thường được sử dụng kết hợp cùng với tấm panel với mục đích nhằm hoàn thiện trong khâu thi công của công trình.
    Thanh U nhôm 100 thường dùng để cố định vách panel xuống sàn và tường.
    Thanh U nhôm 100 được sản xuất bởi máy móc hiện đại và được nhập khẩu trực tiếp từ châu Âu về Việt Nam.

  21. THANH U NHÔM 100 80,000₫

    Thanh U nhôm 100 là gì?
    Thanh U nhôm 100 là các loại phụ kiện thường được sử dụng kết hợp cùng với tấm panel với mục đích nhằm hoàn thiện trong khâu thi công của công trình. Thường dùng để cố định vách panel xuống sàn và tường. Phụ kiện nhôm panel thường được sản xuất bởi máy móc hiện đại và được nhập khẩu trực tiếp từ châu Âu về Việt Nam.

  22. THANH U NHÔM 75 60,000₫

    KÍCH THƯỚC, THÔNG SỐ KỸ THUẬT
    Bề mặt Xử lý mạ bằng kim loại Crom chống hoen ố. Hoặc sơn tĩnh điện màu theo yêu cầu.
    Độ dày 1.2 mm
    Chiều rộng 100 mm
    Chiều cao 38 mm
    Chiều dài 6000 mm

  23. THANH U NHÔM 75 60,000₫

    Thanh U nhôm 75 là gì?
    Thanh U nhôm 75 là các loại phụ kiện thường được sử dụng kết hợp cùng với tấm panel với mục đích nhằm hoàn thiện trong khâu thi công của công trình. Thường dùng để cố định vách panel xuống sàn và tường. Phụ kiện nhôm panel thường được sản xuất bởi máy móc hiện đại và được nhập khẩu trực tiếp từ châu Âu về Việt Nam.

  24. THANH U NHÔM 75 60,000₫

    ỨNG DỤNG
    Thanh U nhôm 75 được ứng dụng rộng rãi và bắt buộc trong các công trình sử dụng tấm panel cách nhiệt vì nó có vô số lợi điểm, thực tế các Phụ kiệm nhôm sẽ được sử dụng trong:

    Kết hợp với tấm panel cách nhiệt để cách âm và cách nhiệt các công trình xây dựng.
    Phòng sạch đạt tiêu chuẩn GMP.
    Kho lạnh để bảo quản thực phẩm, dược phẩm và nông thủy sản ở các xí nghiệp nhà máy.
    Đặc biệt thi công ở các trung tâm thương mại, siêu thị trong và ngoài nước.+

  25. THANH U NHÔM 75 60,000₫

    KÍCH THƯỚC, THÔNG SỐ KỸ THUẬT
    Bề mặt Xử lý mạ bằng kim loại Crom chống hoen ố. Hoặc sơn tĩnh điện màu theo yêu cầu.
    Độ dày 1.2 mm
    Chiều rộng 75 mm
    Chiều cao 38 mm
    Chiều dài 6000 mm

  26. THANH H NỐI TẤM 50,000₫

    Thanh H nối tấm là các loại phụ kiện thường được sử dụng kết hợp cùng với tấm panel với mục đích nhằm hoàn thiện trong khâu thi công của công trình.
    Thanh H nối tấm thường dùng để nối tấm vách panel liên kết với nhau trong trường hợp không có ngàm liên kết.
    Thanh H nối đi dây điện dùng để liên kết tấm panel và tạo khoảng tróng đi dây điện âm tường.
    Thanh H nối tấm được sản xuất bởi máy móc hiện đại và được nhập khẩu trực tiếp từ châu Âu về Việt Nam.

  27. THANH H NỐI TẤM 50,000₫

    Thanh H nối tấm là gì?
    Thanh H nối tấm và H nối đi dây điện là các loại phụ kiện thường được sử dụng kết hợp cùng với tấm panel với mục đích nhằm hoàn thiện trong khâu thi công của công trình. Thường dùng để nối tấm vách panel liên kết với nhau trong trường hợp không có ngàm liên kết. Thanh H nối đi dây điện dùng để liên kết tấm panel và tạo khoảng tróng đi dây điện âm tường. Phụ kiện nhôm panel thường được sản xuất bởi máy móc hiện đại và được nhập khẩu trực tiếp từ châu Âu về Việt Nam.

  28. THANH H NỐI TẤM 50,000₫

    ỨNG DỤNG
    Thanh H nối tấm được ứng dụng rộng rãi và bắt buộc trong các công trình sử dụng tấm panel cách nhiệt vì nó có vô số lợi điểm, thực tế các Phụ kiệm nhôm sẽ được sử dụng trong:

    Kết hợp với tấm panel cách nhiệt để cách âm và cách nhiệt các công trình xây dựng.
    Phòng sạch đạt tiêu chuẩn GMP.
    Kho lạnh để bảo quản thực phẩm, dược phẩm và nông thủy sản ở các xí nghiệp nhà máy.
    Đặc biệt thi công ở các trung tâm thương mại, siêu thị trong và ngoài nước.+

  29. THANH H NỐI TẤM 50,000₫

    KÍCH THƯỚC, THÔNG SỐ KỸ THUẬT
    Bề mặt Xử lý mạ bằng kim loại Crom chống hoen ố. Hoặc sơn tĩnh điện màu theo yêu cầu.
    Độ dày 1.4 mm
    Chiều rộng 50 / 75 / 100 mm
    Chiều cao 30 / 102 mm
    Chiều dài 6000 mm

  30. THANH H NỐI TẤM 50,000₫

    Thanh nhôm L 4-8 là các loại phụ kiện thường được sử dụng kết hợp cùng với tấm panel với mục đích nhằm hoàn thiện trong khâu thi công của công trình.
    Thanh nhôm L 4-8 thường dùng để cố định vách panel xuống sàn và tường.
    Thanh nhôm L 4-8 được sản xuất bởi máy móc hiện đại và được nhập khẩu trực tiếp từ châu Âu về Việt Nam.

  31. THANH NHÔM L 40 * 80 45,000₫

    Thanh nhôm L 4-8 là các loại phụ kiện thường được sử dụng kết hợp cùng với tấm panel với mục đích nhằm hoàn thiện trong khâu thi công của công trình.
    Thanh nhôm L 4-8 thường dùng để cố định vách panel xuống sàn và tường.
    Thanh nhôm L 4-8 được sản xuất bởi máy móc hiện đại và được nhập khẩu trực tiếp từ châu Âu về Việt Nam.

  32. THANH NHÔM L 40 * 80 45,000₫

    ỨNG DỤNG
    Thanh nhôm L 4-8 được ứng dụng rộng rãi và bắt buộc trong các công trình sử dụng tấm panel cách nhiệt vì nó có vô số lợi điểm, thực tế các Phụ kiệm nhôm sẽ được sử dụng:

    Kết hợp với tấm panel cách nhiệt để cách âm và cách nhiệt các công trình xây dựng.
    Phòng sạch đạt tiêu chuẩn GMP.
    Kho lạnh để bảo quản thực phẩm, dược phẩm và nông thủy sản ở các xí nghiệp nhà máy.
    Đặc biệt thi công ở các trung tâm thương mại, siêu thị trong và ngoài nước.+

  33. THANH U NHÔM 50 40,000₫

    Thanh U nhôm 50 là các loại phụ kiện thường được sử dụng kết hợp cùng với tấm panel với mục đích nhằm hoàn thiện trong khâu thi công của công trình.
    Thanh U nhôm 50 thường dùng để cố định vách panel xuống sàn và tường.
    Thanh U nhôm 50 được sản xuất bởi máy móc hiện đại và được nhập khẩu trực tiếp từ châu Âu về Việt Nam.

  34. THANH NHÔM V 40 35,000₫

    Thanh nhôm v 40 là các loại phụ kiện thường được sử dụng kết hợp cùng với tấm panel với mục đích nhằm hoàn thiện trong khâu thi công của công trình.
    Thanh nhôm v 40 thường dùng để cố định vách panel xuống sàn và tường.
    Thanh nhôm v 40 được sản xuất bởi máy móc hiện đại và được nhập khẩu trực tiếp từ châu Âu về Việt Nam.

  35. THANH NHÔM V 40 35,000₫

    Thanh nhôm V 40 là gì?
    Thanh nhôm V 40 là các loại phụ kiện thường được sử dụng kết hợp cùng với tấm panel với mục đích nhằm hoàn thiện trong khâu thi công của công trình. Thường dùng để cố định tấm panel vào vách và trần. Phụ kiện nhôm panel thường được sản xuất bởi máy móc hiện đại và được nhập khẩu trực tiếp từ châu Âu về Việt Nam.

  36. THANH NHÔM V 40 35,000₫

    ỨNG DỤNG
    Thanh nhôm V 40 được ứng dụng rộng rãi và bắt buộc trong các công trình sử dụng tấm panel cách nhiệt vì nó có vô số lợi điểm, thực tế các Phụ kiệm nhôm sẽ được sử dụng:

    Kết hợp với tấm panel cách nhiệt để cách âm và cách nhiệt các công trình xây dựng.
    Phòng sạch đạt tiêu chuẩn GMP.
    Kho lạnh để bảo quản thực phẩm, dược phẩm và nông thủy sản ở các xí nghiệp nhà máy.
    Đặc biệt thi công ở các trung tâm thương mại, siêu thị trong và ngoài nước.+

  37. THANH NHÔM V 40 35,000₫

    KÍCH THƯỚC, THÔNG SỐ KỸ THUẬT
    Bề mặt Xử lý mạ bằng kim loại Crom chống hoen ố. Hoặc sơn tĩnh điện màu theo yêu cầu.
    Độ dày 1.2 mm
    Chiều rộng 38 mm
    Chiều cao 38 mm
    Chiều dài 6000 mm

  38. TRẦN CÁCH ÂM – CÁCH NHIỆT-PANEL LÕI PU “TẤM GÂN” (LÕI POLYURETHANE) 480,000₫

    Panel PU tấm gân cách nhiệt, cách âm, chống thấm, xây dựng các kho lạnh, nhà sạch, theo tiêu chuẩn GMP, sản phẩm dễ dàng chùi rửa, vệ sinh.
    Panel PU tấm gân được thiết kế với lõi cách nhiệt PolyUrethan, có độ dày từ 50 ÷ 200 mm hai mặt trong và ngoài được bao bọc bởi tole mạ màu dày 0,45 mm ÷ 0,8 mm.
    Panel PU tấm gân có tính nă­ng chống cháy, làm vách ngăn nhà máy sản xuất dược phẩm, thực phẩm, thuốc thú y, các phòng thí nghiệm, phòng mổ, kho thường, kho đông lạnh, nhà máy sản xuất điện tử, khu văn phòng.

  39. TRẦN CÁCH ÂM – CÁCH NHIỆT-PANEL LÕI PU “TẤM GÂN” (LÕI POLYURETHANE) 480,000₫

    ỨNG DỤNG
    Các tấm Vách ngăn panel PU vừa là sản phẩm ốp và cách nhiệt cho các nhà xưởng công nghiệp. Các tấm Vách ngăn panel PU có thể được sử dụng để xây dựng tường bao che và tường ngăn phòng, hoặc như một tấm ốp mặt tiền trọng lượng nhẹ. Các tấm Vách ngăn panel PU là một giải pháp tốt để xây dựng và hoàn thiện một loạt các dự án:

    Kho lạnh, hầm đông cho ngành chế biến nông hải sản, chế biến thực phẩm có yêu cầu cao về nhiệt độ lạnh 5oC ÷ -80oC
    Phòng sạch trong sản xuất dược phẩm, thiết bị điện tử
    Kho, tấm trần trong hệ thống siêu thị
    Lắp ráp văn phòng, nhà xưởng
    Lắp ráp nhà tạm, nhà nghỉ
    Văn phòng hành chính
    Nhà thi đấu
    Nhà ở dân dụng
    Nhà trọ
    Nhà lưu trú tạm
    Các tấm Vách ngăn panel PU có thể được sử dụng để xây dựng tường bao che và tường ngăn kho, cửa hàng lớn, tòa nhà sản xuất, trung tâm hậu cần, cửa hàng thực phẩm, cơ sở thể thao, và nhiều hơn nữa.

  40. TRẦN CÁCH ÂM – CÁCH NHIỆT-PANEL LÕI PU “TẤM GÂN” (LÕI POLYURETHANE) 480,000₫

    THUỘC TÍNH TẤM VÁCH PANEL PU
    KÍCH THƯỚC, THÔNG SỐ KỸ THUẬT:

    Độ dày tôn 0,40 ~ 0,80 mm
    Độ dày lõi 50 / 75 / 100 / 200 mm
    Mật độ PU Lõi polyurethane cứng, Mật độ Pir: 40 (+/- 3) kg / m³
    Chiều rộng khổ hiệu dụng 1125mm, khổ sản phẩm 1170mm
    Chiều dài theo yêu cầu của khách hàng
    TÍNH CHẤT VẬT LÝ:

    Mục Đơn vị Chỉ số thuộc tính
    Mật độ lõi cụ thể ≤ Kg / m³ 36 ÷ 48
    Cường độ nén (Ứng suất nén dưới biến dạng 10%) KPa 300
    Lực kéo nén (Pn) Kg / cm² 1,7 ÷ 2,0
    Lực chịu uốn (PU) Kg / cm²
    Hệ số dẫn nhiệt ≤ Kcal/m/oC 0,018 ÷ 0,020
    Hệ số thấm hơi nước Ng / Pa.ms 1,8 ÷ 2,3
    Hệ số thẩm thấu nước 23oC 30 ÷ 60
    Độ kín của tế bào % 90 ÷ 95
    Chỉ số oxy ≥ % 30
    Khả năng chịu nhiệt oC -60oC ÷ + 80oC (+120oC)

  41. TRẦN CÁCH ÂM – CÁCH NHIỆT-PANEL LÕI PU “TẤM SÓNG” (LÕI POLYURETHANE) 470,000₫

    Panel PU tấm sóng cách nhiệt, cách âm, chống thấm, xây dựng các kho lạnh, nhà sạch, theo tiêu chuẩn GMP, sản phẩm dễ dàng chùi rửa, vệ sinh.
    Panel PU tấm sóng được thiết kế với lõi cách nhiệt PolyUrethan, có độ dày từ 50 ÷ 200 mm hai mặt trong và ngoài được bao bọc bởi tole mạ màu dày 0,45 mm ÷ 0,8 mm.
    Panel PU tấm sóng có tính nă­ng chống cháy, làm vách ngăn nhà máy sản xuất dược phẩm, thực phẩm, thuốc thú y, các phòng thí nghiệm, phòng mổ, kho thường, kho đông lạnh, nhà máy sản xuất điện tử, khu văn phòng.

  42. TRẦN CÁCH ÂM – CÁCH NHIỆT-PANEL LÕI PU “TẤM SÓNG” (LÕI POLYURETHANE) 470,000₫

    ỨNG DỤNG
    Các tấm Vách ngăn panel PU vừa là sản phẩm ốp và cách nhiệt cho các nhà xưởng công nghiệp. Các tấm Vách ngăn panel PU có thể được sử dụng để xây dựng tường bao che và tường ngăn phòng, hoặc như một tấm ốp mặt tiền trọng lượng nhẹ. Các tấm Vách ngăn panel PU là một giải pháp tốt để xây dựng và hoàn thiện một loạt các dự án:

    Kho lạnh, hầm đông cho ngành chế biến nông hải sản, chế biến thực phẩm có yêu cầu cao về nhiệt độ lạnh 5oC ÷ -80oC
    Phòng sạch trong sản xuất dược phẩm, thiết bị điện tử
    Kho, tấm trần trong hệ thống siêu thị
    Lắp ráp văn phòng, nhà xưởng
    Lắp ráp nhà tạm, nhà nghỉ
    Văn phòng hành chính
    Nhà thi đấu
    Nhà ở dân dụng
    Nhà trọ
    Nhà lưu trú tạm
    Các tấm Vách ngăn panel PU có thể được sử dụng để xây dựng tường bao che và tường ngăn kho, cửa hàng lớn, tòa nhà sản xuất, trung tâm hậu cần, cửa hàng thực phẩm, cơ sở thể thao, và nhiều hơn nữa.

  43. TRẦN CÁCH ÂM – CÁCH NHIỆT-PANEL LÕI PU “TẤM SÓNG” (LÕI POLYURETHANE) 470,000₫

    THUỘC TÍNH TẤM VÁCH PANEL PU
    KÍCH THƯỚC, THÔNG SỐ KỸ THUẬT:

    Độ dày tôn 0,40 ~ 0,80 mm
    Độ dày lõi 50 / 75 / 100 / 200 mm
    Mật độ PU Lõi polyurethane cứng, Mật độ Pir: 40 (+/- 3) kg / m³
    Chiều rộng khổ hiệu dụng 1125mm, khổ sản phẩm 1170mm
    Chiều dài theo yêu cầu của khách hàng
    TÍNH CHẤT VẬT LÝ:

    Mục Đơn vị Chỉ số thuộc tính
    Mật độ lõi cụ thể ≤ Kg / m³ 36 ÷ 48
    Cường độ nén (Ứng suất nén dưới biến dạng 10%) KPa 300
    Lực kéo nén (Pn) Kg / cm² 1,7 ÷ 2,0
    Lực chịu uốn (PU) Kg / cm²
    Hệ số dẫn nhiệt ≤ Kcal/m/oC 0,018 ÷ 0,020
    Hệ số thấm hơi nước Ng / Pa.ms 1,8 ÷ 2,3
    Hệ số thẩm thấu nước 23oC 30 ÷ 60
    Độ kín của tế bào % 90 ÷ 95
    Chỉ số oxy ≥ % 30
    Khả năng chịu nhiệt oC -60oC ÷ + 80oC (+120oC)

  44. TRẦN CÁCH ÂM – CÁCH NHIỆT

    PANEL LÕI PU “TẤM PHẲNG” (LÕI POLYURETHANE)
    460,000₫
    Panel PU tấm phẳng cách nhiệt, cách âm, chống thấm, xây dựng các kho lạnh, nhà sạch, theo tiêu chuẩn GMP, sản phẩm dễ dàng chùi rửa, vệ sinh.
    Panel PU tấm phẳng được thiết kế với lõi cách nhiệt PolyUrethan, có độ dày từ 50 ÷ 200 mm hai mặt trong và ngoài được bao bọc bởi tole mạ màu dày 0,45 mm ÷ 0,8 mm.
    Panel PU tấm phẳng có tính nă­ng chống cháy, làm vách ngăn nhà máy sản xuất dược phẩm, thực phẩm, thuốc thú y, các phòng thí nghiệm, phòng mổ, kho thường, kho đông lạnh, nhà máy sản xuất điện tử, khu văn phòng.

  45. TRẦN CÁCH ÂM – CÁCH NHIỆT

    PANEL BÔNG THỦY TINH “TẤM GÂN” (GLASSWOOL)
    380,000₫
    Panel bông thủy tinh tấm gân phù hợp với tất cả công trình nhà xưởng, dệt may, điện tử, thực phẩm, thủ công mỹ nghệ, yêu cầu chịu nhiệt chống cháy cao.
    Panel bông thủy tinh tấm gân (hay còn gọi panel glasswool) dùng cho xây dựng tường ngoài, lớp giữa là vật liệu cách nhiệt bông khoáng (glasswool), hai mặt là thép đã được mạ kẽm.
    Panel bông thủy tinh tấm gân là sản phẩm co tính năng chống cháy cực kỳ tốt nói cách khác là không dẫn cháy thời gian chống cháy panel glasswool lên tới 8h.
    Panel bông thủy tinh tấm gân có thể được sử dụng trong các dự án đòi hỏi xếp hạng phòng cháy chữa cháy cao hơn tiêu chuẩn.
    Panel bông thủy tinh tấm gân là sản phẩm có độ bền cao, giảm sự xuống cấp trong thời gian dài sử dụng.

  46. TRẦN CÁCH ÂM – CÁCH NHIỆT

    ỨNG DỤNG
    Các tấm Panel bông thủy tinh tấm gân vừa là sản phẩm ốp và cách nhiệt cho các nhà xưởng công nghiệp. Có thể được sử dụng để xây dựng tường bao che và tường ngăn phòng, hoặc như một tấm ốp mặt tiền trọng lượng nhẹ. Các tấm Panel bông thủy tinh tấm gân là một giải pháp tốt để xây dựng và hoàn thiện một loạt các dự án:

    Nhà xưởng sản xuất thép, lò nung, lò đốt, chế biến thực phẩm yêu cầu chống cháy cao.
    Phòng sạch trong sản xuất dược phẩm, thiết bị điện tử.
    Kho, tấm trần trong hệ thống siêu thị.
    Lắp ráp văn phòng, nhà xưởng.
    Lắp ráp nhà tạm, nhà nghỉ.
    Văn phòng hành chính.
    Nhà thi đấu.
    Nhà ở dân dụng.
    Nhà lưu trú tạm.
    Các tấm Panel bông thủy tinh tấm gân có thể được sử dụng để xây dựng tường bao che và tường ngăn kho, cửa hàng lớn, tòa nhà sản xuất, trung tâm hậu cần, cửa hàng thực phẩm, cơ sở thể thao, và nhiều hơn nữa.

Add a review