Cứu hộ ô tô Thanh Hóa

(9 đánh giá của khách hàng)

   Hotline: 0981261024

  1. Xe hỏng lốp: lốp bị xì hơi, lủng, nổ, lốp bị mòn,phù lốp…
  2. Xe chết máy, hỏng máy giữa đường.
  3. Xe có vấn đề về ắc quy: các trường hợp ắc quy bị hết điện; ắc quy hỏng khiến xe không thể nổ máy; ắc quy bị ngấm nước;…
  4. Xe có vấn đề về kỹ thuật mà bạn không thể tự khắc phục.
  • Showroom 1: Số nhà 31, phường Hải An, Thị Xã Nghi Sơn, Thanh Hóa
  • Showroom 2: 64 Ngô Xuân Quảng, Trâu Quỳ , Gia Lâm ,Hà Nội
  • Showroom 3: KCN Vân Trung , Việt Yên . Bắc Giang
  • Showroom 4: Thị Trấn Kép, Lạng Giang, Bắc Giang
Website 1: www.haian.com.vn

Mô tả

Cứu hộ oto Thanh Hóa

Cứu hộ ô tô Thanh Hóa được trang bị các loại máy móc, đầu kéo tối tân nhất, đảm bảo có thể tiếp cận được các khu vực khó khăn với đội ngũ nhân viên được đào tạo bài bản.

Cứu hộ ô tô Thanh Hóa
Cứu hộ ô tô Thanh Hóa

Các sự cố cơ bản xe ô tô thường gặp phải khi tham gia giao thông.

  1. Xe hỏng lốp: lốp bị xì hơi, lủng, nổ, lốp bị mòn,phù lốp…
  2. Xe chết máy, hỏng máy giữa đường.
  3. Xe có vấn đề về ắc quy: các trường hợp ắc quy bị hết điện; ắc quy hỏng khiến xe không thể nổ máy; ắc quy bị ngấm nước;…
  4. Xe có vấn đề về kỹ thuật mà bạn không thể tự khắc phục.
  5. Cao su chân máy bị chai cứng khiến xe bị rung lắc khi đi đến những đoạn đường cua hay các đoạn đường gồ ghề
  6. Xe hỏng ống dẫn xăng(bị rò rỉ xăng,…)
  7. Xe va chạm với những xe khác.
  8. Xe gặp tai nạn trên đường gây ách tắc giao thông; tài xế không thể xử lý

 

Hantec cứu hộ oto, giao thông ở các huyện trong tỉnh Thanh Hóa như:

📲 Hotline 0981.261.024
🌐 Website: hantec.com.vn
🌐 Website: haian.com.vn
🏢 Địa chỉ:  Số nhà 69 tổ dân phố An Lạc, Thị trấn Trâu Quỳ, Huyện Gia Lâm, Hà Nội
🏢 Chi nhánh miền Trung: Số nhà 31, quốc lộ 1A, Phường Hải An, Thị Xã Nghi Sơn, Tĩnh Thanh Hóa.
🏢 Chi nhánh miền Nam: Thị xã Tân Uyên Bình Dương.
🏢 Chi nhánh Bắc Ninh : Thị Trấn Phố mới, Quế Võ, Bắc Ninh Bắc Ninh .
🏢 Chi nhánh Bắc Giang: Thị trấn Kép thuộc huyện Lạng Giang, tỉnh Bắc Giang.
🏭 Nhà máy sản xuất : KCN Vân Trung , Huyện Việt Yên , Tỉnh Bắc Giang

9 đánh giá cho Cứu hộ ô tô Thanh Hóa

  1. bảng giá xe cứu hộ giao thông

    LOẠI XE GIÁ CƯỚC CỨU HỘ PHẠM VI PHẠM VI TRÊN 10KM CÁC KM TIẾP THEO
    Xe từ 4 đến 16 chỗ hoặc xe tải jac có tải trọng chở tối đa 1,5 tấn 450.000đ – 750.000đ Dưới 10Km 400.000đ 21.000đ
    Xe từ 16 đến 35 chỗ hoặc xe tải có tải trọng chở từ 1,5 đến 5 tấn 750.000đ – 1.250.000đ Dưới 10Km 700.000đ 21.000đ
    Xe từ 35 đến 45 chỗ hoặc xe tải có tải trọng chở từ 5 đến 8 tấn 1.250.000đ – 1.750.000đ Dưới 10Km 700.000đ 24.000đ
    Xe từ 45 đến 54 chỗ hoặc xe tải có tải trọng chở từ 8 đến 11 tấn 1.750.000đ – 2.150.000đ Dưới 10Km 24.000đ
    Xe có hơn 54 chỗ hoặc tải trọng vượt quá 11 tấn. Từ 2.450.000đ

  2. bảng giá xe cứu hộ giao thông

    Bảng giá cứu hộ giao thông nội thành (Giá cước vào ban đêm)
    Bảng giá cứu hộ xe ô tô ban đêm có sự thay đổi so với ban ngày, đặc biệt trong điều kiện thời tiết xấu, khắc nghiệt. Trên thực tế, mức giá cứu hộ ban đêm thường cao hơn ban ngày từ 200.000 – 500.000 VNĐ, nhưng độ chênh lệch này cũng tùy thuộc vào từng đơn vị cứu hộ.

    Đặc biệt, tại Trung tâm cứu hộ 119 chỉ áp dụng mức phụ phí ban đêm là 120 nghìn đồng. Mức phí này chủ yếu là để hỗ trợ thợ cứu hộ, bù đắp cho việc họ phải thức đêm để hỗ trợ cho các tài xế gặp sự cố hay gặp tai nạn.

    Cũng cần lưu ý rằng, các mức giá này chỉ áp dụng cho những chiếc xe không có hàng hóa hoặc chỉ cần sửa chữa xe cơ bản mà không mất thời gian vào việc bốc vác, di chuyển hàng hóa.

  3. bảng giá xe cứu hộ giao thông

    LOẠI XE GIÁ CƯỚC CỨU HỘ PHẠM VI PHẠM VI TRÊN 10KM CÁC KM TIẾP THEO
    Xe từ 4 đến 16 chỗ hoặc xe tải jac có tải trọng chở tối đa 1,5 tấn 570.000đ – 870.000đ Dưới 10Km 520.000đ 21.000đ
    Xe từ 16 đến 35 chỗ hoặc xe tải có tải trọng chở từ 1,5 đến 5 tấn 870.000đ – 1.370.000đ Dưới 10Km 820.000đ 21.000đ
    Xe từ 35 đến 45 chỗ hoặc xe tải có tải trọng chở từ 5 đến 8 tấn 1.370.000đ – 1.970.000đ Dưới 10Km 820.000đ 24.000đ
    Xe từ 45 đến 54 chỗ hoặc xe tải có tải trọng chở từ 8 đến 11 tấn 1.970.000đ – 2.270.000đ Dưới 10Km 24.000đ
    Xe có hơn 54 chỗ hoặc tải trọng vượt quá 11 tấn. Từ 2.670.000đ

  4. bảng giá xe cứu hộ giao thông

    Bảng giá cứu hộ ô tô về gara các huyện ngoại thành (Cả ngày và đêm)
    Giá cước áp dụng cho các xe xảy ra sự cố ở khu vực ngoại thành ở Hà Nội như: Đông Anh, Sóc Sơn, Sơn Tây, Ba Vì, Hoài Đức và Thanh Hà về gara trong nội thành như: Hoàn Kiếm, Tây Hồ, Hai Bà Trưng,… và chiều ngược lại.

    LOẠI XE GIÁ CỨU HỘ PHẠM VI GIÁ CỨU HỘ PHẠM VI
    Xe từ 4 đến 16 chỗ hoặc xe tải jac có tải trọng chở tối đa 1,5 tấn 40.000đ/km 0 – 30 km 33.000đ/km 30 – 60 km

  5. bảng giá xe cứu hộ giao thông

    Xe từ 16 đến 35 chỗ hoặc xe tải có tải trọng chở từ 1,5 đến 5 tấn 63.000đ/km 0 – 30 km 46.000đ/km 30 – 60 km

  6. bảng giá xe cứu hộ giao thông

    Xe từ 35 đến 45 chỗ hoặc xe tải có tải trọng chở từ 5 đến 8 tấn Báo giá theo thực tế 0 – 30 km Báo giá theo thực tế 30 – 60 km
    Xe từ 45 đến 54 chỗ hoặc xe tải có tải trọng chở từ 8 đến 11 tấn Báo giá theo thực tế 0 – 30 km Báo giá theo thực tế 30 – 60 km
    Xe có hơn 54 chỗ hoặc tải trọng vượt quá 11 tấn. Báo giá theo thực tế 0 – 30 km Báo giá theo thực tế 30 – 60 km

  7. bảng giá xe cứu hộ giao thông

    LOẠI XE GIÁ CỨU HỘ PHẠM VI GIÁ CỨU HỘ PHẠM VI
    Từ 4 chỗ đến 7 chỗ 30.000đ/km 60 – 100 km 20.000đ/km >100 km
    Từ 8 chỗ đến 16 chỗ 33.000đ/km 60 – 100 km 23.000đ/km >100 km
    Xe tải 500kg đến 1,4 tấn 36.000đ/km 60 – 100 km 26.000đ/km >100 km
    Xe tải 2,5 tấn đến 5 tấn Tùy theo tải trọng có thể thay đổi 60 – 100 km Tùy theo tải trọng có thể thay đổi >100 km
    Từ 30 chỗ đến 45 chỗ Tùy theo tải trọng có thể thay đổi 60 – 100 km Tùy theo tải trọng có thể thay đổi >100 km

  8. bảng giá xe cứu hộ giao thông

    Bảng giá cứu hộ xe ô tô khu vực nội thành về gara ô tô ở nội thành
    Cứu hộ khu vực các quận Hoàn Kiếm, Tây Hồ, Ba Đình, Hai Bà Trưng, Thanh Xuân, Hoàng Mai, Hà Đông, Cầu Giấy, Nam Từ Liêm, Bắc Từ Liêm đưa về các gara ô tô hoặc xưởng dịch vụ sửa chữa ô tô các hãng trong khu vực nội thành Hà Nội

    TT
    Loại Xe Cần Cứu Hộ ĐVT SL Giá Tiền Ghi Chú
    1 Từ 4 chỗ đến 7 chỗ Ca 1 500.000đ – 600.000đ
    2 Từ 8 chỗ đến 16 chỗ Ca 1 500.000đ – 700.000đ
    3 Xe tải 500kg đến 1,4 tấn Ca 1 500.000đ – 800.000đ
    4 Xe tải 2,5 tấn đến 5 tấn Ca 1 2.000.000đ Tùy theo tải trọng có thể thay đổi
    5 Từ 30 chỗ đến 45 chỗ Ca 1 2.500.000đ Tùy theo tải trọng có thể thay đổi
    6 Xe đầu kéo Ca 1 Báo giá theo thực tế
    7 Xe tải từ 8 tấn đến 15 tấn Ca 1 3.000.000đ Tùy theo tải trọng có thể thay đổi

  9. bảng giá xe cứu hộ giao thông

    Bảng giá cứu hộ xe ô tô khu vực nội thành Hà Nội về gara ô tô ở ngoại thành hoặc cứu hộ xe ô tô ở khu vực ngoại thành về các gara ở nội thành
    Cứu hộ các khu vực ngoại thành Hà Nội bao gồm các huyện Thanh Trì, Đông Anh, Sơn Tây, Sóc Sơn, Ba Vì, Hoài Đức,…. về khu vực nội thành như Hoàn Kiếm, Tây Hồ, Hai Bà Trưng, Thanh Xuân, Cầu Giấy …. hoặc chiều ngược lại

    TT
    Loại Xe Cần Cứu Hộ ĐVT Số Km Giá Tiền Số Km Giá Tiền Ghi Chú
    1 Từ 4 chỗ đến 7 chỗ Km 0 – 30 km 40.000đ/km 30 – 60 km 33.000đ/km
    2 Từ 8 chỗ đến 16 chỗ Km 0 – 30 km 43.000đ/km 30 – 60 km 36.000đ/km
    3 Xe tải 500kg đến 1,4 tấn Km 0 – 30 km 45.000đ/km 30 – 60 km 39.000đ/km
    4 Xe tải 2,5 tấn đến 5 tấn Km 0 – 30 km 30 – 60 km Tùy theo tải trọng có thể thay đổi
    5 Từ 30 chỗ đến 45 chỗ Km 0 – 30 km 30 – 60 km Tùy theo tải trọng có thể thay đổi
    6 Xe đầu kéo Km 0 – 30 km 30 – 60 km Báo giá theo thực tế
    7 Xe tải từ 8 tấn đến 15 tấn Km 0 – 30 km 30 – 60 km Tùy theo tải trọng có thể thay đổi

Thêm đánh giá