Description
Cứu hộ Thanh Hóa – Dịch vụ cứu hộ xe 24/7 nhanh chóng, uy tín nhất
Bạn đang gặp sự cố giữa đường và cần dịch vụ cứu hộ Thanh Hóa nhanh nhất? Chúng tôi cung cấp dịch vụ cứu hộ xe tại Thanh Hóa chuyên nghiệp, có mặt mọi lúc – mọi nơi, hỗ trợ ô tô, xe máy, xe tải, xe container gặp sự cố trên đường.
Dịch vụ cứu hộ tại Thanh Hóa gồm:
- 
Cứu hộ xe ô tô, xe máy, xe tải, xe khách, container.
 - 
Kéo xe, cẩu xe, vận chuyển xe hư hỏng về gara.
 - 
Sửa chữa lưu động: thay lốp, kích bình, tiếp nhiên liệu.
 - 
Hỗ trợ tai nạn giao thông, xe chết máy, xe ngập nước.
 

Ưu điểm dịch vụ cứu hộ Thanh Hóa của chúng tôi
- 
Phục vụ 24/7, có mặt chỉ sau 10–15 phút.
 - 
Đội ngũ lái xe cứu hộ chuyên nghiệp, nhiệt tình, giàu kinh nghiệm.
 - 
Xe cứu hộ đời mới, đầy đủ trang thiết bị an toàn.
 - 
Giá cứu hộ tại Thanh Hóa hợp lý, báo giá trước – không phát sinh.
 
Khu vực phục vụ
Nhận cứu hộ tại TP Thanh Hóa, Sầm Sơn, Nghi Sơn, Bỉm Sơn, Hoằng Hóa, Hà Trung, Quảng Xương, Tĩnh Gia, Triệu Sơn, Thọ Xuân…

 






						
						
						
bảng giá xe cứu hộ giao thông –
LOẠI XE GIÁ CƯỚC CỨU HỘ PHẠM VI PHẠM VI TRÊN 10KM CÁC KM TIẾP THEO
Xe từ 4 đến 16 chỗ hoặc xe tải jac có tải trọng chở tối đa 1,5 tấn 450.000đ – 750.000đ Dưới 10Km 400.000đ 21.000đ
Xe từ 16 đến 35 chỗ hoặc xe tải có tải trọng chở từ 1,5 đến 5 tấn 750.000đ – 1.250.000đ Dưới 10Km 700.000đ 21.000đ
Xe từ 35 đến 45 chỗ hoặc xe tải có tải trọng chở từ 5 đến 8 tấn 1.250.000đ – 1.750.000đ Dưới 10Km 700.000đ 24.000đ
Xe từ 45 đến 54 chỗ hoặc xe tải có tải trọng chở từ 8 đến 11 tấn 1.750.000đ – 2.150.000đ Dưới 10Km 24.000đ
Xe có hơn 54 chỗ hoặc tải trọng vượt quá 11 tấn. Từ 2.450.000đ
bảng giá xe cứu hộ giao thông –
Bảng giá cứu hộ giao thông nội thành (Giá cước vào ban đêm)
Bảng giá cứu hộ xe ô tô ban đêm có sự thay đổi so với ban ngày, đặc biệt trong điều kiện thời tiết xấu, khắc nghiệt. Trên thực tế, mức giá cứu hộ ban đêm thường cao hơn ban ngày từ 200.000 – 500.000 VNĐ, nhưng độ chênh lệch này cũng tùy thuộc vào từng đơn vị cứu hộ.
Đặc biệt, tại Trung tâm cứu hộ 119 chỉ áp dụng mức phụ phí ban đêm là 120 nghìn đồng. Mức phí này chủ yếu là để hỗ trợ thợ cứu hộ, bù đắp cho việc họ phải thức đêm để hỗ trợ cho các tài xế gặp sự cố hay gặp tai nạn.
Cũng cần lưu ý rằng, các mức giá này chỉ áp dụng cho những chiếc xe không có hàng hóa hoặc chỉ cần sửa chữa xe cơ bản mà không mất thời gian vào việc bốc vác, di chuyển hàng hóa.
bảng giá xe cứu hộ giao thông –
LOẠI XE GIÁ CƯỚC CỨU HỘ PHẠM VI PHẠM VI TRÊN 10KM CÁC KM TIẾP THEO
Xe từ 4 đến 16 chỗ hoặc xe tải jac có tải trọng chở tối đa 1,5 tấn 570.000đ – 870.000đ Dưới 10Km 520.000đ 21.000đ
Xe từ 16 đến 35 chỗ hoặc xe tải có tải trọng chở từ 1,5 đến 5 tấn 870.000đ – 1.370.000đ Dưới 10Km 820.000đ 21.000đ
Xe từ 35 đến 45 chỗ hoặc xe tải có tải trọng chở từ 5 đến 8 tấn 1.370.000đ – 1.970.000đ Dưới 10Km 820.000đ 24.000đ
Xe từ 45 đến 54 chỗ hoặc xe tải có tải trọng chở từ 8 đến 11 tấn 1.970.000đ – 2.270.000đ Dưới 10Km 24.000đ
Xe có hơn 54 chỗ hoặc tải trọng vượt quá 11 tấn. Từ 2.670.000đ
bảng giá xe cứu hộ giao thông –
Bảng giá cứu hộ ô tô về gara các huyện ngoại thành (Cả ngày và đêm)
Giá cước áp dụng cho các xe xảy ra sự cố ở khu vực ngoại thành ở Hà Nội như: Đông Anh, Sóc Sơn, Sơn Tây, Ba Vì, Hoài Đức và Thanh Hà về gara trong nội thành như: Hoàn Kiếm, Tây Hồ, Hai Bà Trưng,… và chiều ngược lại.
LOẠI XE GIÁ CỨU HỘ PHẠM VI GIÁ CỨU HỘ PHẠM VI
Xe từ 4 đến 16 chỗ hoặc xe tải jac có tải trọng chở tối đa 1,5 tấn 40.000đ/km 0 – 30 km 33.000đ/km 30 – 60 km
bảng giá xe cứu hộ giao thông –
Xe từ 16 đến 35 chỗ hoặc xe tải có tải trọng chở từ 1,5 đến 5 tấn 63.000đ/km 0 – 30 km 46.000đ/km 30 – 60 km
bảng giá xe cứu hộ giao thông –
Xe từ 35 đến 45 chỗ hoặc xe tải có tải trọng chở từ 5 đến 8 tấn Báo giá theo thực tế 0 – 30 km Báo giá theo thực tế 30 – 60 km
Xe từ 45 đến 54 chỗ hoặc xe tải có tải trọng chở từ 8 đến 11 tấn Báo giá theo thực tế 0 – 30 km Báo giá theo thực tế 30 – 60 km
Xe có hơn 54 chỗ hoặc tải trọng vượt quá 11 tấn. Báo giá theo thực tế 0 – 30 km Báo giá theo thực tế 30 – 60 km
bảng giá xe cứu hộ giao thông –
LOẠI XE GIÁ CỨU HỘ PHẠM VI GIÁ CỨU HỘ PHẠM VI
Từ 4 chỗ đến 7 chỗ 30.000đ/km 60 – 100 km 20.000đ/km >100 km
Từ 8 chỗ đến 16 chỗ 33.000đ/km 60 – 100 km 23.000đ/km >100 km
Xe tải 500kg đến 1,4 tấn 36.000đ/km 60 – 100 km 26.000đ/km >100 km
Xe tải 2,5 tấn đến 5 tấn Tùy theo tải trọng có thể thay đổi 60 – 100 km Tùy theo tải trọng có thể thay đổi >100 km
Từ 30 chỗ đến 45 chỗ Tùy theo tải trọng có thể thay đổi 60 – 100 km Tùy theo tải trọng có thể thay đổi >100 km
bảng giá xe cứu hộ giao thông –
Bảng giá cứu hộ xe ô tô khu vực nội thành về gara ô tô ở nội thành
Cứu hộ khu vực các quận Hoàn Kiếm, Tây Hồ, Ba Đình, Hai Bà Trưng, Thanh Xuân, Hoàng Mai, Hà Đông, Cầu Giấy, Nam Từ Liêm, Bắc Từ Liêm đưa về các gara ô tô hoặc xưởng dịch vụ sửa chữa ô tô các hãng trong khu vực nội thành Hà Nội
TT
Loại Xe Cần Cứu Hộ ĐVT SL Giá Tiền Ghi Chú
1 Từ 4 chỗ đến 7 chỗ Ca 1 500.000đ – 600.000đ
2 Từ 8 chỗ đến 16 chỗ Ca 1 500.000đ – 700.000đ
3 Xe tải 500kg đến 1,4 tấn Ca 1 500.000đ – 800.000đ
4 Xe tải 2,5 tấn đến 5 tấn Ca 1 2.000.000đ Tùy theo tải trọng có thể thay đổi
5 Từ 30 chỗ đến 45 chỗ Ca 1 2.500.000đ Tùy theo tải trọng có thể thay đổi
6 Xe đầu kéo Ca 1 Báo giá theo thực tế
7 Xe tải từ 8 tấn đến 15 tấn Ca 1 3.000.000đ Tùy theo tải trọng có thể thay đổi
bảng giá xe cứu hộ giao thông –
Bảng giá cứu hộ xe ô tô khu vực nội thành Hà Nội về gara ô tô ở ngoại thành hoặc cứu hộ xe ô tô ở khu vực ngoại thành về các gara ở nội thành
Cứu hộ các khu vực ngoại thành Hà Nội bao gồm các huyện Thanh Trì, Đông Anh, Sơn Tây, Sóc Sơn, Ba Vì, Hoài Đức,…. về khu vực nội thành như Hoàn Kiếm, Tây Hồ, Hai Bà Trưng, Thanh Xuân, Cầu Giấy …. hoặc chiều ngược lại
TT
Loại Xe Cần Cứu Hộ ĐVT Số Km Giá Tiền Số Km Giá Tiền Ghi Chú
1 Từ 4 chỗ đến 7 chỗ Km 0 – 30 km 40.000đ/km 30 – 60 km 33.000đ/km
2 Từ 8 chỗ đến 16 chỗ Km 0 – 30 km 43.000đ/km 30 – 60 km 36.000đ/km
3 Xe tải 500kg đến 1,4 tấn Km 0 – 30 km 45.000đ/km 30 – 60 km 39.000đ/km
4 Xe tải 2,5 tấn đến 5 tấn Km 0 – 30 km 30 – 60 km Tùy theo tải trọng có thể thay đổi
5 Từ 30 chỗ đến 45 chỗ Km 0 – 30 km 30 – 60 km Tùy theo tải trọng có thể thay đổi
6 Xe đầu kéo Km 0 – 30 km 30 – 60 km Báo giá theo thực tế
7 Xe tải từ 8 tấn đến 15 tấn Km 0 – 30 km 30 – 60 km Tùy theo tải trọng có thể thay đổi