Cửa kính cường lực Gia Lâm

(318 đánh giá của khách hàng)

Cửa kính cường lực Gia Lâm: Quý khách liên hệ với hotline:0981.261.024 trong vòng 10 phút, nhân viên có kinh nghiệm về thiết kế, thi công, lắp đặt và lắp đặt của kính sẽ có mặt, trực tiếp trao đổi với quý khách tại công trường.


Đơn vị cung cấp phụ kiện cửa lớn nhất miền Bắc:

  • Showroom 1: Số nhà 31, phường Hải An, Thị Xã Nghi Sơn, Thanh Hóa
  • Showroom 2: 64 Ngô Xuân Quảng, Trâu Quỳ , Gia Lâm ,Hà Nội
  • Showroom 3: KCN Vân Trung , Việt Yên . Bắc Giang
  • Showroom 4: Thị Trấn Kép, Lạng Giang, Bắc Giang
Hotline: 0981261024
Website 1: www.haian.com.vn

Mô tả

  • Cửa kính cường lực Gia Lâm

  • Cửa kính cường lực Gia Lâm,cung cấp và  lắp đặt , giá rẻ tại nhà, cung cấp linh kiện cửa kính hàng chính hãng.
    Rất nhiều khách hàng hàng đã đến với tôi không chỉ về chất lượng dịch vụ,
  • chúng tôi luôn có những chương trình khuyến mại giảm giá linh kiện và phụ kiện khi thay thế và sửa chữa, giúp các bạn tiết kiệm được chi phí.
  • cửa kính cường lực
  • Ngoài ra chúng tôi tăng cho các bạn những voucher giảm giá cho những thiết bị khi bảo dưỡng, vệ sinh định kỳ theo tháng.
  • Qui trình lắp đặt Cửa kính cường lực Gia Lâm như sau:
  • Quý khách liên hệ với hotline:0981.261.024 trong vòng 10 phút, nhân viên có kinh nghiệm về thiết kế, thi công, lắp đặt và lắp đặt của kính sẽ có mặt, trực tiếp trao đổi với quý khách tại công trường.

Quý khách sẽ nhận được bản, tư vấn, thiết kế cửa cuốn trong vòng 1-2 giờ.

 

cửa kính cường lực

Quý khách sẽ nhận được báo giá ngay sau khi, quý khách đồng ý với bản thiết khế, chất liệu, mẫu mã, thương hiệu cửa kính.

Quý khách ký hợp đồng, đặt cọc với chúng tôi, thời gian thi công, lắp đặt và thời gian bàn giao có trong hợp đồng.

Thi công, lắp đặt và bàn giao: sau khi chúng tôi thi công, lắp đặt xong, quý khách nhận bàn giao với đầy đủ các biên bản bàn giao, biên bản bảo hành.

cửa kính cường lực
cửa kính cường lực

Quý khách thanh toán nốt phần còn thiếu và phát sinh (nếu có).

Bảo hành và sửa chữa  Cửa kính cường lực Gia Lâm: trong quá trình vận hành nếu có bất cứ vấn đề gì xảy ra,

chúng tôi cam kết kiểm tra và tiến hành bảo hành, sửa chữa trong vòng 30 phút.

DANH MỤC SẢN PHẨM

ĐƠN VỊ CUNG CẤP CỬA KÍNH CƯỜNG LỰC Ở CÁC TỈNH:

  • Miền Bắc: Hà Nội, Bắc Ninh, Vĩnh Phúc, Hưng Yên, Bắc Giang, Hải Phòng, Thái Nguyên, Phú Thọ, Hưng Yên, Vĩnh Phúc, Phú Thọ, Hòa BÌnh, Bắc Kạn, Lào Cai, Tuyên Quang, Hà Giang, Hà Nam, Nam Nịnh, Thái Bình, Ninh Bình,Thanh Hóa
    Miền Trung: Đà Nẵng, Quảng Nam, Quảng Ngãi, Khánh Hòa, Bình Thuận,Nghệ An,Hà Tĩnh, Quảng Trị, Quảng Bình,Huế
    Miền Nam: Hồ Chí Minh, Long An, Cần Thơ, Sóc Trăng, Bình Dương, Đồng Nai, Bình Phước, Vũng Tàu,…
  • THÔNG TIN LIÊN HỆ 
    📲 Hotline 0981.261.024
    🌐 Website: haian.com.vn
    🏢 Địa chỉ:  Số nhà 69 tổ dân phố An Lạc, Thị trấn Trâu Quỳ, Huyện Gia Lâm, Hà Nội
    🏢 Chi nhánh miền Trung: Số nhà 31, quốc lộ 1A, Phường Hải An, Thị Xã Nghi Sơn, Tĩnh Thanh Hóa.
    🏢 Chi nhánh miền Nam: Thị xã Tân Uyên Bình Dương.
    🏢 Chi nhánh Bắc Ninh : Thị Trấn Phố mới, Quế Võ, Bắc Ninh Bắc Ninh .
    🏢 Chi nhánh Bắc Giang: Thị trấn Kép thuộc huyện Lạng Giang, tỉnh Bắc Giang.
    🏭 Nhà máy sản xuất : KCN Vân Trung , Huyện Việt Yên , Tỉnh Bắc Giang

318 đánh giá cho Cửa kính cường lực Gia Lâm

  1. Báo giá kính cường lực (kính Temper)

    Kính cường lực 8 ly (mm) Việt Nhật Hải Long m2 750.000

  2. Báo giá kính cường lực (kính Temper)

    Kính cường lực 10 ly (mm) Việt Nhật Hải Long m2 800.000

  3. Báo giá kính cường lực (kính Temper)

    Kính cường lực 12 ly (mm) Việt Nhật Hải Long m2 900.000

  4. Báo giá kính cường lực (kính Temper)

    C Báo giá phụ kiện cửa kính BM – Đức
    1 Bộ phụ kiện cửa kính mở quay 1 cánh BM Bộ 3.000.000
    2 Bộ phụ kiện cửa kính mở quay 2 cánh BM Bộ 5.800.000
    3 Bộ phụ kiện cửa kính mở lùa 1 cánh ray treo Inox D25 BM Bộ 2.500.000
    4 Bộ phụ kiện cửa kính mở lùa 2 cánh ray treo Inox D25 BM Bộ 4.000.000

  5. Báo giá kính cường lực (kính Temper)

    D Báo giá phụ kiện cửa kính Adler – Đức
    1 Bộ phụ kiện cửa kính mở quay 1 cánh Adler Bộ 3.750.000
    2 Bộ phụ kiện cửa kính mở quay 2 cánh Adler Bộ 7.300.000

  6. Báo giá kính cường lực (kính Temper)

    Khóa điện tử Push – Pull là dòng khóa cửa có tay cầm. Tuy nhiên khác với các loại khóa tay nắm ngang hoặc khóa cửa điện tử không tay nắm thông thường. Tay nắm Push – Pull được thiết kế theo dạng nằm dọc trên thân khóa. Khi sử dụng, người dùng sẽ không vặn giống như tay cầm ngang thông thường, mà sẽ mở cửa bằng thao tác kéo đẩy(Push & Pull). Khi cần mở cửa từ bên ngoài, sau khi quét vân tay, mã số, thẻ từ, người dùng chỉ cần đẩy tay nắm để mở cửa, còn ngược lại, để mở cửa từ bên trong chỉ cần kéo tay nắm để kéo cửa ra. Thiết kế tay nắm dạng Push – Pull có thể tìm thấy trên các mẫu khóa điện tử của nhiều thương hiệu với những kiểu dáng khác nhau như Samsung SDS, Epic, Yale. Dù các thiết kế Push – Pull của những thương hiệu trên không giống nhau, chúng đều được mở dựa trên 2 thao tác kéo hoặc đẩy tay nắm để mở khóa.

  7. PHỤ KIỆN NGÀNH KÍNH -habico

    Bản lề Cabin nhà tắm 180 – Kính + Kính

    165,000 ₫

  8. 1. Bản lề sàn VVP – VVP Floor Hinge

    1. Bản lề sàn VVP – VVP Floor Hinge – Sản phẩm của Thái Lan. Đây là dòng sản phẩm giá trung, chất lượng ổn định, được rất nhiều khách hàng chọn lựa cho ngôi nhà của mình, cũng như các công trình công cộng. Nó được sản xuất bởi công ty Chansin Thavee Co.,Ltd, nhập khẩu và phân phối chính thức tại Việt Nam. Sản phẩm của VVP có độ bền khá cao, chịu được nhiều tải trọng cửa khác nhau, có thể sử dụng cho cửa kính, nhôm lẫn gỗ.
    – Có 4 modem chủ đạo: Size selection chart

    . Bản lề sàn VVP FC34-15: cửa rộng <=800mm, tải trọng 75kg

    . Bản lề sàn VVP FC34-20: cửa rộng <=1.000mm, tải trọng 120kg

    . Bản lề sàn VVP FC34-25: cửa rộng =2.000mm, tải trọng 180kg

    – Bên cạnh đó bản lề sàn có dòng sản phẩm cho cửa dùng phụ kiện lắp trên trần, hoặc dòng sản phẩm không giữ cửa, cho vài trường hợp đặt biệt khách hàng có nhu cầu.

    – Góc mở cửa: 90 độ

  9. 2 Bản lề sàn Newstar

    2. Bản lề sàn Newstar – Newstar Floor Hinge – Sản phẩm của Nhật. Có 2 dòng sản phẩm với giá trung và cao cấp, sản phẩm giá trung được sản xuất tại Singapor và cao cấp tại Nhật. Bản lề sàn Newstar được sản xuất trên dây chuyền công nghệ cao cấp của Nhật đảm bảo độ chính xác cao, sản phẩm có thiết kế nhỏ, gọn. Trung bình tuổi thọ của bản lề sàn khá cao, chịu lực khoảng 350.000 lần đóng, mở, tạo nên sự bền bỉ và sự an tâm tuyệt đối cho khách hàng sử dụng.
    – Có 2 dòng cơ bản:

    . HS233: Thương hiệu Nhật được sản xuất lắp ráp tại Singapor

    – HS 211Z: Cửa rộng <=900mm, tải trọng 75kg/cánh

    – HS 222Z: Cửa rộng <=1.000mm, tải trọng 120kg/cánh

    – HS 233Z: Cửa rộng <=1.200mm, tải trọng 150kg/cánh

    . HS533: Bản lề sàn chính hãng được sản xuất lắp ráp tại Nhật: có 2 tải trọng

    – HS 511Z: Cửa rộng <=900mm, tải trọng 75kg/cánh

    – HS 522Z: Cửa rộng <=1.000mm, tải trọng 120kg/cánh

    – HS 533Z: Cửa rộng <=1.200mm, tải trọng 150kg/cánh

    – Góc mở: 90 độ

  10. 3. Bản lề sàn Hafele: Hafele Floor Spring

    3. Bản lề sàn Hafele: Hafele Floor Spring – Sản phẩm cửa Đức. Đây là dòng sản phẩm cao cấp, giành cho các công trình sang trọng, đòi hỏi khắc khe của khách hàng nước ngoài. Các dòng sản phẩm của Hafele luôn đáp ứng tốt các mặc tiêu chuẩn về chất lượng, và độ bền bỉ, và cũng khá đắt so với các dòng sản phẩm khác. Nhưng ai đã yêu Hafele thì không thể chối từ về chất lượng mà sản phẩm mang lại.

    – Hafele có 3 dòng thường dùng và 3 dòng trọng tải nặng

    . Bản lề sàn Hafele: cửa rộng <=850mm, tải trọng 70kg/cánh, mã số: 932.84.025

    . Bản lề sàn Hafele: cửa rộng <=1.000mm, tải trọng 105kg/cánh, mã số: 932.84.020

    . Bản lề sàn Hafele: cửa rộng <=1.200mm, tải trọng 150kg/cánh, mã số: 932.84.026

    – Góc mở cửa: 130 độ

    Dòng tải trọng nặng – thiết kế đặc biệt:

    . Bản lề sàn Hafele: cửa rộng <=850-1.400mm, tải trọng 300kg/cánh, mã số: 932.10.061

    . Bản lề sàn Hafele: cửa rộng <=850-1.400mm, tải trọng 250kg/cánh, mã số: 932.10.031

    – Góc mở tối đa: 170 độ

    Đặc tính

    • Đạt tiêu chuẩn EN 1154

    • Đạt yêu cầu CE

    • Dùng cho cửa mở 1 chiều và 2 chiều

    • Có thể điều chỉnh lực đóng cuối

    • Có thể điều chỉnh lực đóng cửa

    • Có thể điều chỉnh tốc độ đóng cửa

    • Chức năng cản lực mặc định

    • Có van an toàn chống quá tải

    • Phù hợp cho cửa mở trái và phải

    • Chức năng giữ cửa có thể điều chỉnh từ 80º đến 165º

    • Chức năng giữ cửa có thể điều chỉnh chờ

    – (Giá giao động từ 19,5tr – 26tr)

  11. 4. Bản lề sàn Vickini: VKN Floor Hinge

    4. Bản lề sàn Vickini: VKN Floor Hinge – Thiết kế của Đức – Sản xuất bởi nhà máy Trung. Các sản phẩm của Vickini giá khá mềm, và chất lượng cũng ổn định, nên thường được dùng cho các công trình dân dụng, giúp tiết kiệm chi phí và túi tiền.

    – Có 3 dòng chủ đạo:

    . Bản lề sàn Vickini FT 84 – 20N, cửa rộng: 700-800mm, tải trọng: 105kg/cánh

    . Bản lề sàn Vickini FT 84 – 25N, cửa rộng: 900-1.200mm, tải trọng: 120kg/cánh

    . Bản lề sàn Vickini FT 84 – 28N, cửa rộng: 1.200-1.300mm, tải trọng: 150kg/cánh

    – Độ mở cửa: 116

    – Góc mở: 105 độ

  12. 5. Bản lề sàn đồng cung cấp Hanf, Hand, Yank, Yoma, Neo, …. tương tự các bạn lề sàn trên.

    5. Bản lề sàn đồng cung cấp Hanf, Hand, Yank, Yoma, Neo, …. tương tự các bạn lề sàn trên.

    – Khi bản lề sàn gặp trục trặc, cốt sàn rất quan trọng, bạn đừng mày vì sẽ không được bảo hành, hãy giữ nguyên và gọi nhà cung cấp sản phẩm để được bảo hành tốt nhất nếu sản phẩm còn trong thời hạn bảo hành.

    – Trọn bộ bản lề sàn các loại gồm:

    . 1 Bản lề sàn

    . 1 Nắp che bản lề sàn

    . 1 Bộ phụ kiện ốc vít

    . 1 Vỏ hộp

    . 1 Ron nhựa

    Hy vọng các bạn sẽ chọn được 1 dòng sản phẩm phù hợp với túi tiền và cảm giác ưng ý nhất khi lắp đặt cho cánh cửa yêu thương của mình, chúc các bạn luôn thành công, chúng tôi luôn muốn đồng hành cùng bạn trên con đường hạnh phúc này. Luôn yêu các bạn.

  13. Giá bản lề kính cường lực xoay 180 độ

    Chủng loại Đơn giá (vnđ/bộ)
    Bản lề cửa kính VVP xoay 180 độ 285.000 – 325.000đ
    Bản lề kính Kinlong xoay 180 độ 1.200.000 – 1.400.000đ
    Bản lề kính-kính Hafele xoay 180 độ Liên hệ
    Bản lề VTP xoay 180 độ 245.000 – 280.000đ
    Bản lề kính – kính Hiwin xoay 180 độ 750.000 – 890.000

  14. 1.2. Giá bản lề sàn cửa kính cường lực xoay 90 độ

    1.2. Giá bản lề sàn cửa kính cường lực xoay 90 độ
    Chủng loại Đơn giá (vnđ/bộ)
    Bản lề sàn VVP FC34 90 độ 800.000 – 2.650.000đ
    Bản lề sàn cửa Adler seri A 90 độ 2.650.000 – 4.050.000đ
    Bản lề sàn Kaifar A-1200 90 độ 2.900.000 – 3.600.000đ
    Bản lề kính cường lực Nawaki dòng HS-33 90 độ Liên hệ
    Bản lề sàn Hand ZC300 90 độ Liên hệ

  15. 2.1. Bản lề cửa kính VVP xoay 180 độ

    2.1. Bản lề cửa kính VVP xoay 180 độ
    Mẫu bản lề sử dụng chất liệu inox 304 có độ sáng bóng, được lắp đặt chủ yếu ở những mẫu vách tắm đứng kính cường lực có độ dày từ 8-12mm. Độ rộng kính tối đa loại bản lề này có thể hỗ trợ là 600-800mm và tải trọng tối đa là 45kg.

    Sản phẩm được VPP thiết kế với góc mở tối đa lên đến 180 độ, có thể hoạt động tốt cho những vách tắm kính kết cấu mở xoay.

  16. 2.2. Bản lề kẹp Kinlong WHY11050

    2.2. Bản lề kẹp Kinlong WHY11050
    Mẫu bản lề của Kinlong sản xuất phù hợp với thông số, kết cấu của các mẫu cửa nhôm kính Xingfa. Với khả năng mở rộng đến 180 độ, bản lề có thể giúp các mẫu cửa kính có độ dày 8-12mm vận hành tốt trong thời gian dài. Độ rộng cửa tối đa được cho phép là 600-800mm và trọng lượng tối đa lên đến 65kg/cặp bản lề.

  17. 2.3. Bản lề hãng Hafele

    2.3. Bản lề hãng Hafele
    Mẫu bản lề kính – kính của Hafele được sản xuất bằng đồng mạ chrome bóng, phù hợp với các loại cửa kính dày 8 – 12mm. Với góc mở tối đa 180 độ, mẫu bản lề này có thể hỗ trợ tải trọng cửa kính tối đa 45kg. Bản lề có khả năng chịu lực tốt, bền bỉ theo thời gian, chống gỉ sét hoàn hảo.

    Sản phẩm được sử dụng một loại dầu bôi trơn có khả năng chống cháy, giảm ma sát, giúp cho quá trình vận hành êm ái. Phụ kiện phù hợp để lắp đặt ở các loại cửa kính phòng tắm, cabin tắm hoặc vách ngăn bằng kính cường lực.

  18. 2.4. Bản lề VTP xoay 180 độ

    2.4. Bản lề VTP xoay 180 độ
    Mẫu bản lề VTP 520/KK/180 được thiết kế với kết cấu phù hợp nhất với những đặc điểm lắp đặt của công trình Việt. Được sản xuất bằng công nghệ tự động hóa CNC, mẫu bản lề mở xoay 180 độ của thương hiệu VTP có thể lắp đặt cho kính cường lực dày 10-12mm.

    Sản phẩm hiện có 2 lựa chọn là lớp ngoài được mạ vàng hoặc mạ bóng gương. Chủ đầu tư có thể tùy ý lựa chọn dựa theo đặc điểm nội thất của công trình.

  19. 2.5. Bản lề Hiwin

    2.5. Bản lề Hiwin
    Mẫu bản lề cao cấp được sản xuất bằng chất liệu inox 304 mạ vàng cạnh thẳng là lựa chọn thích hợp cho những vách tắm kính có thiết kế cổ điển, sang trọng.

    Với độ bền hơn 50000 lần đóng mở cửa (khoảng 13 năm sử dụng) và tải trọng tối đa tới 50kg, sản phẩm vừa đảm bảo yếu tố công năng, vừa giữ được tính thẩm mỹ cho không gian. Sản phẩm tương thích với các vách kính tắm có độ dày khoảng 10mm.

  20. 3.1. Bản lề sàn-kính VVP FC34

    3.1. Bản lề sàn-kính VVP FC34
    Mẫu bản lề sàn VVP FC34 hiện đang là mẫu bản lề kính cường lực được sử dụng phổ biến nhất tại các công trình ở Việt Nam, có thể được lắp đặt cho hầu hết các loại cửa, bao gồm cả cửa thép chống cháy.

    Mẫu bản lề này phù hợp với các loại cửa kính có độ dày từ 10mm, 12mm, 15mm. Phụ kiện có khả năng mở đến 90 độ, có thể mở được cả hai chiều. Bản lề sàn VVP FC34 chịu được trọng lượng tối đa lên đến 150kg, hiện được phân chia thành 3 model:

    VVP FC34-15: sử dụng cho mẫu cửa có độ rộng nhỏ hơn 800mm.
    VVP FC34-20: sử dụng cho mẫu cửa có độ rộng trong khoảng 800mm – 1000mm.
    VVP FC34-25: sử dụng cho mẫu cửa có độ rộng trong khoảng 1000mm – 1200mm.

  21. 3.2. Bản lề sàn cửa kính cường lực Adler seri A

    3.2. Bản lề sàn cửa kính cường lực Adler seri A
    Thương hiệu Adler đến từ Đức hiện có 2 seri bản lề với 5 model, đều có góc mở tối đa lên đến 125 độ. Seri A có khả năng chịu trọng lượng hệ thống cửa lớn hơn seri D, có thể phù hợp cho những mẫu cửa có độ rộng lên đến 1500mm. Seri A hiện có 2 model:

    Adler A-1900: chịu được tải trọng tối đa 200kg, độ rộng cửa tối đa 1450mm và độ cao tối đa 2800mm. Model hiện có 2 góc định vị 90 độ và 120 độ và số lần vận hành lên tới hơn 500.000 lần.
    Adler A-2000: chịu được tải trọng tối đa 250kg, độ rộng cửa tối đa 1550mm và độ cao tối đa 3000mm. Model hiện có 2 góc định vị 90 độ và 120 độ và số lần vận hành tối đa hơn 500.000 lần.

  22. 3.3. Bản lề sàn kính Kaifar A-1200

    3.3. Bản lề sàn kính Kaifar A-1200
    Nói đến mẫu bản lề bán chạy của Kaifar, không thể không nhắc đến model Kaifar A-1200. Với góc mở tối đa lên đến 135 độ, mẫu bản lề này có thể phù hợp với nhiều không gian lắp đặt khác nhau. Tải trọng tối đa model này có thể chịu được là 150kg, có thể lắp đặt khớp với các loại cửa có độ cao tối đa 2400mm, độ rộng tối đa 1500mm

  23. 3.4. Bản lề kính cường lực Nawaki dòng HS-33

    3.4. Bản lề kính cường lực Nawaki dòng HS-33
    Ưu điểm vượt trội của bản lề kính cường lực Nawaki được thể hiện ở số lần đóng mở cửa lên tới khoảng 300.000 lần. Mặc dù giá thành của dòng bản lề này cao hơn một chút nhưng chất lượng lại vượt trội rõ rệt. Mỗi mã bản lề đều góc mở tối đa 120 độ, cụ thể:

    Bản lề Nawaki – HS 331Z: Có thể dùng để thi công cho nhà dân dụng hay các cửa hàng kinh doanh với diện tích cửa nhỏ từ 0.95m x 2.1m trở xuống, trọng tải tối đa 105kg.
    Bản lề Nawaki – HS 332Z: Chuyên dành cho các công trình có diện tích cửa lớn như sảnh khách sạn, trung tâm thương mại vì có thể chịu trọng tải lên tới 150kg. Kích thước cửa cho phép tối đa là 1.05m x 2.4m.

  24. 3.5. Bản lề sàn Hand ZC300

    3.5. Bản lề sàn Hand ZC300
    Dòng bản lề ZC300 của thương hiệu Hand với 3 model 3#, 4#, 5#; phù hợp với tải trọng cửa từ 90kg đến 200kg. Sản phẩm có góc mở tối đa 130 độ, được sản xuất trên dây chuyền công nghệ hiện đại, chất lượng nên chuẩn chỉ đến từng chi tiết.

    Ngoài ra, nhiều chủ đầu tư ưu tiên lựa chọn mẫu bản lề này còn bởi thiết kế nhỏ gọn, tinh tế giúp nâng cao tính thẩm mỹ của hệ thống cửa.

  25. Giá cửa nhôm kính Hà Nội

    Cửa nhôm kính Xingfa hệ cửa sổ 2 cánh mở quay: 1.390.000 VNĐ/m2.
    Cửa nhôm kính Xingfa hệ cửa sổ 3 cánh mở quay: 1.520.000 VNĐ/m2.
    Cửa nhôm kính Xingfa 1 cánh mở quay: 1.570.000 VNĐ/m2.
    Cửa nhôm kính Xingfa 2 cánh mở lùa: 1.700.000 VNĐ/m2.
    Vách kính nhôm sơn tĩnh điện: 1.440.000 VNĐ/m2.

  26. Bảng báo giá làm cửa nhôm kính giá rẻ mới nhất 2022

    Cửa nhôm kính đố nhỏ

    Làm cửa đi, cửa sổ, cửa nhà vệ sinh

    Cánh mở quay, mở lùa, mở trượt

    Nhôm sơn tĩnh điện

    Thanh đố đứng 25x50mm

    Kính thường 5mm trắng trong hoặc mờ

    740.000

    Vnđ/m2

  27. Bảng báo giá làm cửa nhôm kính giá rẻ mới nhất 2022

    Cửa nhôm kính đố to

    Làm cửa đi, cửa sổ, cửa nhà vệ sinh

    Cánh mở quay, mở lùa, mở trượt

    Nhôm sơn tĩnh điện

    Thanh đố đứng 32x63mm

    Kính thường 5mm trắng trong hoặc mờ

    820.000

    Vnđ/m2

  28. Bảng báo giá làm cửa nhôm kính giá rẻ mới nhất 2022

    Vách ngăn nhôm kính đố nhỏ

    Làm vách ngăn văn phòng

    Làm vách ngăn gia đình

    Làm vách ngăn cửa hàng,…

    Nhôm sơn tĩnh điện

    Thanh đố đứng 25x50mm

    Kính thường 5mm trắng trong hoặc mờ

    600.000

    Vnđ/m2

  29. Bảng báo giá làm cửa nhôm kính giá rẻ mới nhất 2022

    Vách ngăn nhôm kính đố to

    Làm vách ngăn văn phòng

    Làm vách ngăn gia đình

    Làm vách ngăn cửa hàng,…

    Nhôm sơn tĩnh điện

    Thanh đố đứng 25x76mm

    Kính thường 5mm trắng trong hoặc mờ

    650.000

    Vnđ/m2

  30. Báo giá cửa nhựa lõi thép giá rẻ

    Chúng tôi là một trong những đơn vị hàng đầu trong lĩnh vực sản xuất, thi công, lắp đặt cửa nhựa lõi thép cho các công trình xây dựng. Sau đây xin gửi quý khách bảng báo giá cửa nhựa lõi thép mới nhất năm 2022:

    STT

    CHỦNG LOẠI CỬA NHỰA UPVC

    Đơn giá
    (Vnđ/m2)

    Phụ kiện

    GQ (TQ)

    1

    Cửa sổ 2 cánh mở trượt (Con lăn đơn chốt bán nguyệt)

    1.100.000

    100.000

    2

    Cửa sổ 2 cánh mở trượt. (Con lăn đơn chốt đa điểm)

    240.000

    3

    Cửa sổ 3 cánh mở trượt. (Con lăn đơn chốt bán nguyệt)

    140.000

    4

    Cửa sổ 3 cánh mở trượt. (Con lăn đơn chốt đa điểm)

    390.000

    5

    Cửa sổ 4 cánh mở trượt. (Con lăn đơn chốt bán nguyệt)

    160.000

    6

    Cửa sổ 4 cánh mở trượt. (Con lăn đơn chốt đa điểm)

    280.000

    7

    Cửa sổ 1 cánh mở quay ngoài. (Gồm bản lề chữ A, chốt đa điểm)

    1.220.000

    285.000

    8

    Cửa sổ 1 cánh mở hất ngoài. (Gồm bản lề chữ A, chốt gió, tay cài)

    365.000

    9

    Cửa sổ 2 cánh mở quay ra ngoài. (Gồm bản lề chữ A, chốt cánh phụ, tay nắm chốt đa điểm)

    495.000

    10

    Cửa đi 1 cánh mở quay PKKK: (Gồm 3 bàn lề 3D, khoá tay nắm đơn điểm)

    1.240.000

    700.000

    11

    Cửa đi 1 cánh mở quay PKKK: (Gồm 3 bàn lề 3D, khoá tay nắm đa điểm)

    800.000

    12

    Cửa đi 1 cánh mở quay PKKK: (Gồm 3 bàn lề 3D, khoá tay nắm đa điểm có lưỡi gà)

    990.000

    13

    Cửa đi 2 cánh mở quay PKKK: (Gồm 6 bàn lề 3D, khoá tay nắm đơn điểm)

    1.240.000

    1.100.000

    14

    Cửa đi 2 cánh mở quay PKKK: (Gồm 6 bàn lề 3D, khoá tay nắm đa điểm)

    1.260.000

    15

    Cửa đi 2 cánh mở quay PKKK: (Gồm 6 bàn lề 3D, khoá tay nắm đa điểm có lưỡi gà)

    1.460.000

    16

    Cửa đi 2 cánh mở trượt PKKK: (Gồm 6 con lăn đôi, 01 bộ khoá tay nắm đa điểm)

    1.210.000

    580.000

    17

    Cửa đi 4 cánh mở trượt PKKK: (Gồm 8 con lăn đôi, 01 bộ khoá tay nắm đa điểm)

    1.210.000

    680.000

    18

    Cửa đi 4 cánh mở quay PKKK (Gồm 6 bàn lề 3D, khoá tay nắm đa điểm có lưỡi gà)

    1.270.000

    4.200.000

  31. Báo giá làm cửa cổng sắt, hoa cửa sắt giá rẻ mới nhất 2022

    STT Sản phẩm sắt Mô tả sản cửa cổng sắt, hoa cửa sắt Đơn giá
    (đ/m2)
    1 Cửa sắt hộp
    Cửa sắt pano – Cửa sắt hộp 30x60mm
    – Thép dày 1.2mm
    – Bịt tôn huỳnh dày 1.8mm
    – Cửa phun chống gỉ
    – Hoàn thiện màu 2 lớp 900.000
    2
    Cửa sắt hộp
    Cửa sắt pano

    – Cửa sắt hộp 40x80mm
    – Thép dày 1.2mm
    – Bịt tôn huỳnh dày 1.8mm
    – Cửa phun chống gỉ
    – Hoàn thiện màu 2 lớp 980.000
    3 Cửa sắt nghệ thuật, cửa sắt mỹ thuật – Báo giá theo mẫu hoặc bản vẽ thiết kế
    4 Cửa xếp, cửa kéo Đài Loan – Thép dày 0.6mm
    – Có lá tôn 550.000
    5 Cửa xếp, cửa kéo Đài Loan – Thép dày 0.5mm
    – Có lá tôn 490.000
    6 Cổng sắt hộp – Cổng sắt hộp 30x60mm
    – Thép dày 1.2mm
    – Cổng phun chống gỉ
    – Hoàn thiện màu 2 lớp 850.000
    7
    Cổng sắt hộp
    – Cổng sắt hộp 40x80mm
    – Thép dày 1.2mm
    – Cổng phun chống gỉ
    – Hoàn thiện màu 2 lớp 900.000
    8 Cổng sắt nghệ thuật, cổng sắt mỹ thuật – Báo giá theo mẫu hoặc bản vẽ thiết kế
    9 Hoa sắt cửa sổ, giếng trời – Sắt đặc 12x12mm
    – Phun sơn chống gỉ
    – Hoàn thiện màu 2 lớp 320.000
    10 Hoa sắt cửa sổ, giếng trời – Sắt đặc 14x14mm
    – Phun sơn chống gỉ
    – Hoàn thiện màu 2 lớp 350.000
    11 Hoa sắt nghệ thuật, hoa sắt mỹ thuật – Báo giá theo mẫu hoặc bản vẽ thiết kế
    12 Hàng rào sắt mũi giáo – Chi tiết hoa văn
    – Sắt hộp 20x20x12mm.
    – Phun chống gỉ
    – Hoàn thiện màu 2 lớp 350.000
    13 Hàng rào sắt hộp – Sắt hộp 30x60mm
    – Thép dày 1.2mm
    – Phun chống gỉ
    – Hoàn thiện màu 2 lớp 550.000
    14 Lan can ban công sắt – Sắt hộp 30x60mm
    – Thép dày 1.2mm
    – Phun chống gỉ
    – Hoàn thiện màu 2 lớp 550.000
    15 Lan can, hàng rào sắt nghệ thuật, sắt mỹ thuật – Báo giá theo mẫu hoặc bản vẽ thiết kế

  32. Báo giá làm cửa cổng sắt, hoa cửa sắt giá rẻ mới nhất 2022

    A Cửa cổng Inox hộp Đơn giá/kg
    1 Cửa cổng Inox hộp dày 1ly – 1,2ly – 1,5ly 85.000 110.000
    2 Cửa cổng Inox hộp dày 0,6ly – 0,8ly 85.000 110.000

  33. Báo giá làm cửa cổng sắt, hoa cửa sắt giá rẻ mới nhất 2022

    B Cửa cổng xếp Inox Đơn giá/M2
    3 Cửa cổng xếp Inox CN Đài loan, không lá gió 1.150.000 1.400.000
    4 Cửa cổng xếp Inox CN Đài loan, có lá gió 1.450.000 1.900.000
    5 Cửa cổng xếp Inox hộp 13x26mm, không lá gió 1.450.000 1.950.000
    6 Cửa cổng xếp Inox hộp 13x26mm, có lá gió 1.800.000 2.600.000
    7 Cửa cổng xếp Inox hộp 20x20mm, không lá gió 1.600.000 2.350.000
    8 Cửa cổng xếp Inox hộp 20x20mm, có lá gió 1.900.000 2.850.000

  34. Báo giá làm cửa cổng sắt, hoa cửa sắt giá rẻ mới nhất 2022

    C Lan can inox, hàng rào Inox Đơn giá/Md
    9 Hàng rào Inox 650.000 920.000
    10 Lan can ban công Inox 650.000 920.000
    11 Lan can cầu thang Inox 2.200.000 2.700.000

  35. Bảng Báo Giá Cửa Tự Động

    Báo Giá Cửa Tự Động Hàn Quốc
    STT Chi Tiết Sản Phẩm ĐVT Đơn Giá
    1 Cửa mở thông thủy 2m rail 4.2m Bộ 17.500.000
    2 Cửa mở thông thủy 2,4m rail 4.8m Bộ 19.000.000
    3 Cửa mở thông thủy 3m rail 6m:(rail 3mx2) Bộ 25.000.000
    4 Doors Sensor(Mắt thần) Chiếc 1.500.000
    5 Cảm biến an toàn Bộ 1.500.000
    6 Kẹp kính(Khoan lỗ) Chiếc 200.000
    7 Kẹp kính(Không khoan lỗ) Chiếc 300.000
    8 Nhân công lắp đặt trọn gói toàn bộ Bộ 1.000.000
    9 Nhân công lắp đặt: Thiết bị tự động Bộ 1.500.000
    10 Nhân công lắp đặt: Mắt thần/Cảm biến/Motor Bộ 500.000
    Lựa Chọn Thêm Cho Cửa Tự Động Hàn Quốc
    11 Kính cường lực 10mm trắng trong M2 950.000
    12 Kính cường lực 12mm trắng trong < 2438*3658 M2 1.050.000
    13 U inox Md 180.000
    14 Nút ấn có dây(1chiếc/bộ) Chiếc 1.200.000
    15 Nút ấn không dây(2 chiếc/bộ) Bộ 3.500.000
    16 Khóa điện(bao gồm 2 tay điều khiển từ xa) Bộ 2.500.000
    17 Nắp đậy hợp kim nhôm Ns 600.000
    18 Nắp đậy inox 304 Ns 650.000

  36. Bảng Báo Giá Cửa Tự Động

    Bảng Báo Giá Cửa Tự Động Cortech Năm 2021
    STT Diễn Giải Công Việc ĐVT Khối Lượng Đơn Giá Thành Tiền
    1 Cánh thông thủy 2m rail 4.2m Bộ 1.0 16.500.000 16.500.000
    2 Cánh thông thủy 2.4m rail 4.8m Bộ 1.0 17.500.000 17.500.000
    3 Cánh thông thủy 3m rail 6m: (rail 3mx2) Bộ 1.0 18.500.000 18.500.000
    4 Door sensor( mắt thần ) Chiếc 1.0 1.500.000 1.500.000
    5 Safety sensor 1bem( Cảm biến an toàn ) Bộ 1.0 1.500.000 1.500.000
    6 Touch switch( Nút bấm có dây ) Chiếc 1.0 1.200.000 1.200.000
    7 Touch switch (wireless) (Nút bấm không dây(2 cái/bộ)) Bộ 1.0 3.500.000 3.500.000
    8 Kẹp kính: ( khoan lỗ) Chiếc 1.0 200.000 200.000
    9 Kẹp kính: ( không khoan lỗ) Chiếc 1.0 300.000 300.000
    10 U inox M 1.0 85.000 85.000
    11 Mặt ốp inox 304 M 1.0 550.000 550.000
    12 Nhân công lắp đặt : trọn gói toàn bộ Bộ 1.0 1.000.000 1.000.000
    13 Nhân công lắp đặt : thiết bị tự động Bộ 1.0 1.500.000 1.500.000
    14 Nhân công lắp đặt: mắt thần/cảm biến/moto Bộ 1.0 500.000 500.000

  37. Bảng Báo Giá Cửa Tự Động

    Bảng Báo Gía Cửa Tự Động Taesung Hàn Quốc
    STT Diễn Giải Công Việc ĐVT Khối Lượng Đơn Giá
    1 Cánh thông thủy 2m rail 4.2m Bộ 1.0 16.500.000
    2 Cánh thông thủy 2.4m rail 4.8m Bộ 1.0 17.500.000
    3 Cánh thông thủy 3m rail 6m: (rail 3mx2) Bộ 1.0 18.500.000
    4 Door sensor( mắt thần ) Chiếc 1.0 1.500.000
    5 Safety sensor 1bem( Cảm biến an toàn ) Bộ 1.0 1.500.000
    6 Touch switch( Nút bấm có dây ) Chiếc 1.0 1.200.000
    7 Touch switch (wireless) (Nút bấm không dây(2 cái/bộ)) Bộ 1.0 3.500.000
    8 Kẹp kính: ( khoan lỗ) Chiếc 1.0 200.000
    9 Kẹp kính: ( không khoan lỗ) Chiếc 1.0 300.000
    10 U inox M 1.0 85.000
    11 Mặt ốp inox 304 M 1.0 550.000
    12 Nhân công lắp đặt : trọn gói toàn bộ Bộ 1.0 1.000.000
    13 Nhân công lắp đặt : thiết bị tự động Bộ 1.0 1.500.000
    14 Nhân công lắp đặt: mắt thần/cảm biến/moto Bộ 1.0 500.000

  38. Phụ kiện cửa lùa kính cường lực ray treo chất lượng, giá rẻ

    Cửa lùa kính cường lực ray treo hay còn gọi là cửa trượt kính cường lực ray treo được sử dụng rất nhiều hiện nay, giúp việc phân chia giữa các không gian trong nhà như giữa phòng khách – phòng bếp; phòng làm việc – phòng họp….giúp tận dụng tối đa không gian, cửa mở gọn gàng, không tốn diện tích, tạo sự thẩm mỹ, sang trọng cho ngôi nhà.

  39. Phụ kiện cửa lùa kính cường lực ray treo chất lượng, giá rẻ

    1. Phụ kiện Cửa lùa kính cường lực ray treo hệ lùa U nhôm
    Là loại cửa lùa kính cường lực sử dụng ray U nhôm được gắn kết trên tường nhà. Bánh xe có cấu tạo đặc biệt với các bánh xe được làm bằng nhựa màu trắng, phần kẹp và thanh treo được làm bằng inox đảm bảo độ cứng và bền bỉ, là loại phụ kiện được sử dụng để cho vào ray nhôm, có tác dụng trượt đi trượt lại trên ray, đầu còn lại được kẹp vào kính để đi chuyển kính trên ray.

    Ưu điểm của bộ phụ kiện cửa lùa kính cường lực ray treo hệ U nhôm:

    Phụ kiện đơn giản, phù hợp với nhiều mặt bằng khác nhau
    Phụ kiện có thành rẻ, phù hợp với khách hang muốn đầu tư ít
    Chi phí lắp đặt hợp lý
    Nhược điểm

    Tuổi thọ hệ lùa ray treo này không cao do bánh xe dễ bị hao mòn.
    Khi đóng mở có thể tạo tiếng kêu
    Cảm giác không chắc tay khi sử dụng

  40. Phụ kiện cửa lùa kính cường lực ray treo chất lượng, giá rẻ

    2. Phụ kiện Cửa lùa kính cường lực ray treo hệ phi 25
    Là loại cửa lùa kính cường lực ray treo sử dụng hệ ray lùa phi 25, có 2 loại bánh xe đơn và bánh xe kép giúp cửa không những luôn chắc chắn, an toàn mà còn đem đến tính thẩm mỹ cao từ hệ phụ kiện sang trọng, tinh tế . Bộ phụ kiện cửa lùa kính cường lực ray treo này có những ưu nhược điểm sau:

    Ưu điểm:

    Kiểu dáng sang trọng, hiện đại
    Đóng mở êm ái, không phát ra tiếng động (đặc biệt sử dụng bánh xe kép)
    Độ bền cao, không phải bảo hành, bảo trì nhiều
    Nhược điểm:

    Giá thành cao

  41. Phụ kiện cửa lùa kính cường lực ray treo chất lượng, giá rẻ

    3. Phụ kiện Cửa lùa kính cường lực ray treo hệ lùa 10×30
    Cửa lùa kính cường lực ray treo hệ lùa 10×30 thường được sử dụng làm cabin tắm kính hoặc cửa đi cho không gian có diện tích nhỏ hẹp. Việc sử dụng hệ cửa lùa kính cường lực ray treo hệ lùa 10×30 ngoài việc mang đến không gian sang trọng, thoáng mát còn giúp ngăn cách không gian bên ngoài để nhà tắm luôn khô thoáng, sạch sẽ.

    Bộ phụ kiện hệ lùa 10×30 tương tự bộ phụ kiện cửa lùa ray treo phi 25, chỉ khác nhau ở bánh xe và hệ ray. Hệ ray được sử dụng phải là dạng hộp 10×30. Do là cửa lùa cho phòng tắm nên đòi hỏi phải tối ưu phần chân phải ngăn nước thoát ra bên ngoài. Do đó phải sử dụng them chân đá ( inox) và gioăng chắn nước.

    Ưu điểm và nhược điểm của cửa lùa kính cường lực ray treo này như sau:

    Ưu điểm
    Hệ bánh xe và ray nhỏ gọn
    Kiểu dáng đẹp, hiện đại
    Không phải bảo trì, bảo dưỡng nhiều
    Cảm giác chắc tay khi đóng mở
    Nhược điểm
    Khả năng chịu lực ở tầm trung

  42. bảng báo giá thi công cửa kính cường lực, vách kính cường lực trọn góiKÍNH CƯỜNG LỰC VIỆT NHẬT – HẢI LONG

    KÍNH CƯỜNG LỰC VIỆT NHẬT – HẢI LONG

  43. bảng báo giá thi công cửa kính cường lực, vách kính cường lực trọn góiKÍNH CƯỜNG LỰC VIỆT NHẬT – HẢI LONG

    3 Kính cường lực 12mm < 2428×3658 M2 700,000

  44. bảng báo giá thi công cửa kính cường lực, vách kính cường lực trọn góiKÍNH CƯỜNG LỰC VIỆT NHẬT – HẢI LONG

    4 2438×3658 < Kính cường lực 12mm < 2700×4876 M2 900,000

  45. bảng báo giá thi công cửa kính cường lực, vách kính cường lực trọn góiKÍNH CƯỜNG LỰC VIỆT NHẬT – HẢI LONG

    5 2700×4876 < Kính cường lực 12mm < 3000×6000 M2 1,150,000

  46. bảng báo giá thi công cửa kính cường lực, vách kính cường lực trọn góiKÍNH CƯỜNG LỰC VIỆT NHẬT – HẢI LONG

    6 Kính cường lực 15mm < 2438×3658 M2 1,050,000

  47. bảng báo giá thi công cửa kính cường lực, vách kính cường lực trọn góiKÍNH CƯỜNG LỰC VIỆT NHẬT – HẢI LONG

    7 Kính cường lực 15mm khổ trung M2 1,600,000

  48. bảng báo giá thi công cửa kính cường lực, vách kính cường lực trọn góiKÍNH CƯỜNG LỰC VIỆT NHẬT – HẢI LONG

    8 Kính cường lực 19mm < 3300×2438 M2 1,550,000

  49. bảng báo giá thi công cửa kính cường lực, vách kính cường lực trọn góiKÍNH CƯỜNG LỰC VIỆT NHẬT – HẢI LONG

    9 2438×3300 < Kính cường lực 19mm < 3300×9000 M2 2,300,000

  50. bảng báo giá thi công cửa kính cường lực, vách kính cường lực trọn góiKÍNH CƯỜNG LỰC VIỆT NHẬT – HẢI LONG

    PHẦN KHUNG CHO VÁCH KÍNH
    1 Khung nhôm Xingfa hệ 55 MD 145,000

  51. bảng báo giá thi công cửa kính cường lực, vách kính cường lực trọn góiKÍNH CƯỜNG LỰC VIỆT NHẬT – HẢI LONG

    2 Khung nhôm Việt Pháp hệ 440 MD 105,000

  52. bảng báo giá thi công cửa kính cường lực, vách kính cường lực trọn góiKÍNH CƯỜNG LỰC VIỆT NHẬT – HẢI LONG

    3 Khung nhôm đế sập 38 MD 35,000

  53. bảng báo giá thi công cửa kính cường lực, vách kính cường lực trọn góiKÍNH CƯỜNG LỰC VIỆT NHẬT – HẢI LONG

    4 Khung U15x15, U20x20 bằng inox 304 MD 70.000 – 90.000

  54. PHẦN PHỤ KIỆN CỬA KÍNH CƯỜNG LỰC MỞ QUAY (CỬA THỦY LỰC)

    5 Khung thép hộp mạ kẽm sơn hoàn thiện MD 120.000 – 180.000

  55. PHẦN PHỤ KIỆN CỬA KÍNH CƯỜNG LỰC MỞ QUAY (CỬA THỦY LỰC)

    2 Cửa cường lực mở quay 2 cánh KinLong chính hãng Bộ 5,000,000
    VVP chính hãng 9,800,000
    Hafele chính hãng 10,600,000

  56. PHẦN PHỤ KIỆN CỬA KÍNH CƯỜNG LỰC MỞ QUAY (CỬA THỦY LỰC)

    D PHẦN PHỤ KIỆN CỬA CƯỜNG LỰC LÙA RAY TREO
    1 Bộ kẹp treo đồng trục D25, inox 304 (1 cánh) AMG chính hãng Bộ 3,400,000
    Ống inox D25, inox 304 MD 100,000
    Khóa bán nguyệt Cái 320,000
    Khóa liền tay kéo Cái 2,600,000

  57. PHẦN PHỤ KIỆN CỬA KÍNH CƯỜNG LỰC MỞ QUAY (CỬA THỦY LỰC)

    2 Bộ kẹp treo ray U nhôm (1 cánh) Bộ 1,900,000
    Ray U nhôm MD 300,000
    Khóa bán nguyệt Cái 320,000
    Khóa liền tay kéo Cái 2,600,000

  58. PHẦN PHỤ KIỆN CỬA KÍNH CƯỜNG LỰC MỞ QUAY (CỬA THỦY LỰC)

    Bộ phụ kiện xếp gấp 3 cánh Bộ 7,980,000
    Bộ phụ kiện xếp gấp 4 cánh Bộ 10,640,000
    Bộ phụ kiện xếp gấp 5 cánh Bộ 13,300,000
    Bộ phụ kiện xếp gấp 6 cánh Bộ 15,960,000
    Khóa bán nguyệt Cái 320,000
    Khóa liền tay kéo Cái 2,600,000

  59. Báo giá cửa kính thủy lực bóc tách chi tiết

    1 Nhiệt độ 8mm M2 309,000
    2 Nhiệt độ 10mm M2 336,000
    3 Nhiệt độ 12mm <2428×3658 M2 410,000

  60. Báo giá cửa kính thủy lực bóc tách chi tiết

    4 2438×3658 <Nhiệt độ 12mm <2700×4876 M2 454,000
    5 2700×4876 <Nhiệt độ 12mm <3000×6000 M2 795,000
    6 Nhiệt độ 15mm <2438×3658 M2 823,000

  61. Báo giá cửa kính thủy lực bóc tách chi tiết

    7 Temper 15mm khổ trung M2 1,250,000
    8 Nhiệt độ 19mm <3300×2438 M2 1,200,000
    9 2438×3300 <Nhiệt độ 19mm <3300×9000 M2 1,930,000

  62. Báo giá cửa kính thủy lực bóc tách chi tiết

    B PHẦN KHUNG CHO VÁCH KÍNH
    1 Khung nhôm Xingfa hệ 55 MD 145,000
    2 Khung nhôm Việt Pháp hệ 440 MD 105,000
    3 Khung nhôm đế sập 38 MD 35,000
    4 Khung U15x15, U20x20 bằng inox 304 MD 70.000 – 80.000
    5 Khung thép hộp mạ kẽm sơn hoàn thiện MD 150.000

  63. Báo giá cửa kính thủy lực bóc tách chi tiết

    C PHẦN PHỤ KIỆN CỬA KÍNH THỦY LỰC
    1 Phụ kiện cửa thủy lực 1 cánh KinLong chính hãng Bộ 2,500,000
    VVP chính hãng 4,900,000
    Hafele chính hãng 5,300,000
    2 Phụ kiện cửa thủy lực 2 cánh KinLong chính hãng Bộ 5,000,000
    VVP chính hãng 9,800,000
    Hafele chính hãng 10,600,000

  64. Báo giá cửa kính thủy lực mở trượt

    Báo giá cửa kính thủy lực mở trượt có thể chia làm 3 loại gồm:

    Cửa kính cường lực mở trượt dùng ray U nhôm
    Cửa kính cường lực mở trượt bộ ray treo phi 25
    Cửa kính cường lực mở trượt bộ ray inox 10×30: Loại này chỉ thích hợp dùng cho những bộ cửa có tải trọng nhẹ như cửa lùa vách phòng tắm…

  65. Báo giá cửa kính thủy lực mở trượt

    A PHẦN KÍNH
    1 Kính cường lực 12mm trong M2 580.000
    2 Kính cường lực 12mm xanh lá M2 870.000
    3 Kính cường lực 12mm xanh đen M2 880.000

  66. Báo giá cửa kính thủy lực mở trượt

    B Phần phụ kiện
    I Phụ kiện ray U nhôm
    1 Ray U nhôm Md 220.000
    2 Bánh xe treo chính hãng AMG Bộ 1.500.000
    3 Tay nắm âm Cái 220.000
    4 Khóa bán nguyệt kính-tường Cái 320.000
    5 Khóa bán nguyệt kính-kính Cái 420.000
    6 Khóa liền tay kéo Bộ 2.600.000

  67. Báo giá cửa kính thủy lực mở trượt

    II Phụ kiện ray treo phi 25
    1 Ray trượt inox phi 25 Md 220.000
    2 Bánh xe treo đơn (2 chiếc/cánh) Cái 450.000
    3 Bánh xe kép (2 chiếc/cánh) Cái 550.000
    4 Liên kết đỡ ray Cái 160.000
    5 Chặn bánh xe Cái 120.000
    6 Dẫn hướng Bộ 120.000
    7 Tay nắm âm Cái 220.000

  68. Báo giá cửa kính thủy lực mở trượt

    III Phụ kiện ray inox 10×30
    1 Ray trượt inox 10×30 Md 200.000
    2 Bánh xe treo 10×30 Bộ 330.000
    3 Chống nhấc dưới (2 chiếc/cánh) Cái 180.000
    4 Liên kết ray kính (2 chiếc/cánh) Cái 150.000
    5 Bát liên kết ray tường (2 chiếc/ray) Cái 150.000
    6 Chặn bánh xe (2 chiếc/cánh) Cái 120.000
    7 Dẫn hướng Bộ 120.000
    8 Tay nắm âm Cái 220.000

  69. Bảng giá kính cường lực 10mm (10ly)

    Một vài thông tin về kính cường lực 5mm, 8mm, 10mm (10ly), 12mm, 15mm
    Kính cường lực là gì?
    Trước khi đi vào tìm hiểu mức giá kính cường lực 10mm thì chúng ta xem loại kính này là gì và đặc tính như thế nào? Đây là một sản phẩm xuất hiện trên thị trường đã lâu và nhanh chóng nhận được sự ủng hộ từ phía người dùng.

  70. bảng báo giá cửa kính cường lực 10 ly, 12 ly, 15 ly

    TT TÊN SẢN PHẨM ĐVT ĐƠN GIÁ
    I GIÁ KÍNH CƯỜNG LỰC
    1 Giá kính cường lực 8mm (10 ly) M2 440.000
    2 Giá kính cường lực 10mm (10 ly) M2 540.000
    3 Giá kính cường lực 12mm (10 ly) M2 640.000
    4 Giá kính cường lực 15mm (10 ly) M2 1.350.000

  71. GIÁ PHỤ KIỆN CỬA KÍNH CƯỜNG LỰC

    GIÁ PHỤ KIỆN CỬA KÍNH CƯỜNG LỰC
    1 Giá phụ kiện cửa kính cường lực cửa mở (cửa kính thủy lực) Bộ 2.750.000
    2 Giá Phụ kiện cửa kính lùa ray nhôm U uốn dày 2.5mm Bộ 1.800.000
    3 Giá phụ kiện cửa kính lùa ray inox phi 25 Bộ 2.500.000
    4 Bộ phụ kiện cửa kính cường lực ray inox hộp 10×30 1 cánh Bộ 2.200.000
    III MỘT SỐ PHỤ KIỆN PHỤ ĐI KÈM TÙY LOẠI
    1 Đế sập nhôm MD 58,000
    2 U Inox MD 100,000

  72. Báo giá cửa kính cường lực lùa tại Hà Nội

    A Kính cường lực
    1 Kính cường lực 8 ly m2 380.000
    2 Kính cường lực 10 ly m2 400.000
    3 Kính cường lực 12 ly m2 520.000

  73. Báo giá cửa kính cường lực lùa tại Hà Nội

    B Phụ kiện cửa kính lùa trượt
    1 Cửa kính lùa ray nhôm cho 1 cánh nặng 1 cánh Bộ 1.300.000
    2 Cửa kính lùa ray treo inox phi 25 1 cánh Bộ 1.900.000
    3 Cửa kính lùa ray inox hộp 10×30 1 cánh Bộ 1.700.000
    4 Kẹp định vị kính chiếc 60.000
    5 Khóa bán nguyệt kép Bộ 350.000
    6 Bộ khóa bán nguyệt đơn Bộ 300.000
    7 Tay nắm inox âm Chiếc 200.000
    8 Nẹp sập nhôm md 40.000

  74. Bảng báo giá cửa kính bản lề sàn

    A Báo giá kính cường lực, kính Temper
    1 Kính cường lực 10mm M2 570.000
    2 Kính cường lực 12mm M2 670.000
    3 Kính cường lực 15mm M2 1.350.000

  75. Báo giá tham khảo cửa kính cường lực!

    Giá kính cường lực
    Giá kính cường lực 8ly (8mm): 550.000 đ/m2
    Giá kính cường lực 10ly (10mm): 650.000 đ/m2
    Giá kính cường lực 12ly (12mm): 750.000 đ/m2
    Giá kính cường lực 15ly (15mm): 1.450.000 đ/m2
    Giá kính cường lực 19ly (19mm): 2.450.000 đ/m2

  76. Báo giá tham khảo cửa kính cường lực!

    Giá kính dán an toàn
    Kính dán an toàn 6.38mm (6.38ly): 750.000 đ/m2
    Kính dán an toàn 8.38mm (8.38ly): 850.000 đ/m2
    Kính dán an toàn 10.38mm (10.38ly): 950.000 đ/m2

  77. Bảng báo giá cửa kính cường lực 8mm 10mm, 12mm, 15mm

    Cửa kính cường lực đem đến không gian thoáng đãng, tràn ngập ánh sáng tự nhiên giúp môi trường sống và làm việc trở năng động trẻ trung hơn bao giờ hết. Lựa chọn cửa kính cường lực là giải pháp tối ưu cho xã hội ngày nay khi diện tích sử dụng ngày càng bị thu hẹp. Vậy cửa kính cường lực giá bao nhiêu tiền 1m2 có đắt không?

    Bạn đang loay hoay tìm kiếm đơn vị lắp đặt cửa kính cường lực tại Hà Nội, TP. Hồ Chí Minh uy tín, chất lượng và chuyên nghiệp?
    Bên cạnh đó bạn còn lo lắng về các dịch vụ sau bán hàng như bảo hành sửa chữa…? Khi cửa bị lỗi hỏng hóc khó liên lạc với nhân viên bảo hành.
    Bạn ngán ngẩm cảnh nhân viên bảo hành tới chậm trễ, thái độ phục vụ yếu kém, bảo hành qua loa.

  78. Bảng báo giá cửa kính cường lực 8mm 10mm, 12mm, 15mm

    Hiểu được những mong muốn và sự e dè của khách hàng. Havaco đã xây dựng dịch vụ hậu mãi đa dạng

    Hướng dẫn khách hàng sử dụng cửa trước khi bàn giao.
    Bảo dưỡng, bảo hành miễn phí định kỳ
    Cung ứng dịch vụ bảo hành trong vòng 24 tiếng, khách hàng không phải chờ đợi lâu.
    Tặng miễn phí các dịch vụ tư vấn, lên bản vẽ thiết kế cửa.

  79. cửa kính cường lực hà nội

    chúng tôi chuyên thi công, lắp đặt các sản phẩm về kính cường lực như cửa kính cường lực, vách kính ngăn văn phòng,vách kính phòng tắm, lan can ban công…Chúng tôi có đội thợ sản xuất, thi công lành nghề, tâm huyết với công việc để đáp ứng được nhu cầu chất lượng sản phẩm, giá cả tốt nhất cho quý khách.

  80. cửa kính cường lực hà nội

    KÍNH CƯỜNG LỰC GIÁ 590.000Đ /M2

    PHỤ KIỆN ĐỒNG BỘ GIÁ 4.240.000Đ/BỘ

  81. cửa kính cường lực hà nội-BÁO GIÁ CỬA KÍNH 2 CÁNH

    KÍNH CƯỜNG LỰC GIÁ 590.000Đ /M2
    BỘ PHỤ KIỆN GIÁ 4.700.000Đ/BỘ
    GÍA BỘ PHỤ KIỆN VVP THÁI LAN
    Bánh xe treo đơn VVP phi 25 inox 304 = 4 bộ x 650.000đ/bộ
    Liên kết treo ray VVP inox 304 = 8 bộ x 120.000đ/bộ
    Chặn bánh xe VVP inox 304 = 4 bộ x 150.000đ/bộ
    Dẫn hướng cánh VVP inox 304 = 2 bộ x 120.000đ/bộ
    Tay nắm âm VVP inox 304 = 2 bộ x 200.000đ/bộ
    Ray trượt phi 25 inox 304 = 200.000đ/md
    Khóa bán nguyệt kép inox 304 = 1 bộ x 380.000đ/bộ
    Gioăng cách âm chống va đập = 4 thanh x 50.000đ/thanh
    TỔNG CỘNG BỘ PHỤ KIỆN VVP GIÁ 4.700.000Đ/BỘ

  82. cửa kính cường lực hà nội-BÁO GIÁ CỬA KÍNH 2 CÁNH

    GÍA BỘ PHỤ KIỆN VVP THÁI LAN
    Bản lề sàn VVP inox 304 = 2 bộ x 1.100.000đ
    Kẹp kính cánh trên VVP inox 304 = 2 bộ x 230.000đ
    Kẹp kính cánh dưới VVP inox 304 = 2 bộ x 230.000đ
    Kẹp kính vách VVP inox 304 = 2 bộ x 330.000đ
    Khóa sàn VVP inox 304 = 2 bộ x 330.000đ
    Tay nắm thường inox 304 dài 60cm = 2 bộ x 230.000d
    TỔNG CỘNG BỘ PHỤ KIỆN VVP GIÁ 4.240.000Đ/BỘ

  83. cửa kính cường lực hà nội-BÁO GIÁ CỬA KÍNH 2 CÁNH

    GIÁ BỘ PHỤ KIỆN VVP THÁI LAN
    Bản lề sàn VVP inox 304 = 2 bộ x 1.100.000đ
    Kẹp kính cánh trên VVP inox 304 = 2 bộ x 230.000đ
    Kẹp kính cánh dưới VVP inox 304 = 2 bộ x 230.000đ
    Kẹp định vị cánh VVP inox 304 = 2 bộ x 100.000đ
    Khóa sàn VVP inox 304 = 2 bộ x 330.000đ
    Tay nắm thường inox 304 dài 60cm = 2 bộ x 230.000đ
    TỔNG CỘNG BỘ PHỤ KIỆN VVP GIÁ 3.780.000Đ/BỘ
    XEM BẢNG BÁO GIÁ BÓC TÁCH CHI TIẾT PHỤ KIỆN CHO 1 BỘ CỬA 2 CÁNH 2 VÁCH BẢN LỀ SÀN TẠI ĐÂY

  84. cửa kính cường lực hà nội-BÁO GIÁ CỬA KÍNH 2 CÁNH

    GÍA BỘ PHỤ KIỆN CỬA LÙA 2 CÁNH 2 VÁCH
    Bánh xe treo vuông VVP = 4 bộ x 450.000đ/bộ
    Tay nắm âm VVP = 2 bộ x 200.000đ/bộ
    Khóa bán nguyệt kép = 1 bộ x 380.000đ/bộ
    Gioăng cách âm chống va đập = 1 bộ x 200.000đ
    Ray treo U nhôm = 200.000đ/md
    TỔNG CỘNG BỘ PHỤ KIỆN VVP GIÁ 2.400.000Đ/BỘ
    XEM BẢNG BÁO GIÁ BÓC TÁCH CHI TIẾT CHO 1 BỘ CỬA LÙA 2 CÁNH 2 VÁCH TẠI ĐÂY

  85. cửa kính cường lực hà nội-BÁO GIÁ CỬA KÍNH 2 CÁNH

    GÍA BỘ PHỤ KIỆN VVP THÁI LAN
    Bản lề sàn VVP inox 304 = 2 bộ x 1.100.000đ
    Kẹp kính cánh trên VVP inox 304 = 2 bộ x 230.000đ
    Kẹp kính cánh dưới VVP inox 304 = 2 bộ x 230.000đ
    Kẹp định vị cánh VVP inox 304 = 2 bộ x 100.000đ
    Khóa sàn VVP inox 304 = 2 bộ x 330.000đ
    Tay nắm thường inox 304 dài 60cm = 2 bộ x 230.000d
    TỔNG CỘNG BỘ PHỤ KIỆN VVP GIÁ 3.780.000Đ/BỘ

  86. cửa kính cường lực hà nội-BÁO GIÁ CỬA KÍNH 2 CÁNH

    cưa 2 canh 1 vách trên 1 vách bên canh
    GÍA BỘ PHỤ KIỆN VVP THÁI LAN
    Bản lề sàn VVP inox 304 = 2 bộ x 1.100.000đ
    Kẹp kính cánh trên VVP inox 304 = 2 bộ x 230.000đ
    Kẹp kính cánh dưới VVP inox 304 = 2 bộ x 230.000đ
    Kẹp kính vách VVP inox 304 = 2 bộ x 330.000đ
    Khóa sàn VVP inox 304 = 2 bộ x 330.000đ
    Tay nắm thường inox 304 dài 60cm = 2 bộ x 230.000d
    TỔNG CỘNG BỘ PHỤ KIỆN VVP GIÁ 4.240.000Đ/BỘ

  87. cửa kính cường lực hà nội-BỘ CỬA 2 CÁNH 3 VÁCH BẢN LỀ ÂM SÀN

    KÍNH CƯỜNG LỰC GIÁ 590.000Đ /M2

    PHỤ KIỆN ĐỒNG BỘ GIÁ 4.240.000Đ/BỘ
    Chuyên Thi Công, Lắp Đặt Cửa Kính Cường Lực, Vách Kính Ngăn Văn Phòng, Cửa Kính Thủy Lực, Vách Kính Phòng Tắm, Lan Can Kính, Phòng Tắm Kính – Giá Cạnh Tranh Nhất Hà Nội

  88. cửa kính cường lực hà nội-BỘ CỬA 2 CÁNH 3 VÁCH BẢN LỀ ÂM SÀN

    BẢNG GIÁ PHỤ KIỆN CHO 1 BỘ CỬA 2 CÁNH 3 VÁCH BẢN LỀ SÀN
    KÍNH CƯỜNG LỰC GIÁ 590.000Đ/M2

    NẸP SẬP NHÔM 38 TRẮNG SỨ 45.000Đ/MD

    GÍA BỘ PHỤ KIỆN VVP THÁI LAN CHO BỘ CỬA 2 CÁNH 3 VÁCH

    Bản lề sàn VVP inox 304 = 2 bộ x 1.100.000đ

    Kẹp kính cánh trên VVP inox 304 = 2 bộ x 230.000đ

    Kẹp kính cánh dưới VVP inox 304 = 2 bộ x 230.000đ

    Kẹp kính vách VVP inox 304 = 2 bộ x 330.000đ

    Khóa sàn VVP inox 304 = 2 bộ x 330.000đ

    Tay nắm thường inox 304 dài 60cm = 2 bộ x 230.000d

    TỔNG CỘNG BỘ PHỤ KIỆN VVP GIÁ 4.240.000Đ BỘ/BẢO HÀNH 3 NĂM

  89. cửa kính cường lực hà nội-BỘ CỬA 2 CÁNH 3 VÁCH BẢN LỀ ÂM SÀN

    Ghi chú sản phẩm:

    -Giá hoàn thiện 1 bộ cửa kính cường lực 5 tấm bao gồm: Giá bộ phụ kiện đầy đủ + giá kính (nhân theo m2 thực tế đã lắp đặt tại công trình) + giá nẹp sập nhôm 38 + nhân công lắp đặt ngoài ra không còn chi phí nào khác;

    – Đơn giá trên đã bao gồm công vận chuyển và thi công lắp đặt hoàn thiện cửa kính cường lực tại nội thành hà nội.

    – Khảo sát và tư vấn miễn phí tại công trình.

    – Bảo hành phụ kiện Thái Lan; 36 tháng miễn phí.

    – Bảo hành kính; 5 năm miễn phí.

    – Sản phẩm có giấy bảo hành của công ty đi kèm.

    – nếu lấy VAT cộng thêm 10%

    – Bảng báo giá có hiệu lực từ ngày 01/06/2022 đến khi có bảng báo giá mới.

  90. cửa kính cường lực hà nội-BỘ CỬA 2 CÁNH 3 VÁCH BẢN LỀ ÂM SÀN

    Tìm hiểu thêm về cửa kính bản lề sàn và cửa kính thủy lực.
    Đây là loại cửa sử dụng kính cường lực để làm cánh cửa, vách cửa khi kết hợp với hệ phụ kiện bản lề ầm sàn, kẹp, tay nắm. Còn trong bản lề âm sàn có chế độ thủy lực, giúp cửa có khả năng tự động đóng lại khi được mở ra. Bản lề có chế độ thủy lực nên cửa kính có tên gọi là “Cửa kính thủy lực” Ngoài cái tên gọi “ cửa kính thủy lực” nó còn có một số cái tên khác như cửa kính cường lực bản lề sàn.

  91. cửa kính cường lực hà nội-BỘ CỬA 2 CÁNH 3 VÁCH BẢN LỀ ÂM SÀN

    Kính cường lực là gì ?
    Là loại kính có nguồn gốc từ kính thường được mài canh, khoan lỗ, khoét góc để phù hợp với phụ kiện rồi đưa vào lò tôi luyện với nhiệt độ khoảng 650 độ C hoặc 700 độ C. Khi nhiệt độ cao, kính được làm nguội đột ngột, với khí lạnh được thổi trên bề mặt kính nóng tạo nên sức căng cho bề mặt kính, giúp kính tăng khả năng chịu lực, chịu được trọng tải lớn, khả năng chống vỡ cao gấp 4 đến 5 lần kính thường, Loại kính này khi có va chạm quá mạnh thì khi vỡ kính tạo ra các hạt nhỏ như hạt ngô không sắc cạnh không vỡ thành mảnh sắc nhọn như kính thường. Kính cường lực dùng làm cửa thủy lực phải đảm bảo cứng chắc, khả năng chịu lực tốt và có độ dày trung bình từ 10mm, 12mm…
    Kích thước cửa kính phụ thuộc vào yêu cầu thiết kế thi công của từng công trình.

  92. cửa kính cường lực hà nội-BỘ CỬA 2 CÁNH 3 VÁCH BẢN LỀ ÂM SÀN

    Phụ kiện cửa kính thủy lực
    Bản lề sàn thủy lực
    Hiện nay trên thị trường có khá nhiều nhãn hiệu cung cấp bản lề thủy lực với xuất xứ đa dạng như VVP, HAFELE, ADLER… Đây là loại bản lề có chức năng giúp cho cửa có thể tự động đóng lại khi mở ra. Vì vậy cửa kính khi lắp bản lề này còn gọi là cửa kính thủy lực.
    Bản lề được chôn dưới sàn nhà, bên trên lắp kính khiến cửa đẹp và sang trọng hơn. Nó còn được gọi là bản lề sàn
    Nguyên lý hoạt động của loại bản lề này là hãm lực giảm dần đều bằng dầu vì vậy khi lựa chọn phải cực kì cẩn thận. Nếu chọn sai có thể làm cửa hỏng vì quá tải hoặc lãng phí công suất. Cửa có thể mở được tầm 90 độ hoặc 135 độ về cả hai phí

  93. cửa kính cường lực hà nội-BỘ CỬA 2 CÁNH 3 VÁCH BẢN LỀ ÂM SÀN

    Ứng dụng của kính thủy lực
    Lắp đặt cho các trung tâm thương mại, văn phòng, phòng khách…
    Lắp đặt ở cửa chính các khu công cộng như bệnh viện, trường học, …
    Lắp đặt ở các hàng quán cà phê hay các khu biệt thự…
    Những ưu điểm của sử dụng cửa kính thủy lực
    Như trên đã nói, đặc điểm tối ưu của loại cửa này chính là khắc phục được sự tối tăm, bí bách của không gian khi dùng các loại cửa khác như cửa gỗ, cửa nhôm…
    Cửa có khả năng tự động đóng lại khi mở nên tiết kiệm thời gian và công sức con người. Có thể làm cửa 1 cánh hoặc 2 cánh phụ thuộc vào diện tích sử dụng.
    Do có thể tận dụng được ánh sáng từ thiên nhiên nên tiết kiệm được một khoảng khá lớn năng lượng điện từ thắp sáng hay sưởi ấm.
    Không gian thoáng đãng, sáng sủa, sang trọng
    Khả năng chống ồn cao, giúp bạn có không gian yên tĩnh, thoải mái.

  94. cửa kính cường lực hà nội-BỘ CỬA LÙA 2 CÁNH 3 VÁCH BÁNH XE TREO PHI 25

    KÍNH CƯỜNG LỰC GIÁ 590.000Đ /M2
    BỘ PHỤ KIỆN GIÁ 4.700.000Đ/BỘ

  95. cửa kính cường lực hà nội-BỘ CỬA LÙA 2 CÁNH 3 VÁCH BÁNH XE TREO PHI 25

    GÍA BỘ PHỤ KIỆN VVP THÁI LAN
    Bánh xe treo đơn VVP phi 25 inox 304 = 4 bộ x 650.000đ/bộ
    Liên kết treo ray VVP inox 304 = 8 bộ x 120.000đ/bộ
    Chặn bánh xe VVP inox 304 = 4 bộ x 150.000đ/bộ
    Dẫn hướng cánh VVP inox 304 = 2 bộ x 120.000đ/bộ
    Tay nắm âm VVP inox 304 = 2 bộ x 200.000đ/bộ
    Ray trượt phi 25 inox 304 = 200.000đ/md
    Khóa bán nguyệt kép inox 304 = 1 bộ x 380.000đ/bộ
    Gioăng cách âm chống va đập = 4 thanh x 50.000đ/thanh
    TỔNG CỘNG BỘ PHỤ KIỆN VVP GIÁ 4.700.000Đ/BỘ

  96. cửa kính cường lực hà nội-BỘ CỬA LÙA 2 CÁNH 3 VÁCH BÁNH XE TREO PHI 25

    GÍA BỘ PHỤ KIỆN VVP THÁI LAN
    Bản lề sàn VVP inox 304 = 2 bộ x 1.100.000đ
    Kẹp kính cánh trên VVP inox 304 = 2 bộ x 230.000đ
    Kẹp kính cánh dưới VVP inox 304 = 2 bộ x 230.000đ
    Kẹp kính vách VVP inox 304 = 2 bộ x 330.000đ
    Khóa sàn VVP inox 304 = 2 bộ x 330.000đ
    Tay nắm thường inox 304 dài 60cm = 2 bộ x 230.000d
    TỔNG CỘNG BỘ PHỤ KIỆN VVP GIÁ 4.240.000Đ/BỘ
    Click để xem bảng báo giá bóc tách chi tiết phụ kiện cho 1 bộ cửa 2 cánh 3 vách bản lề sàn tại đây

  97. cửa kính cường lực hà nội- BỘ CỬA 2 CÁNH 2 VÁCH BẢN LỀ ÂM SÀN

    KÍNH CƯỜNG LỰC GIÁ 590.000Đ M2
    PHỤ KIỆN ĐỒNG BỘ GIÁ 3.780.000Đ/BỘ

  98. cửa kính cường lực hà nội- BỘ CỬA 2 CÁNH 2 VÁCH BẢN LỀ ÂM SÀN

    KÍNH CƯỜNG LỰC GIÁ 590.000Đ/M2
    NẸP SẬP NHÔM 38 TRẮNG SỨ 45.000Đ/MD
    GÍA BỘ PHỤ KIỆN VVP THÁI LAN
    Bản lề sàn VVP inox 304 = 2 bộ x 1.100.000đ
    Kẹp kính cánh trên VVP inox 304 = 2 bộ x 230.000đ
    Kẹp kính cánh dưới VVP inox 304 = 2 bộ x 230.000đ
    Kẹp định vị cánh VVP inox 304 = 2 bộ x 100.000đ
    Khóa sàn VVP inox 304 = 2 bộ x 330.000đ
    Tay nắm thường inox 304 dài 60cm = 2 bộ x 230.000d
    TỔNG CỘNG BỘ PHỤ KIỆN VVP GIÁ 3.780.000Đ/BỘ

  99. cửa kính cường lực hà nội- BỘ CỬA 2 CÁNH 2 VÁCH BẢN LỀ ÂM SÀN

    -Giá hoàn thiện 1 bộ cửa kính cường lực 2 cánh 2 vách bản lề sàn bao gồm: Giá bộ phụ kiện đầy đủ + giá kính (nhân theo m2 thực tế đã lắp đặt tại công trình) + giá nẹp sập nhôm 38 + nhân công lắp đặt ngoài ra không còn chi phí nào khác;

    – Đơn giá trên đã bao gồm công vận chuyển và thi công lắp đặt hoàn thiện cửa kính cường lực tại nội thành hà nội.

    – Khảo sát và tư vấn miễn phí tại công trình.

    – Bảo hành phụ kiện Thái Lan; 36 tháng miễn phí.

    – Bảo hành kính; 10 năm miễn phí.

    – Sản phẩm có giấy bảo hành của công ty đi kèm.

    – nếu lấy VAT cộng thêm 10%

    – Bảng báo giá có hiệu lực từ ngày 01/07/2022 đến khi có bảng báo giá mới.

  100. cửa kính cường lực hà nội-CỬA 2 CÁNH 1 VÁCH TRÊN

    KÍNH CƯỜNG LỰC GIÁ 590.000Đ/M2
    GIÁ PHỤ KIỆN 4.240.000Đ/M2

  101. cửa kính cường lực hà nội-CỬA 2 CÁNH 1 VÁCH TRÊN

    KÍNH CƯỜNG LỰC GIÁ 590.000Đ/M2
    NẸP SẬP NHÔM 38 TRẮNG SỨ 45.000Đ/MD
    GÍA BỘ PHỤ KIỆN VVP THÁI LAN
    Bản lề sàn VVP inox 304 = 2 bộ x 1.100.000đ
    Kẹp kính cánh trên VVP inox 304 = 2 bộ x 230.000đ
    Kẹp kính cánh dưới VVP inox 304 = 2 bộ x 230.000đ
    Kẹp kính vách VVP inox 304 = 2 bộ x 330.000đ
    Khóa sàn VVP inox 304 = 2 bộ x 330.000đ
    Tay nắm thường inox 304 dài 60cm = 2 bộ x 230.000d
    TỔNG CỘNG BỘ PHỤ KIỆN VVP GIÁ 4.240.000Đ/BỘ

  102. cửa kính cường lực hà nội-CỬA 2 CÁNH 1 VÁCH TRÊN

    Ghi chú sản phẩm:

    -Giá hoàn thiện 1 bộ cửa kính cường lực 2 cánh 1 vách trên bao gồm: Giá bộ phụ kiện đầy đủ + giá kính (nhân theo m2 thực tế đã lắp đặt tại công trình) + giá nẹp sập nhôm 38 + nhân công lắp đặt ngoài ra không còn chi phí nào khác;

    – Đơn giá trên đã bao gồm công vận chuyển và thi công lắp đặt hoàn thiện cửa kính cường lực tại nội thành hà nội.

    – Khảo sát và tư vấn miễn phí tại công trình.

    – Bảo hành phụ kiện Thái Lan; 36 tháng miễn phí.

    – Bảo hành kính; 5 năm miễn phí.

    – Sản phẩm có giấy bảo hành của công ty đi kèm.

    – nếu lấy VAT cộng thêm 10%

    – Bảng báo giá có hiệu lực từ ngày 01/07/2022 đến khi có bảng báo giá mới.

  103. Cửa kính cường lực 2 cánh

    Cửa kính cường lực cửa mở 2 cánh
    Cửa kính cường lực 2 cánh
    Cửa kính cường lực 2 cánh dùng nhiều trong các công trình có mặt tiền rộng tại các cửa hàng, sảnh văn phòng, trung tâm thương mại, cửa chính nhà phố.

    Danh mục: Cửa kính, Cửa kính cường lực, Cửa kính thủy lực Từ khóa: cửa kính cường lực, cửa kính cường lực 2 cánh, cửa kính cường lực cửa mở, cửa kính cường lực mở quay, cua kinh tai ha noi, cửa kính thủy lực, giá cửa kính cường lực mở quay 2 cánh, thi công cửa kính cường lực
    Share
    MÔ TẢ
    Cửa kính cường lực 2 cánh dùng nhiều trong các công trình có mặt tiền rộng tại các cửa hàng, sảnh văn phòng, trung tâm thương mại, cửa chính nhà phố. Cửa kính cường lực có các loại cửa kính 2 cánh, vách tường, cửa kính 2 cánh, 2 vách 2 bên, cửa kính 1 vách bên. Khi dùng cửa kính cường lực 2 cánh giúp không gian tận dụng nhiều ánh sáng tự nhiên.

  104. Cửa kính cường lực 2 cánh

    CỬA KÍNH CƯỜNG LỰC
    Cửa kính cường lực giá rẻ đẹp nhất tại Hà Nội giá chỉ từ 320k/m2
    Cửa kính cường lực là một loại cửa được làm từ kính cường lực đã được mài, khoan lỗ, khoét góc kết hợp với những phụ kiện như tay nắm, bản lề sàn, khóa sàn, kẹp….

    Kính cường lực là loại kính cao cấp có độ cứng gấp 4 -5 lần kính thường nên có khả năng chịu lực, chịu va đập mạnh và chịu nhiệt tốt hơn.

    Cửa kính cường lực thường được sử dụng làm cửa chính, cửa thông phòng, cửa cabin tắm,… tại các công trình như tòa nhà cao tầng, văn phòng làm việc, trung tâm thương mại, nhà ở, cửa hàng,…

  105. Cửa kính cường lực 2 cánh

    – Các loại cửa kính cường lực giá rẻ tại Havaco Việt Nam đều là sản phẩm cao cấp có độ cứng cao, khả năng chịu lực – chịu va đập cực tốt và chống rung hiệu quả.

    – Cửa có khả năng cách âm cách nhiệt cực tốt, với nhiệt độ nóng đột ngột 1500C không làm biến dạng, rạn nứt kính hay cong vênh.

    – Đa dạng về phong cách, các mẫu cửa kính cường lực đẹp được sản xuất bởi Havaco luôn mang lại vẻ đẹp tinh tế, sang trọng và khiến cho các công trình mang phong cách hiện đại và chuyên nghiệp hơn.

    – Cửa sử dụng kính Việt Nhật nên tất cả bề mặt kính đều nhẵn bóng nên rất dễ lau chùi, vệ sinh, tiết kiệm chi phí bảo dưỡng.

    – Cửa kính cường lực Hà Nội còn có thể dán giấy hoa văn họa tiết lên bề mặt. Để tạo thẩm mỹ và dễ dàng bóc lột thay loại giấy khác, hoặc có thể phun sơn tạo màu sắc, hoa văn, chữ phong phú, đa dạng.

  106. Báo giá cửa kính cường lực 12mm

    Mức giá cửa kính cường lực 12mm trung bình trên thị trường là 750.000 – 800.000 VND/m2. Hiện nay, đang là đơn vị có mức giá cửa kính cường lực 12mm rẻ nhất trên thị trường hiện nay, chi từ 550.000 – 600.000 VND/m2.

  107. Báo giá cửa kính cường lực 12mm

    Báo giá phụ kiện cửa kính cường lực 12mm
    – Bạn có thể tham khảo báo giá của phụ kiện cửa kính trượt, gồm 3 loại nhỏ là:
    + Bộ phụ kiện ray nhôm U uốn dày 2.5mm.
    + Bộ phụ kiện ray Inox phi tròn D25 đơn (1 cánh).
    + Bộ phụ kiện ray Inox hộp 10×30 (1 cánh).

  108. Báo giá cửa kính cường lực 12mm

    CỬA KÍNH THỦY LỰC 12MM TĂNG KHẢ NĂNG AN TOÀN, CHỊU LỰC
    Nếu bạn cảm thấy cửa kính thủy lực 10mm chưa đủ đảm bảo an toàn cho gia đình, thì chúng tôi khuyên bạn nên chọn cửa kính thủy lực 12mm. Cửa kính thủy lực 12mm giúp cho không gian sử dụng sang trọng và trang nhã, được thiết kế từ kính cường lực 12mm nên có thể chịu lực gấp 5 đến 7 lần các loại kính thông thường có cùng độ dày. Kết hợp với kệ phụ kiện như: bản lề, tay nắm, tay đẩy, kẹp,…vì thế cửa kính thủy lực 12mm có thể chịu được động đất hoặc sức gió lớn và sự va chạm mạnh. Báo giá cửa kính thủy lực. Cửa kính thủy lực 12mm được sản xuất trên dây chuyền công nghệ hiện đại và toàn bộ quy trình sản xuất vận hành tự động theo chương trình cài đặt sẵn do những chuyên gia hàng đầu về kính ở Việt Nam nghiên cứu.

  109. Báo giá cửa kính cường lực 12mm

    . THÔNG SỐ SẢN PHẨM
    · Tên sản phẩm: Cửa kính thủy lực 12mm, cửa thủy lực 12mm, cửa kính thủy lực 12ly, cửa thủy lực 12ly.

    · Chất liệu: kính cường lực được tôi nhiệt và làm lạnh đột ngột.

    · Xuất xứ: Việt Nam

    · Tình trạng: mới 100%, kích thước phù hợp công trình.

    · Bảo hành: theo tiêu chuẩn kỹ thuật

  110. Báo giá cửa kính cường lực 12mm

    BÁO GIÁ CỬA KÍNH THỦY LỰC 12MM
    Báo giá cửa kính thủy lực 12mm tại

    Kính cường lực 12mm trong: 680.000đ/m2.
    Kính cường lực 12mm màu xanh đen: 800.000đ/m2
    Kính cường lực 12mm màu xanh lá: 815.000đ/m2
    Bảng báo giá phụ kiện cửa kính thủy lực 12mm

  111. Báo giá cửa kính cường lực 12mm

    Tất cả sản phẩm kính cường lực và phụ kiện chúng tôi cung cấp nêu trên là loại tốt, nếu quý khách hàng có nhu cầu sử dụng sản phẩm cao cấp hơn hoặc sản phẩm có giá thành thấp hơn chúng tôi cũng đều đáp ứng.

    – Đơn giá trên đã bao gồm phí Vận chuyển tại chân công trình trong khu vực nội thành Hà Nội.

    – Đơn giá trên chưa bao gồm VAT(10%) và công lắp đặt 120.000đ/m2.

    – Sàn phẩm thiết kế báo giá căn cứ vào bản vẽ và chi tiết hồ sơ thiết kế.

    – Thi công từ 3-5 ngày sau khi ký kết hợp đồng.

    – Chế độ bảo hành từ 1 đến 5 năm theo tiêu chuẩn của nhà sản xuất và tiêu chuẩn xây dựng sẽ làm cho Quý khách hàng hoàn toàn yên tâm trong quá trình sử dụng.

  112. Báo giá cửa kính cường lực 12mm

    Cửa kính thủy lực 12mm có khả năng chịu va đập tốt
    Cửa kính thủy lực 12mm có tác dụng cách âm, cách nhiệt
    Cửa kính thủy lực 12mm giúp tăng tính thẩm mỹ cho công trình
    Lắp đặt cửa kính thủy lực 12mm giúp các cửa hàng, showroom tăng cơ hội bán hàng.

  113. Báo giá cửa kính cường lực 12mm

    Cửa kính thủy lực 12mm là một trong những sản phẩm rộng rãi nhất trên thị trường hiện nay, được nhiều khách hàng yêu thích, yên tâm sử dụng do mức độ an toàn cao hơn hẳn so với kính 10mm, hơn nữa giá cửa kính thủy thực 12mm rất hợp lý. Quý khách đang quan tâm đến sản phẩm vui lòng tham khảo bảng báo giá cửa kính thủy lực 12mm sẽ được giới thiệu trong khuôn khổ bài viết sau đâ

  114. Báo giá cửa kính cường lực 12mm

    Tóm tắt nội dung
    1. Báo giá cửa kính thủy lực 12mm tại đâu rẻ nhất?
    2. Báo giá cửa kính thủy lực 12mm bóc tách chi tiết chuẩn xác
    2.1. Báo giá cửa kính thủy lực 12mm mở quay
    2.2. Báo giá cửa kính thủy lực 12mm mở trượt
    3. Tại sao nên sử dụng cửa kính cường lực 12mm?
    4. Thông số của cửa kính thủy lực 12mm
    5. Một số mẫu cửa kính thủy lực 12mm đẹp

  115. Báo giá cửa kính cường lực 12mm

    1. Báo giá cửa kính thủy lực 12mm tại đâu rẻ nhất?
    – Trên thị trường, giá cửa kính thủy lực 12mm là khoảng từ 750.000 – 850.000 đồng/m2

  116. Báo giá cửa kính cường lực 12mm

    2.1. Báo giá cửa kính thủy lực 12mm mở quay
    STT Tên vật tư, hàng hóa Đvt Đơn giá
    1 Kính cường lực 12mm M2 680.000
    2 Bản lề sàn Bộ 1.150.000
    3 Kẹp trên Cái 250.000
    4 Kẹp dưới Cái 250.000
    5 Khóa sàn Cái 320.000
    6 Kẹp góc Cái 300.000
    7 Kẹp ty Cái 250.000
    8 Tay nắm cửa 600 Vòng 280.000
    9 Kẹp ngõng Cái 50.000
    10 Sập nhôm 28 Md 35.000

  117. Báo giá cửa kính cường lực 12mm

    2.2. Báo giá cửa kính thủy lực 12mm mở trượt
    Báo giá cửa kính thủy lực 12mm mở trượt có thể chia làm 3 loại gồm:

    + Cửa kính cường lực mở trượt dùng ray U nhôm

    + Cửa kính cường lực mở trượt bộ ray treo phi 25

    + Cửa kính cường lực mở trượt bộ ray inox 10×30: Loại này chỉ thích hợp dùng cho những bộ cửa có tải trọng nhẹ như cửa lùa vách phòng tắm…

  118. Báo giá cửa kính cường lực 12mm

    A PHẦN KÍNH
    1 Kính cường lực 12mm trong M2 580.000
    2 Kính cường lực 12mm xanh lá M2 870.000
    3 Kính cường lực 12mm xanh đen M2 880.000

  119. Báo giá cửa kính cường lực 12mm

    B Phần phụ kiện
    I Phụ kiện ray U nhôm
    1 Ray U nhôm Md 220.000
    2 Bánh xe treo chính hãng AMG Bộ 1.500.000
    3 Tay nắm âm Cái 220.000
    4 Khóa bán nguyệt kính-tường Cái 320.000
    5 Khóa bán nguyệt kính-kính Cái 420.000
    6 Khóa liền tay kéo Bộ 2.600.000

  120. Báo giá cửa kính cường lực 12mm

    II Phụ kiện ray treo phi 25
    1 Ray trượt inox phi 25 Md 220.000
    2 Bánh xe treo đơn (2 chiếc/cánh) Cái 450.000
    3 Bánh xe kép (2 chiếc/cánh) Cái 550.000
    4 Liên kết đỡ ray Cái 160.000
    5 Chặn bánh xe Cái 120.000
    6 Dẫn hướng Bộ 120.000
    7 Tay nắm âm Cái 220.000

  121. Báo giá cửa kính cường lực 12mm

    III Phụ kiện ray inox 10×30
    1 Ray trượt inox 10×30 Md 200.000
    2 Bánh xe treo 10×30 Bộ 330.000
    3 Chống nhấc dưới (2 chiếc/cánh) Cái 180.000
    4 Liên kết ray kính (2 chiếc/cánh) Cái 150.000
    5 Bát liên kết ray tường (2 chiếc/ray) Cái 150.000
    6 Chặn bánh xe (2 chiếc/cánh) Cái 120.000
    7 Dẫn hướng Bộ 120.000
    8 Tay nắm âm Cái 220.000

  122. Báo giá cửa kính cường lực 12mm

    3. Tại sao nên sử dụng cửa kính cường lực 12mm?
    – Cửa kính thủy lực 12mm có độ an toàn, độ cứng cao hơn hẳn so với một số loại kính cường lực khác hay kính thường có cùng độ dày chúng kết hợp với phụ kiện đồng bộ được nhập khẩu chính hãng sẽ mang lại sự chắc chắn an toàn.

  123. Báo giá cửa kính cường lực 12mm

    4. Thông số của cửa kính thủy lực 12mm
    Cửa kính thủy lực 12mm có 2 loại thông dụng với các thông tin như sau:

    – Tên sản phẩm: Cửa kính thủy lực 12mm

    – Chất liệu: Kính cường lực 12mm xuất xứ Hải Long, Việt Nhật, Á Châu, Thành Đồng…

    – Phụ kiện: Đồng bộ theo từng loại cửa của các hãng: Kinlong, Hafele, Adler, VVP, AMG…

    – Tình trạng sản phẩm: Mới 100%

    – Chế độ bảo hành: Theo tiêu chuẩn của nhà sản xuất.

  124. Báo giá cửa kính cường lực 12mm

    Cửa kính cường lực nói chung và cửa kính thủy lực nói riêngđược đánh giá cao về tính thẩm mỹ, độ an toàn và chất lượng so với các dòng cửa kính thông thường. Đặc biệt, khi bạn làm cửa kính nhà có mặt tiền rộng hay vách kính văn phòng thì cửa kính thủy lực 12 ly với khả năng chịu lực cao gấp 4 – 5 lần so với các dòng kính cường lực khác đã trở thành một trong những sản phẩm được yêu thích nhất thời điểm hiện nay. Nếu bạn đang muốn biết giá cửa kính thủy lực 12mm (12 ly) bao nhiêu? Hãy liên hệ ngay Decohouse để được tư vấn đầy đủ, nhanh chóng nhé.

  125. Báo giá cửa kính cường lực 12mm

    1 Cửa kính thủy lực 12mm là gì?
    2 Cửa kính thủy lực độ dày 12mm được cấu tạo thế nào?
    3 Bảng báo giá cửa kính thủy lực 12mm Decohouse
    4 Đánh giá ưu điểm của cửa kính thủy lực 12ly
    5 Decohouse – Đơn vị thi công cửa kính thủy lực 12ly giá rẻ, chất lượng
    6 Liên hệ lắp cửa thủy lực 12mm Decohouse

  126. Báo giá cửa kính cường lực 12mm

    Cửa kính thủy lực 12mm là gì?
    Cửa kính thủy lực 12mm hay còn gọi là cửa kính thủy lực 12ly. cửa thủy lực 12mm, cửa thủy lực 12ly được là từ kính cường lực cắt khoét theo kích thước từng khung cửa cụ thể và phụ kiện giá rẻ hoặc cao cấp đi kèm đáp ứng tiêu chuẩn kỹ thuật an toàn và thẩm mỹ

  127. Báo giá cửa kính cường lực 12mm

    Báo Giá Cửa Kính Thủy Lực 12mm admin Báo giá 1 phản hồi
    Cửa kính cường lực nói chung và cửa kính thủy lực nói riêngđược đánh giá cao về tính thẩm mỹ, độ an toàn và chất lượng so với các dòng cửa kính thông thường. Đặc biệt, khi bạn làm cửa kính nhà có mặt tiền rộng hay vách kính văn phòng thì cửa kính thủy lực 12 ly với khả năng chịu lực cao gấp 4 – 5 lần so với các dòng kính cường lực khác đã trở thành một trong những sản phẩm được yêu thích nhất thời điểm hiện nay. Nếu bạn đang muốn biết giá cửa kính thủy lực 12mm (12 ly) bao nhiêu? Hãy liên hệ ngay Decohouse để được tư vấn đầy đủ, nhanh chóng nhé.

    Báo giá cửa kính thủy lực bản lề sàn 12mm
    Báo giá cửa kính thủy lực bản lề sàn 12mm

    Xem thêm: Báo Giá Cửa Kính Cường Lực

    Nội Dung Bài Viết [Ẩn]

    1 Cửa kính thủy lực 12mm là gì?
    2 Cửa kính thủy lực độ dày 12mm được cấu tạo thế nào?
    3 Bảng báo giá cửa kính thủy lực 12mm Decohouse
    4 Đánh giá ưu điểm của cửa kính thủy lực 12ly
    5 Decohouse – Đơn vị thi công cửa kính thủy lực 12ly giá rẻ, chất lượng
    6 Liên hệ lắp cửa thủy lực 12mm Decohouse
    Cửa kính thủy lực 12mm là gì?
    Cửa kính thủy lực 12mm hay còn gọi là cửa kính thủy lực 12ly. cửa thủy lực 12mm, cửa thủy lực 12ly được là từ kính cường lực cắt khoét theo kích thước từng khung cửa cụ thể và phụ kiện giá rẻ hoặc cao cấp đi kèm đáp ứng tiêu chuẩn kỹ thuật an toàn và thẩm mỹ

    Vách và cửa kính văn phòng 12mm
    Vách và cửa kính văn phòng 12mm

    Đây là loại cửa kính cường lực rất được yêu thích trong các công trình hiện nay. Cửa kính 12mm hay cửa kính thủy lực 12 ly đều là những tên gọi chung để chỉ các loại kính sử dụng kính cường lực với độ dày là 12mm. Với cấu tạo chặt chẽ và nhiều tính năng vượt trội, loại cửa kính này nhanh chóng nhận được sự yêu thích của các gia chủ.

  128. Báo giá cửa kính cường lực 12mm

    Tùy mục đích sử dụng mà các gia đình có thể lựa chọn cửa kính cường lực 8mm, 10mm…Tuy nhiên, có thể thấy kính cường lực dày 12mm được sử dụng phổ biến nhất vì độ an toàn và chắc chắn tốt khi sử dụng.

  129. Cửa kính cường lực

    Cửa kính cường lực là loại cửa được cấu tạo từ 2 thành phần chính là kính cường lực và phụ kiện Inox: Bản lề, khóa, tay nắm, kẹp, bộ kẹp treo, ray treo

  130. Cửa kính cường lực

    Cửa kính cường lực là một loại cửa được làm từ kính cường lực đã được mài, khoan lỗ, khoét góc kết hợp với những phụ kiện như tay nắm, bản lề sàn, khóa sàn, kẹp …

  131. Cửa kính cường lực

    Giá kính 10mm cường lực: 550.000/m2 · Giá kính 12mm cường lực: 650.000/m2 · Phụ kiện bộ cửa kính 1 cánh: 2.500.000/ bộ (phụ kiện VVP) · Phụ kiện bộ cửa kính 2 cánh …

  132. Cửa kính cường lực

    Cửa kính cường lực là cửa được làm từ kính cường lực kết hợp với bộ phụ kiện inox như bản lề sàn, tay nắm, khóa, kẹp kính,…Với ưu điểm lấy sáng tối đa, …
    Cửa kính cường lực là gì?
    Cửa kính cường lực có bao nhiêu loại?

  133. Cửa kính cường lực

    Kính cường lực là loại kính được tôi luyện ở nhiệt độ cao 700-800 độ và làm lạnh ở nhiệt độ rất thấp, tạo ra một sản phẩm kính có độ cứng và bền

  134. Cửa kính cường lực

    Chuyên Thi Công – Lắp Đặt, Hoàn Thiện Cửa Kính Cường Lực, Cửa Mở Quay, Cửa Lùa, Vách Kính. Văn Phòng, Cửa Tự Động, Lancan, Cầu Thang Kính Cửa Nhôm Kính

  135. Cửa kính cường lực

    Thi công lắp đặt các loại cửa kính thuỷ lực, nhôm kính xây dựng, cầu thang kính, kính bếp. Khi bạn có nhu cầu lắp đặt hay muốn tham khảo, Hãy gọi ngay hôm nay để biết thêm chi tiết.

  136. Cửa kính cường lực

    Cửa kính cường lực đem đến không gian thoáng đãng, tràn ngập ánh sáng tự nhiên giúp môi trường sống và làm việc trở năng động trẻ trung hơn bao giờ hết.

  137. Cửa kính cường lực

    Cửa kính là loại cửa được cấu tạo từ 2 thành phần chính là Kính cường lực và Phụ kiện Inox: Bản lề, khóa, tay nắm, kẹp, bộ kẹp treo, ray treo…

  138. Cửa kính cường lực

    Cửa kính cường lực là loại cửa sử dụng kính cường lực làm vật liệu chính. Kính cường lực (tempered glass ) là kính được tôi qua nhiệt độ cao và làm lạnh đột …

  139. Cửa kính cường lực

    Cửa kính cường lực có các loại cửa kính 2 cánh, vách tường, cửa kính 2 cánh, 2 vách 2 bên, cửa kính 1 vách bên. Khi dùng cửa kính cường lực 2 cánh giúp không …

  140. Cửa kính cường lực

    Đơn giá cửa kính cường lực còn phụ thuộc vào bạn làm loại kính cường lực 10m, 12mm hay 15mm, phụ kiện bình dân hay cao cấp, số lượng cánh cửa. Thông thường

  141. Cửa kính cường lực

    vach kinh cuong luc · bao gia cua kinh cuong luc · bao gia vach kinh cuong luc · làm cửa kính · làm cửa kính cường lực · thi công cửa kính

  142. Cửa kính cường lực

    Cửa kính cường lực là cửa được làm từ kính cường lực có độ dày 10mm hoặc 12mm kết hợp với bộ phụ kiện inox như bản lề sàn, kẹp kính, tay nắm, khóa để tạo nên bộ

  143. Cửa kính cường lực

    Giá kính cường lực 5mm : 500,000 VNĐ / 1m2 · Giá kính cường lực 8mm : 550,000 VNĐ / 1m2 · Giá kính cường lực 10mm : 600,000 VNĐ / 1m2 · Giá kính cường lực 12mm : .

  144. Cửa kính cường lực

    Các công trình xây dựng hiện đại ngày nay. Cửa nhôm kính và cửa kính cường lực là 2 loại vách ngăn được sử dụng phổ biến nhất.

  145. Cửa kính cường lực

    Cửa kính cường lực tại Hà Nội​. Giá cửa kính thủy lực, cửa kính lùa tại đơn vị luôn ưu đãi so với thị trường, chế độ bảo hành dài hạn.

  146. Cửa kính cường lực

    Khi xây nhà người ta thường chú ý đến hướng nhà và hướng cửa cho phù hợp, ngoài ra kích thước cửa kính cường lực cũng là yếu tố ảnh hưởng đến ngôi nhà.

  147. Cửa kính cường lực

    Tháo dỡ vách kính, cửa kính cường lực là công việc khá vất vả và nguy hiểm. Tháo dỡ vách kính, cửa kính cường lực đòi hỏi kinh nghiệm cũng như có sức khỏe, …

  148. Cửa kính cường lực

    Cửa kính cường lực mở quay hay còn gọi là cửa thủy lực do dùng bản lề thủy lực âm sàn khác hoàn toàn với các bản lề truyền thống. Hoạt động của bản lề là làm …

  149. Cửa kính cường lực

    Cửa kính cường lực bị lệch cánh là 2 cánh cửa sẽ không nằm trên 1 đường song song, 1 cửa hoặc cả 2 cửa sẽ bị lệch ra khỏi nhau.

  150. Cửa kính cường lực

    Cách khắc phục: Điều chỉnh dầu của bản lề kính cường lực, thay thế các ốc vít đã bị hoen gỉ, điều chỉnh vị trí bản lề sàn bằng cách tháo nắp inox bản lề ra và …

  151. Cửa kính cường lực

    BẢNG GIÁ KÍNH CƯỜNG LỰC 2022 CỬA KÍNH CƯỜNG LỰC VÁCH KÍNH CƯỜNG LỰC. cửa kính cường lực tphcm, cua kinh cuong luc, kính, chúng tôi tự hào là nhà cung cấp …

  152. Cửa kính cường lực

    Cửa kính cường lực là một loại cửa được làm từ vật liệu kính cường lực đã được mài, khoan lỗ, khoét góc kết hợp với những phụ kiện như tay nắm, …
    Kính cường lực loại 12mm: m2

  153. Cửa kính cường lực

    Thông thường, cửa kính cường lực tiêu chuẩn sẽ có độ dày khoảng 10mm và 12mm. Do loại kính này có trọng lượng không quá nặng, đảm bảo cho việc sử dụng. Sử dụng …

  154. Cửa kính cường lực

    Cửa kính cường lực là một sản phẩm đã tồn tại ở Việt Nam rất nhiều năm sở hữu tính chịu lực và độ bền bỉ đáng kinh ngạc. Cấu tạo cửa kính cường lực từ loại kính cường lực an toàn, kết hợp cùng bộ phụ kiện cao cấp chính hãng chống rỉ chịu tải trọng tốt đóng mở dễ dàng. Các loại cửa kính có kiểu dáng thiết kế thẩm mỹ sang trọng cho mọi không gian.

  155. KÍNH CƯỜNG LỰC VIỆT NHẬT – HẢI LONG

    Kính cường lực 8mm M2 500,000
    2 Kính cường lực 10mm M2 600,000
    3 Kính cường lực 12mm < 2428×3658 M2 700,000

  156. KÍNH CƯỜNG LỰC VIỆT NHẬT – HẢI LONG

    7 Kính cường lực 15mm khổ trung M2 1,600,000
    8 Kính cường lực 19mm < 3300×2438 M2 1,550,000
    9 2438×3300 < Kính cường lực 19mm < 3300×9000 M2 2,300,000

  157. KÍNH CƯỜNG LỰC VIỆT NHẬT – HẢI LONG

    1 Khung nhôm Xingfa hệ 55 MD 145,000
    2 Khung nhôm Việt Pháp hệ 440 MD 105,000
    3 Khung nhôm đế sập 38 MD 35,000

  158. KÍNH CƯỜNG LỰC VIỆT NHẬT – HẢI LONG

    4 Khung U15x15, U20x20 bằng inox 304 MD 70.000 – 90.000
    5 Khung thép hộp mạ kẽm sơn hoàn thiện MD 120.000 – 180.000

  159. PHẦN PHỤ KIỆN CỬA KÍNH CƯỜNG LỰC MỞ QUAY

    Cửa cường lực mở quay 1 cánh KinLong chính hãng Bộ 2,500,000
    VVP chính hãng 4,900,000
    Hafele chính hãng 5,300,000

  160. PHẦN PHỤ KIỆN CỬA KÍNH CƯỜNG LỰC MỞ QUAY

    Cửa cường lực mở quay 2 cánh KinLong chính hãng Bộ 5,000,000
    VVP chính hãng 9,800,000
    Hafele chính hãng 10,600,000

  161. CỬA CƯỜNG LỰC LÙA RAY TREO

    Bộ kẹp treo đồng trục D25, inox 304 (1 cánh) AMG chính hãng Bộ 3,400,000
    Ống inox D25, inox 304 MD 100,000
    Khóa bán nguyệt Cái 320,000
    Khóa liền tay kéo Cái 2,600,000

  162. CỬA CƯỜNG LỰC LÙA RAY TREO

    2 Bộ kẹp treo ray U nhôm (1 cánh) Bộ 1,900,000
    Ray U nhôm MD 300,000
    Khóa bán nguyệt Cái 320,000
    Khóa liền tay kéo Cái 2,600,000

  163. CỬA CƯỜNG LỰC LÙA RAY TREO

    Bộ phụ kiện xếp gấp 3 cánh Bộ 7,980,000
    Bộ phụ kiện xếp gấp 4 cánh Bộ 10,640,000
    Bộ phụ kiện xếp gấp 5 cánh Bộ 13,300,000
    Bộ phụ kiện xếp gấp 6 cánh Bộ 15,960,000
    Khóa bán nguyệt Cái 320,000
    Khóa liền tay kéo Cái 2,600,000

  164. CỬA CƯỜNG LỰC LÙA RAY TREO

    Các tính đơn giá cửa kính cường lực
    Để tính báo giá thi công lắp đặt cửa kính cường lực quý khách hãy áp dụng công thức đơn giản dưới đây:

    Báo giá cửa kính = (Đơn giá kính x diện tích cửa) + giá phụ kiện + vật tư phụ

  165. CỬA CƯỜNG LỰC LÙA RAY TREO

    Đơn giá kính: tùy thuộc vào loại kính sử dụng 8mm, 10mm hoặc 12mm
    Diện tích cửa: Chiều dài x Chiều rộng
    Giá phụ kiện: tùy thuộc vào thiết kế cửa mở quay hay mở lùa hoặc thương hiệu bộ phụ kiện
    Vật tư phụ: nếu cửa có phần khung vách (nhôm, inox, sắt) thì sẽ được tính vào báo giá cửa kính

  166. Phân loại cửa kính cường lực

    Cửa kính cường lực mở quay, bản lề sàn thủy lực
    Cửa kính cường lực mở trượt
    Cửa kính cường lực lùa treo
    Cửa kính cường lực trượt xếp gấp
    Cửa kính cường lực tự động đóng mở
    Cửa 1 cánh kính cường lực
    Cửa 2 cánh kính cường lực
    Cửa kính cường lực 4 cánh

  167. Cửa kính cường lực mở quay

    Cửa kính cường lực mở quay
    Cửa kính cường lực mở quay hay còn gọi là cửa kính thủy lực là mẫu cửa kính được ưu chuộng nhất hiện nay bởi sự tiên nghi, độ an toàn và tính thẩm mỹ cao.

    Cửa kính cường lực mở quay là sản phẩm kính hiện đại phù hợp với các công trình có mặt tiền và không gian mở rộng để có thể tận dụng được ánh sáng tự nhiên một cách tốt nhất.

  168. Cửa kính cường lực mở quay

    Cấu tạo của cửa kính cường lực mở quay
    1. Kính
    Sử dụng kính cường lực thường có độ dày từ 10mm trở lên. Chiều cao quy chuẩn là 2200mm ứng với bề ngang mỗi cánh cửa có các khoảng kích thước là từ 800mm – 1500mm. Kính thường có màu trắng trong suốt, không hoa
    2. Bản lề
    Bản lề nối với kính qua kẹp kính bằng một trục xoay tròn, dính liền với bản lề có cạnh vuông hoặc hơi dẹt.

    3. Kẹp kính
    Có hai loại chính: kẹp kính lớn và kẹp kính nhỏ. Tùy vào từng loại kính sử dụng mà chọn laoij kẹp kính phù hợp.

    4. Tay đẩy, tay nắm cửa
    Phải lắp mỗi cánh 1 bộ gồm 2 phần nằm đối diện nhau qua tấm kính.

  169. Cửa kính cường lực mở quay

    Ưu điểm của cửa kính cường lực mở quay
    Sở dĩ mẫu kính này được ưu chuộng như vậy là bởi chúng mang lại nhiều ưu điểm:

    Kính cường lực có khả năng chịu lực gấp 4-5 lần so với những kính thông thường khác có cùng độ dày, kích thước.
    Kính có độ an toàn cao, khi bể tạo thành nhiều mảnh mụn nhỏ, không sắc nhọn, đảm bảo an toàn từ đó hạn chế gây tổn thương cho người sử dụng.
    Kính cường lực đảm bảo độ trong suốt, độ truyền ánh sáng cao
    Kính chịu được nhiệt cao, có khả năng cách âm và chống khói bụi rất tốt
    Cửa kính cường lực mở quay là sự lựa chọn hoàn hảo cho mọi công trình đặc biệt là công trình yêu cầu độ an toàn và tính chịu lực cao.

  170. Cửa kính cường lực mở quay

    Ứng dụng của cửa kính cường lực mở quay
    Được ứng dụng rộng rãi trong mọi công trình khác nhau:

    Làm cửa kính cho cửa hiệu, cửa hàng, kiot bán hàng.
    Làm cửa kính mặt tiền, cửa đi chính cho các hộ gia đình, cửa nhà phố.
    Làm cửa kính tiền sảnh cho các trung tâm thương mại, tòa cao tầng, văn phòng cho thuê, cơ quan, nhà hàng, khách sạn…
    Làm cửa kính cường lực cho các công trình xây dựng và công trình công cộng.

  171. Cửa kính cường lực mở quay

    Báo giá kính cường lực (kính temper)
    1 Giá kính cường lực loại 8ly ( 8mm temper) m2 400,000
    2 Giá kính cường lực loại 10ly (10mm temper) m2 450,000
    3 Giá kính cường lực loại 12ly (12mm temper) m2 550,000
    4 Giá kính cường lực loại 15ly (15mm temper) m2 1,350,000

  172. Cửa kính cường lực mở trượt

    Cửa kính mở xếp trượt — Xin gửi tới quý khách 50 mẫu cửa kính cường lực trượt lùa bao gồm cửa kính lùa ray treo, cửa kính mở trượt ngang, cửa kính

  173. Cửa kính cường lực mở trượt

    Cửa kính cường lực lùa là gì?
    Cửa kính cường lực mở trượt lùa là cửa được làm từ kính cường lực kết hợp với bộ phụ kiện inox như ray treo, bánh xe chuyển động, tay nắm, kẹp kính, khóa cửa, gioăng giảm chấn,…Với ưu điểm đóng mở nhẹ nhàng, vận hành êm ái, tiết kiệm diện tích, tận dụng tối đa không gian, sang trọng hiện đại, sử dụng an toàn tuyệt đối.

  174. Cửa kính cường lực mở trượt

    Một ngôi nhà tiện nghi, hoàn mỹ thì không thể thiếu một bộ cửa tốt. Sản phẩm cửa kính cường lực lùa được lắp đặt bởi chúng tôi có chất lượng vượt trội, chịu được lực tác động rất lớn, khả năng cách âm cách nhiệt vô cùng tuyệt vời mà khó loại cửa nào sánh được

  175. Cửa kính cường lực mở trượt

    So về độ bền bỉ sử dụng lâu dài hiếm có sản phẩm cửa nào như cửa kính lùa, theo tính toán chính xác và trải tra các bài kiểm tra về chất lượng nghiêm ngặt, chúng có thể chịu được sự thay đổi nhiệt độ đột ngột từ 0 – 550 độ C, chống cháy nổ và chịu được sức nóng lên đến 1500 độ C an toàn đứng vững trước mọi tình huống xấu xảy ra.

  176. Cửa kính cường lực mở trượt

    Lấy sáng rất tốt tạo ra sự thoáng rộng xua tan không khí u ám và lạnh lẽo, khắc phục nhược điểm của loại cửa lùa gỗ, cửa lùa nhựa… gây tối không gian diện tích. Cửa kính cường lực lùa trượt thường được lắp đặt cho cửa mặt tiền, lối ban công, cửa thông phòng, cửa phòng khách, phòng bếp…

  177. Cửa kính cường lực mở trượt

    Báo giá cửa kính lùa trượt mới nhất
    – So về giá thành so với các dòng cửa truyền thống thì cửa kính lùa có chi phí rất vừa tầm cho mọi người mọi nhà. Thông thường giá cửa kính lùa sẽ được tính như sau:

    Đơn giá cửa kính cường lực lùa = [ Đơn Giá Kính/m2] + [Đơn Giá Khung/md] + [Giá Phụ Kiện]

    Trong đó:

  178. Cửa kính cường lực mở trượt

    Mỗi loại kính có độ dày khác nhau sẽ có những đơn giá khác nhau
    Giá phụ kiện tùy thuộc vào mẫu phụ kiện, hãng phụ kiện mà Quý khách lựa chọn.
    – Đơn giá cửa kính cường lực lùa 1 cánh khoảng 750.000 VNĐ/M2.

    – Đơn giá cửa kính cường lực lùa 2 cánh: 750.000 VNĐ/M2.

  179. Cửa kính cường lực mở trượt

    Vách kết hợp cửa kính cường lực lùa: 750.000 VNĐ/M2.

    – Vách ngăn phòng tắm kính cường lực: 750.000 VNĐ/M2

    – Đơn giá phụ kiện (Tay nắm ): 430.000 VNĐ/Chiếc.

    – Đơn giá phụ kiện (Kẹp kính): 600.000 VNĐ/Chiếc.

  180. Cửa kính cường lực mở trượt

    Cửa lùa kính cường lực ray treo inox
    – Cửa lùa kính cường lực ray treo inox là tên gọi chung cho tất cả các thiết kế cửa lùa kính cường lực dùng hệ phụ kiện được làm từ vật liệu inox 304 chống gỉ, có độ cứng cao, có khả năng chịu được trọng tải cánh cửa lớn.

    – Chất liệu bề mặt hoàn thiện của hệ phụ kiện inox 304 có 2 dạng đó là Inox bóng và inox mờ.

  181. Cửa kính cường lực mở trượt

    Trong cửa lùa kính cường lực ray treo inox còn có nhiều loại khác nhau bao gồm:

    Cửa lùa kính dùng hệ phụ kiện ray treo ống inox Ø25 – tay treo đơn
    Cửa lùa kính dùng hệ phụ kiện ray treo ống inox Ø25 – tay treo kép
    Cửa lùa kính dùng hệ phụ kiện ray treo inox dạng hộp vuông 10 x 30
    Cửa lùa kính dùng hệ phụ kiện ray treo inox dạng elip 15 x 30

  182. Cửa kính cường lực mở trượt

    Cửa kính trượt ray u nhôm
    – Cửa kính trượt ray u nhôm là tên gọi dành cho các loại cửa lùa kính cường lực có ray trượt được làm từ hợp kim nhôm được thiết kế dạng chữ U, độ dày khoảng 3mm – 4mm. các bánh xe của cửa được lắp chìm và móc chặt trong hệ ray để tăng tính an toàn cũng như thẩm mỹ cho cửa.

  183. Cửa kính cường lực mở trượt

    Bề mặt ray nhôm cửa kính cường lực lùa được phủ sơn tĩnh điện cao cấp có độ bền cao, chống bám bụi tốt. Hệ kẹp cửa kính trượt có thể được làm từ nhôm hoặc inox 304 chống gỉ.

  184. Cửa kính cường lực mở trượt

    Với thiết kế đa dạng cửa kính trượt ray U nhôm gồm các dạng sau:

    Cửa kính trượt ray U nhôm 1 cánh không có vách
    Cửa kính trượt ray U nhôm 1 cánh có vách
    Cửa kính trượt 2 cánh không có vách
    Cửa kính trượt ray U nhôm 2 cánh 2 vách
    Cửa kính lùa ray U nhôm 2 cánh 2 vách

  185. Cửa kính lùa xếp gấp

    Cửa kính lùa xếp gấp là loại cửa được gọi tên dựa theo mô tả cách vận hành của cửa, với dạng cửa này các cánh cửa được thiết kế khi cửa mở ra sẽ xếp gấp vào nhau, dồn sang một phía tạo ra sự thông thoáng tối đa cho không gian sống.

  186. Cửa kính lùa xếp gấp

    Cửa kính lùa xếp gấp còn được gọi với nhiều tên khác nhau như: cửa kính xếp trượt, cửa kính xếp, cửa xếp gấp…được thiết kế với kiểu dáng hiện đại, cao cấp mang phong cách truyền thống. Cửa xếp gấp thường được sử dụng trong những không gian sang trọng, có tính đầu tư cao.

  187. Cửa kính lùa xếp gấp

    Cửa được di chuyển và trượt treo ray trên do đó có thể loại bỏ hoàn toàn phần ray đỡ cố định bên dưới giúp cho việc di chuyển được dễ dàng hơn.

  188. Cửa kính lùa xếp gấp

    Cửa kính xếp trượt có một số cách vận hành như sau:

    Cửa xếp trượt 4 cánh: quy cách 3-1 (3 cánh xếp gấp – 1 cánh mở quay)
    Cửa kính xếp trượt 5 cánh: quy cách 5-0 (5 cánh xếp gấp về 1 phía)

  189. Cửa kính lùa xếp gấp

    Cửa kính xếp trượt 5 cánh: quy cách 3-2 (một bên 3 cánh xếp gấp – một bên 2 cánh xếp gấp)
    Cửa kính lùa xếp 6 cánh: quy cách 3-3 (mỗi bên 3 cánh lùa xếp gấp)
    Cửa kính lùa xếp 6 cánh: quy cách 5-1 (5 cánh xếp gấp – 1 cánh mở quay)

  190. Cửa kính lùa xếp gấp

    Cửa kính trượt tự động
    – Cửa kính trượt tự động có kết cấu tương tự cửa kính lùa ray treo hoặc cửa kính trượt khung nhôm được kết hợp với bộ điều khiển (bao gồm: động cơ, mắt cảm biến, mạch điều khiển, con lăn, dây cu loa…) giúp cửa có khả năng tự đóng/mở khi có người hoặc vật di chuyển qua cửa.

  191. Cửa kính lùa xếp gấp

    Cửa kính cường lực lùa trượt tự động có thiết kế khá đa dạng, phù hợp với nhiều không gian công trình khác nhau. Ngày nay quý khách có thể nhìn thấy cửa kính trượt tự động ở các trung tâm thương mại, siêu thị, sảnh các tòa nhà văn phòng, sảnh các chung cư, của các công ty… Loại cửa kính cường lực lùa này sử dụng kẹp không khoan lỗ, cửa có khả năng đảo chiều khi gặp vật cản, đảm bảo an toàn cho người sử dụng.

  192. Cửa kính lùa xếp gấp

    Sản phẩm có tính thẩm mỹ cao, hiện đại, sang trọng và chuyên nghiệp, đặc biệt cửa có khả năng kết nối với các thiết bị ngoại vi như: máy chấm công, vân tay, khóa điện, điều khiển từ xa…giúp kiểm soát người ra vào cửa. Tuy nhiên, so với các loại cửa lùa kính còn lại thì giá thành của cửa kính trượt tự động có mức giá thành khá cao.

  193. KÍNH CƯỜNG LỰC VIỆT NHẬT – HẢI LONG

    Bảng giá kính thông thường
    1 Kính 4mm m2 135,000 Liên Hệ
    2 Kính 5mm m2 157,000 Liên Hệ
    3 Kính 6mm m2 222,000 Liên Hệ
    4 Kính 8mm m2 240,000 Liên Hệ

  194. KÍNH CƯỜNG LỰC VIỆT NHẬT – HẢI LONG

    5 Kính 10mm m2 297,000 Liên Hệ
    6 Kính 12mm < 2438 x 3658mm m2 320,000 Liên Hệ
    7 2438 x 3658mm < Kính 12mm < 2700 x 4876mm m2 375,000 Liên Hệ
    8 2700 x 4876mm < Kính 12mm < 3300 x 5600mm m2 617,000 Liên

  195. KÍNH CƯỜNG LỰC VIỆT NHẬT – HẢI LONG

    9 Kính 15mm < 2438 x 3658mm m2 558,000 Liên Hệ
    10 2438 x 3658mm < Kính 15mm < 3300 x 6500mm m2 1,007,000 Liên Hệ
    11 3300 x 6500mm < Kính 15mm < 3300 x 8000mm m2 1,170,000 Liên Hệ
    12 Kính 19mm m2 1,365,000 Liên Hệ

  196. KÍNH CƯỜNG LỰC VIỆT NHẬT – HẢI LONG

    Bảng b1 Kính 4mm m2 200,000 Liên Hệ
    2 Kính 5mm m2 203,000 Liên Hệ
    3 Kính 6mm m2 302,000 Liên Hệáo giá kính Hải Long cường lực

  197. KÍNH CƯỜNG LỰC VIỆT NHẬT – HẢI LONG

    1 Kính 4mm m2 200,000 Liên Hệ
    2 Kính 5mm m2 203,000 Liên Hệ
    3 Kính 6mm m2 302,000 Liên Hệ

  198. KÍNH CƯỜNG LỰC VIỆT NHẬT – HẢI LONG

    4 Kính 8mm m2 309,000 Liên Hệ
    5 kính cường lực 2 lớp 10mm m2 Liên hệ Liên Hệ
    6 Kính 12mm < 2438 x 3658mm m2 409,000 Liên Hệ

  199. KÍNH CƯỜNG LỰC VIỆT NHẬT – HẢI LONG

    7 2438 x 3658mm < 12mm < 2700 x 4876mm m2 600,000 Liên Hệ
    8 2700 x 4876mm < 12mm < 3300 x 5600mm m2 700,000 Liên Hệ
    9 Kính 15mm < 2438 x 3658mm m2 800,000

  200. KÍNH CƯỜNG LỰC VIỆT NHẬT – HẢI LONG

    10 2438 x 3658mm < 15mm < 3000 x 6500mm m2 1,222,000 Liên Hệ
    11 3000 x 6500mm < 15mm < 3000 x 8000mm m2 1,300,000 Liên Hệ
    12 Kính 19mm m2 1,700,000 Liên Hệ
    13 Kính 12mm xanh lá < 3010 x 5100mm m2 600,000 Liên H

  201. Bảng báo giá kính dán an toàn cản nhiệt

    Kính thường uốn cong Nếu nhiều tấm có cùng kích thước và độ cong thì bằng 200.000VND/số tấm
    1 5mm 200,000 Liên Hệ
    2 6mm 200,000 Liên Hệ
    3 8mm 500,000

  202. Bảng báo giá kính dán an toàn cản nhiệt

    4 10mm 700,000 Liên Hệ
    5 12mm < 2438x3658mm 800,000 Liên Hệ
    6 15mm < 2438x3658mm 1,300,000 Liên Hệ
    7 19mm 1,640,000

  203. Bảng báo giá kính dán an toàn cản nhiệt

    Kính dán uốn cong
    1 7.14mm (3mm + 0.38mm*3 + 3mm) Liên Hệ
    2 9.14mm (4mm + 0.38mm*3 + 4mm) Liên Hệ
    3 11.14mm (5mm + 0.38mm*3 + 5mm

  204. Bảng báo giá kính dán an toàn cản nhiệt

    Bảng báo giá kính dán an toàn 2 hay nhiều lớp
    STT Loại kính Quy cách (kính thường – film trắng trong + kính thường) ĐVT Đơn giá ( VND ) Ghi chú
    1 Kính 6.38mm 3mm + 0.38mm + 3mm m2 200,000 Liên Hệ
    2 Kính 8.38mm 4mm + 0.38mm + 4mm m2 300,000 Liên Hệ
    3 Kính 10.38mm 5mm + 0.38mm + 5mm m2 350,000

  205. Bảng báo giá kính dán an toàn cản nhiệt

    4 Kính 12.38mm 6mm + 0.38mm + 6mm m2 400,000 Liên Hệ
    5 Kính 13.38mm 5mm + 0.38mm + 8mm m2 500,000 Liên Hệ
    6 Kính 16.38mm 8mm + 0.38mm + 8mm m2 600,000

  206. Bảng báo giá kính dán an toàn cản nhiệt

    Kính cường lực
    Kính cường lực 5mm m2 450,000
    Kính cường lực 8mm m2 500,000
    Kính cường lực 10mm m2 550,000
    Kính cường lực 12mm m2 650,000
    Kính cường lực 15mm m2 1,250,000

  207. Bảng báo giá kính dán an toàn cản nhiệt

    Kính dán an toàn
    Kính dán an toàn 6.38mm m2 550,000
    Kính dán an toàn 8.38mm m2 600,000
    Kính dán an toàn 10.38mm m2 700,000

  208. Giá cửa kính cường lực 10mm lùa treo

    1. Giá cửa kính cường lực 10mm lùa treo:
    – Giá kính mài cạnh vi tính: 550,000 vnđ/m2
    – Nhân công lắp đặt: 200,000 vnđ/m2
    – Phụ kiện VVP Thái Lan trọn bộ: 1,700,000 vnđ/bộ

  209. Giá cửa kính cường lực 10mm lùa treo

    Giá lan can kính cường lực đã bao gồm chi phí lắp đặt hoàn thiện và phụ kiện đi kèm.
    Đơn giá lan can kính cường lực 10mm + trụ ngắn + tay vịn Inox 50x100mm) 1.200.000 – 1.300.000 vnđ / mét dài

  210. Đơn giá lan can kính cường lực

    Đơn giá lan can kính cường lực 10mm + trụ Inox lỡ + Tay vịn nhôm nhập khẩu màu vàng, đen, nâu) 1.600.000 – 1.700.000 vnđ / mét dài

  211. Đơn giá lan can kính cường lực

    Đơn giá lan can kính cường lực 10mm + U Nhôm + Tay vịn nhôm nhập khẩu màu vàng, đen, nâu) 1.700.000 – 1.800.000 vnđ / mét dài

  212. báo giá Sửa cửa kính Hà Nội

    Bảng giá sửa chữa cửa kính
    Các lỗi cửa kính Bảng giá Ghi chú
    1 Cửa kính bị kẹt, bị kêu 100.000 – 300.000 đ Bảo hành 3 – 6 tháng
    2 Cửa kính bị xệ, bị vênh, lệch cánh 100.000 – 300.000 đ Bảo hành 3 – 6 tháng
    3 Cửa kính không đóng, mở được 100.000 – 300.000 đ Bảo hành 3 – 6 tháng
    4 Cửa kính bị hỏng khóa 100.000 – 300.000 đ Bảo hành 3 – 6 tháng

  213. báo giá Sửa cửa kính Hà Nội

    Báo giá thay thế phụ kiện cửa kính
    Phụ kiện Bảng giá Ghi chú
    1 Bản lề sàn cửa kính 1.200.000 – 1.950.000 đ / Bộ Bảo hành 12 – 24 tháng
    2 Khóa cửa kính 150.000 – 650.000 đ / Chiếc Bảo hành 12 tháng
    3 Kẹp cửa kính 120.000 – 800.000 đ/ Chiếc Bảo hành 12 tháng
    4 Tay nắm cửa kính 150.000 – 900.000 đ / Chiếc Bảo hành 12 tháng
    5 Bản lề chữ A 100.000 – 500.000 đ / Bộ Bảo hành 12 tháng

  214. báo giá Sửa cửa kính Hà Nội

    Dịch vụ sửa chữa cửa kính tại Hà Nội
    Sửa cửa kính bị xộc xệch, cánh giãn, cửa kính bị xệ cánh
    Sửa cửa kính đẩy bị nặng không đóng mở được do chạm nhau
    Thay mới, sửa chữa bản lề sàn cửa kính thủy lực,
    Thay khóa cửa kính, tay nắm, bánh xe cửa lùa, chốt cửa kính, của lùa nhựa
    Sửa cửa kính có khuôn bao phát ra âm thanh khó chịu
    Thay mới kính bị hỏng, kính kém chất lượng
    Sửa vách nhôm, vách kính, vách nhựa
    Bảo dưỡng cửa kính, bảo hành dài hạn.
    Tháo dỡ , lắp đặt cửa kính
    Lắp đặt, thay mới kính bàn bếp
    Và nhiều lỗi hư hỏng khác
    Sửa cửa nhựa, cửa nhôm giá rẻ

  215. báo giá Sửa cửa kính Hà Nội

    Sửa cửa kính cường lực bị sệ, lệch Bộ 150-300k 6-12
    Sửa tay nắm cửa kính Bộ 150-200k 3-6
    Sửa khóa cửa kính Bộ 150-200k 3-6
    Sửa cửa kính đóng nhanh Bộ 200-300k 3-6

  216. báo giá Sửa cửa kính Hà Nội

    Sửa cửa nhôm kính Bộ 200-400k 6-12
    Sửa cửa nhựa lõi thép Bộ 200-300k 12
    Thay khóa cửa kính VVP Cái 400k 12-24
    Thay khóa cửa kính Adler Cái 550k 24

  217. báo giá Sửa cửa kính Hà Nội

    Thay khóa cửa kính Netdoor Cái 550k 12-24
    Thay khóa cửa kính Newstar Cái 500k 12-24
    Thay khóa bán nguyệt Bộ 350-450k 12

  218. báo giá Sửa cửa kính Hà Nội

    Thay khóa liền tay lắm Bộ 750-900k 12
    Thay bản lề sàn VVP Bộ 1.200k-1500k 12-24
    Thay bản lề sàn King Bộ 2.300-2.700k 12-24
    Thay bản lề sàn Newstar Bộ 1.280-1.750k 12-24

  219. báo giá Sửa cửa kính Hà Nội

    Thay bản lề sàn Netdoor Bộ 1.500-2500k 24-36
    Thay bản lề sàn Adler Bộ 2.050-3.250k 24
    Thay bánh xe cửa nhôm Bộ 300-400 6-12
    Thay bánh xe cửa kính cường lực Bộ 550-950k 12-24
    Lắp đặt cửa kính cường lực M2 120-170k 0

  220. báo giá Sửa cửa kính Hà Nội

    Các lỗi cơ bản của cửa kính cường lực
    Cửa kính bền, đẹp, tuy nhiên trong quá trình sử dụng sẽ không tránh khỏi việc hư hại, hỏng hóc. Có rất nhiều nguyên nhân khiến cửa kính cường lực gặp phải sự cố như: lắp đặt không đúng cách, sử dụng, vệ sinh thiếu khoa học… Ngoài ra, các tác động từ môi trường, khí hậu cũng có thể khiến cửa kính cường lực bị hư hại.

  221. báo giá Sửa cửa kính Hà Nội

    Dưới đây là 1 số sự cố cơ bản thường gặp bạn có thể tham khảo:

    Cửa kính cường lực không thể đóng mở do cửa bị khô dầu, dầu bị tắc, ốc vặn quá chặt.
    Cửa kính cường lực bị xệ không thể đóng mở do tấm kính cường lực bị xệ.
    Cửa kính đóng mở không vào đúng vị trí do người sử dụng đẩy mạnh quá góc tối đa cho phép khiến tấm chắn trong ruột bản lề bị gãy
    Cửa kính cường lực đóng mở không đúng tốc độ mong muốn: Khi bạn mở hoặc khép cửa cửa dịch chuyển nhanh. Điều này là do người lắp đặt lắp đặt không đúng kỹ thuật hoặc điều chỉnh tốc độ của cửa không hợp lý.
    Một sự cố khiến bạn phải sử dụng dịch vụ sửa cửa kính cường lực đó chính là việc cửa bị xệ xuống không thể đóng mở được. Nguyên nhân là do thợ lắp đặt không cẩn thận, không vặn chặt các ốc của cánh cửa.
    Cửa kính cường lực có khe hở phía trên quá lớn trong khi khe hở dưới lại quá nhỏ do trục bản lề bị mài mòn khi sử dụng lâu dài, trục bản lề bị chôn dưới đất quá lâu hay kẹp cửa kính bị ghép lệch…
    Khi sử dụng cửa kính cường lực phát ra tiếng kêu và dừng lại ở góc 90 độ do các phụ kiện chưa đồng bộ, lắp đặt không cân chỉnh.

  222. báo giá Sửa cửa kính Hà Nội

    Báo giá cửa nhôm kính cường lực rẻ
    Giá làm cửa kính khung nhôm đố nhỏ: Từ 730.000đ/m2 đến 800.000đ/m2.
    Giá cửa kính cường lực khung nhôm đố to: Từ 780.000đ/m2 đến 850.000đ/m2.
    Vách kính khung nhôm đố nhỏ: Từ 600.000đ/m2 đến 650.000đ/m2.
    Vách nhôm kính đố to: Từ 650.000đ/m2 đến 700.000đ/m2.

  223. báo giá Sửa cửa kính Hà Nội

    Giá cửa kính khung nhôm Việt Pháp
    Mẫu cửa kính khung nhôm Việt Pháp là dòng sản phẩm thuộc phân khúc cao cấp. Giá cửa nhôm kính được niêm yết cao hơn dòng sản phẩm giá rẻ bình dân. Báo giá áp dụng cho mẫu cửa kính được Việt Phong niêm yết chi tiết sau đây:

    Cửa kính lùa khung nhôm Việt Pháp hệ 2600: Từ 1.300.000đ/m2 đến 1.400.000đ/m2
    Cửa kính khung nhôm mở quay Việt Pháp hệ 4400 đố nhỏ: Từ 1.200.000đ/m2 đến 1.300.000đ/m2
    Cửa nhôm Việt Pháp mở quay hệ 4500 đố to: Từ 1.500.000đ/m2 đến 1.600.000đ/m2
    Vách ngăn cửa thủy lực khung nhôm Việt Pháp: Từ 900.000đ/m2 đến 1.000.000đ/m2

  224. báo giá Sửa cửa kính Hà Nội

    Bảng báo giá cửa nhôm kính mới nhất 2023
    Giá cửa nhôm kính= Giá nhôm+ Giá kính

    Báo giá khoảng một số loại nhôm kính phổ thông trên thị trường để khách hàng có sự so sánh:

    Chi tiết sản phẩm Nhôm Kính Đơn giá nhôm kính (VNĐ/M2)
    Sản phẩm cửa nhôm Xingfa nhập khẩu: Chỉ từ 1.650.000 vnđ /m2
    Sản phẩm cửa nhôm Xingfa trong nước: Chỉ từ 1.550.000 vnđ /m2
    Sản phẩm cửa nhôm Việt pháp, Vát cạnh: Chỉ từ 1.100.000 vnđ/m2
    Sản phẩm cửa nhôm Hyundai chính hãng: Chỉ từ 1.450.000 vnđ/m2
    Sản phẩm Vách mặt dựng nhôm kính: Chỉ từ 2.000.000 – 2.500.000 vnđ/m2
    Cửa nhôm tiêu chuẩn Châu Âu: Chỉ từ 5.000.000 – 7.000.000 vnđ/m2
    Cửa nhôm cầu cách nhiệt Châu Âu nhập khẩu : Chỉ từ 7.000.000 – 15.000.000 vnđ/m2

  225. báo giá Sửa cửa kính Hà Nội

    Chi tiết sản phẩm Đơn giá chưa thuế (vnđ/m2/bộ)
    Cửa đi mở quay, mở lùa, xếp gấp : Khung nhôm hệ Xingfa 55 – Nhập khẩu, kính hộp 19mm trắng trong – có nan nhôm trang trí, keo, vít (Cửa có diện tích < 1m2 sẽ tính khối lượng là 1m2) 2.200.000 – 2.500.000 đ/m2

  226. báo giá Sửa cửa kính Hà Nội

    Phụ kiện cửa đi mở quay 1 cánh : 3 Bản lề, khóa đơn điểm (Hãng sigico) 2.200.000 đ/bộ

  227. báo giá Sửa cửa kính Hà Nội

    Phụ kiện cửa đi mở quay 1 cánh : 3 Bản lề, khóa đơn điểm (Thương Hiệu Roto) 5.200.000 đ/bộ

  228. báo giá Sửa cửa kính Hà Nội

    Phụ kiện cửa đi mở quay 2 cánh : 6 Bản lề, khóa đơn điểm (Thương Hiệu Roto) 9.500.000 đ/bộ

  229. báo giá Sửa cửa kính Hà Nội

    Phụ kiện cửa đi mở quay 4 cánh : 12 Bản lề, khóa đơn điểm (Hãng sigico) 6.000.000 đ/bộ

  230. báo giá Sửa cửa kính Hà Nội

    Chi tiết sản phẩm Đơn giá chưa thuế (vnđ/m2/bộ)
    Cửa đi mở quay, mở lùa, xếp gấp : Khung nhôm hệ Xingfa 55 – Nhập khẩu, kính hộp 19mm trắng trong – có nan nhôm trang trí, keo, vít (Cửa có diện tích < 1m2 sẽ tính khối lượng là 1m2) 2.200.000 – 2.500.000 đ/m2
    Cửa sổ mở quay, mở lùa : Khung nhôm hệ Xingfa 55 – Nhập khẩu, kính hộp 19mm trắng trong – có nan nhôm trang trí, keo, vít (Cửa có diện tích < 1m2 sẽ tính khối lượng là 1m2) 2.100.000 – 2.300.000 đ/m2
    Phụ kiện cửa đi mở quay 1 cánh : 3 Bản lề, khóa đơn điểm (Hãng sigico) 2.200.000 đ/bộ
    Phụ kiện cửa đi mở quay 1 cánh : 3 Bản lề, khóa đơn điểm (Thương Hiệu Roto) 5.200.000 đ/bộ
    Phụ kiện cửa đi mở quay 2 cánh : 6 Bản lề, khóa đơn điểm (Hãng sigico) 3.100.000 đ/bộ
    Phụ kiện cửa đi mở quay 2 cánh : 6 Bản lề, khóa đơn điểm (Thương Hiệu Roto) 9.500.000 đ/bộ
    Phụ kiện cửa đi mở quay 4 cánh : 12 Bản lề, khóa đơn điểm (Hãng sigico) 6.000.000 đ/bộ
    Phụ kiện cửa đi mở quay 4 cánh : 12 Bản lề, khóa đơn điểm (Thương Hiệu Roto) 17.500.000 đ/bộ
    Phụ kiện cửa đi xếp gấp 4 cánh(3-1) : Bản lề, bánh xe, khóa đơn điểm (Hãng sigico) 7.500.000 đ/bộ

  231. báo giá Sửa cửa kính Hà Nội

    Phụ kiện cửa đi xếp gấp 6 cánh(5-1) : Bản lề, bánh xe, khóa đơn điểm (Chính Hãng Roto) 11.600.000 đ/bộ
    Phụ kiện cửa đi mở trượt 2 cánh : 4 bánh xe, 1 chốt âm, 1 khóa (Hãng Roto) 2.700.000 đ/bộ
    Phụ kiện cửa đi mở trượt 2 cánh : 4 bánh xe, 1 chốt âm, 1 khóa (Hãng Roto) 4.800.000 đ/bộ
    Phụ kiện cửa đi mở trượt 4 cánh : 8 bánh xe, 2 chốt âm, 1 khóa (Chính Hãng củasigico) 4.600.000 đ/bộ

  232. báo giá Sửa cửa kính Hà Nội

    Phụ kiện cửa đi mở trượt 4 cánh : 8 bánh xe, 2 chốt âm, 1 khóa (Hãng Roto) 9.000.000 đ/bộ
    Phụ kiện cửa sổ 1 cánh : 2 bản lề A, tay cài (Hãng Roto Chính Hãng củasigico) 700.000 đ/bộ
    Phụ kiện cửa sổ 1 cánh : 2 bản lề A, tay cài (Hãng Roto Hãng RotoChính Hãng củasigico) 1.500.000 đ/bộ
    Phụ kiện cửa sổ mở trượt 2 cánh : 4 bánh xe, 2 chốt âm (Hãng RotoChính Hãng củasigico) 950.000 đ/bộ

  233. báo giá Sửa cửa kính Hà Nội

    Báo giá cửa nhôm hệ Xingfa vát cạnh 55 trong nước + kính dán an toàn
    Chi tiết sản phẩm Đơn giá chưa thuế (vnđ/m2/bộ)
    Cửa đi mở quay, mở lùa : Khung nhôm hệ Xingfa vát cạnh 55 – trong nước, kính dán an toàn 6.38mm trắng trong, keo, vít (Cửa có diện tích < 1m2 sẽ tính khối lượng là 1m2) 1.500.000 – 1.600.000 đ/m2

  234. báo giá Sửa cửa kính Hà Nội

    Cửa sổ mở quay, mở lùa : Khung nhôm hệ Xingfa vát cạnh 55 – trong nước, kính dán an toàn 6.38mm trắng trong, keo, vít (Cửa có diện tích < 1m2 sẽ tính khối lượng là 1m2) 1.400.000 – 1.500.000 đ/m2

  235. báo giá Sửa cửa kính Hà Nội

    Phụ kiện cửa đi mở quay 1 cánh : 3 Bản lề, khóa đơn điểm (Hãng Kinlong) 1.100.000 đ/bộ
    Phụ kiện cửa đi mở quay 2 cánh : 6 Bản lề, khóa đơn điểm (Thương Hiệu Kinlong) 1.600.000 đ/bộ
    Phụ kiện cửa đi mở quay 4 cánh : 12 Bản lề, khóa đơn điểm (Hãng Kinlong) 3.200.000 đ/bộ
    Phụ kiện cửa sổ 1 cánh : 2 bản lề A, tay cài (Thương Hiệu Kinlong) 600.000 đ/bộ
    Phụ kiện cửa mở trượt 2 cánh : 4 bánh xe, 2 chốt âm (Hãng Kinlong) 600.000 đ/bộ
    Phụ kiện cửa mở trượt 4 cánh : 8 bánh xe, 3 chốt âm (Thương Hiệu Kinlong) 1.200.000 đ/bộ

  236. báo giá Sửa cửa kính Hà Nội

    Báo giá cửa nhôm hệ Việt Pháp, Hyundai

    Chi tiết sản phẩm Đơn giá chưa thuế (vnđ/m2/bộ)
    Cửa đi, cửa sổ mở quay, mở lùa Việt Pháp : Khung nhôm hệ Việt Pháp, kính dán an toàn 6.38mm trắng trong, keo, vít (cửa có diện tích < 1m2 sẽ tính khối lượng là 1m2) 1.100.000 đ/m2
    Cửa đi, cửa sổ mở quay, mở lùa Huydai : Khung nhôm hệ Việt Pháp, kính dán an toàn 6.38mm trắng trong, keo, vít (cửa có diện tích < 1m2 sẽ tính khối lượng là 1m2) 1.350.000 đ/m2
    Phụ kiện cửa đi mở quay 1 cánh : 3 Bản lề, khóa đơn điểm (Thương Hiệu GQ hoặc Chun) 600.000 đ/bộ
    Phụ kiện cửa đi mở quay 2 cánh : 6 Bản lề, khóa đơn điểm (Hãng Hiệu GQ hoặc Chun) 1.000.000 đ/bộ
    Phụ kiện cửa đi mở quay 4 cánh : 12 Bản lề, khóa đơn điểm (Thương Hiệu GQ hoặc Chun) 2.000.000 đ/bộ
    Phụ kiện cửa sổ 1 cánh : 2 bản lề A, tay cài (Hãng Hiệu GQ hoặc Chun) 300.000 đ/bộ
    Phụ kiện cửa mở trượt 2 cánh : 4 bánh xe, 2 chốt âm (Thương Hiệu GQ hoặc Chun) 400.000 đ/bộ
    Phụ kiện cửa mở trượt 4 cánh : 8 bánh xe, 3 chốt âm (Hãng Hiệu GQ hoặc Chun) 800.000 đ/bộ

  237. báo giá Sửa cửa kính Hà Nội

    Báo giá cửa nhôm cao cấp tiêu chuẩn Châu Âu
    Chi tiết sản phẩm Đơn giá chưa thuế (vnđ/m2)
    Cửa đi mở quay 2 cánh, fix cố định: nhôm tiêu chuẩn châu âu hệ 65 màu vân gỗ, kính hộp 19mm nan đồng trang trí. Phụ kiện Cmech nhập khẩu 5.000.000 – 7.000.000đ
    Cửa đi trượt 2 cánh, fix cố định: nhôm tiêu chuẩn châu âu hệ 120, kính hộp chia nam. Phụ kiện Cmech nhập khẩu 3.500.000 – 5.500.000đ
    Cửa đi trượt 6 cánh 3 ray: nhôm tiêu chuẩn châu âu hệ 180, kính hộp. Phụ kiện Sigico 5.000.000 đ
    Cửa đi 5 cánh xếp gấp trượt: nhôm tiêu chuẩn châu âu hệ 75, kính hộp. Phụ kiện Hopo 4.000.000 – 6.000.000đ

  238. báo giá Sửa cửa kính Hà Nội

    Chi tiết sản phẩm Đơn giá chưa thuế (vnđ/m2)
    Vách kính + cửa sổ mở lật : Khung nhôm hệ mặt dựng 52×73, kính dán an toàn 6.38 trắng trong, keo silicon, vít lắp đặt (Áp dụng cho vách kính có diện tích > 10m2) 1.800.000 đ
    Vách kính + cửa sổ mở lật : Khung nhôm hệ mặt dựng 52×100, kính dán an toàn 6.38 trắng trong, keo silicon, vít lắp đặt (Áp dụng cho vách kính có diện tích > 10m2) 1.950.000 đ
    Vách kính + cửa sổ mở lật : Khung nhôm hệ mặt dựng 65×100, kính dán an toàn 6.38 trắng trong, keo silicon, vít lắp đặt (Áp dụng cho vách kính có diện tích > 10m2) 2.300.000 đ
    Vách kính + cửa sổ mở lật : Khung nhôm hệ mặt dựng 65×120, kính dán an toàn 6.38 trắng trong, keo silicon, vít lắp đặt (Áp dụng cho vách kính có diện tích > 10m2) 1.800.000 đ

  239. báo giá Sửa cửa kính Hà Nội

    Chi phí về giá cửa nhôm kính = Giá của cửa nhôm kính bao gồm (đơn giá của cửa nhôm kính tính bằng m2 x Số m2 cửa cửa nhôm kính) + Phụ kiện đi kèm của sản phẩm. Có nhiều loại kính khác trong, trong vidu sử dụng các loại kính có giá khác nhau thì giá chênh lệnh đó sẽ được cộng thêm vào chi phí giá kính ta có cách tính :

    Áp dụng cách tính dưới đây bạn có thể ước lượng được khối lượng cửa nhôm kính cần làm hoặc sẽ biết được chi tiết về chi phí sẽ phải cần để hoàn thiện số mét vuông (m2) cần làm.

    Chi phí cửa nhôm kính = ( Giá cửa nhôm kính + Phụ kiện) + Thuế (VAT) 10%

    Thông số trên bao gồm :

    1. Tổng chi phí làm bộ cửa nhôm kính = Đơn giá cửa x diện tích m2 làm cửa (Tuỳ vào loại cửa nên đơn giá sẽ thay đổi và khối lượng sẽ phụ thuộc vào diện tích cửa rộng x cao).

    2. Chi phí phụ kiện đi kèm được tính bằng : Số lượng x đơn giá của phụ kiện

    3. Phí thuê (VAT) 10% : Chi phí hoá đơn do cục quản lý thuế là 10%/ tổng đơn hàng = Tổng chi phí cửa nhôm kính + Tổng chi phí phụ kiện

    Ví dụ thực tế :

    Theo như bảng tính trên nếu bạn muốn lắp một bộ cửa nhôm Việt Pháp hệ 2600 dùng cho cửa mở trượt với thông số diện tích rộng x cao là 500 m2 x 2000 m2 ( tổng diện tích cần làm thiết kế là 1,98 m2). Lựa chọn loại cửa nhôm Việt Pháp 2600 hệ mở trượt với kính trắng 6,38 mm trắng, phụ kiện đồng bộ của kin long chính hãng và tổng giá cần phải có để làm 1 bộ cửa là :

    1.400.000 x 1,98 + 600.000 = 3.372.000 (VNĐ)

    Bên trên là cách tính giá thi công cửa nhôm kính theo diện tích với thông số bảng giá khung cửa, kính và phụ kiện đi kèm có sẵn thì bạn sẽ biết trước được số tiền để chuẩn bị trước cho dự án của mình. Khi báo giá cửa nhôm kính thường giá trị của bộ cửa được tính theo m2. Tuy vậy giá thành mới là yếu tố quan trọng của khách hàng quan tâm và nó phụ thuộc vào các vật liệu, các loại nhôm theo hãng và theo đó là bộ phụ kiện đồng bộ đi kèm, thiết kế của nhà sản xuất và thương hiệu cửa. Vì thế bạn nếu muốn an tâm về những sản phẩm cửa nhôm kính thì nên chọn những đơn vị uy tín, sẽ được tư vấn chi tiết về các loại nhôm tương thích tốt nhất, tránh lãng phí thời gian tìm hiểu các loại cửa nhôm giá rẻ, kém chất lượng.

  240. báo giá cửa nhôm kính mới nhất 2023

    Bảng báo giá cửa nhôm kính mới nhất 2023
    Giá cửa nhôm kính= Giá nhôm+ Giá kính

    Báo giá khoảng một số loại nhôm kính phổ thông trên thị trường để khách hàng có sự so sánh:

    Chi tiết sản phẩm Nhôm Kính Đơn giá nhôm kính (VNĐ/M2)
    Sản phẩm cửa nhôm Xingfa nhập khẩu: Chỉ từ 1.650.000 vnđ /m2
    Sản phẩm cửa nhôm Xingfa trong nước: Chỉ từ 1.550.000 vnđ /m2
    Sản phẩm cửa nhôm Việt pháp, Vát cạnh: Chỉ từ 1.100.000 vnđ/m2
    Sản phẩm cửa nhôm Hyundai chính hãng: Chỉ từ 1.450.000 vnđ/m2
    Sản phẩm Vách mặt dựng nhôm kính: Chỉ từ 2.000.000 – 2.500.000 vnđ/m2
    Cửa nhôm tiêu chuẩn Châu Âu: Chỉ từ 5.000.000 – 7.000.000 vnđ/m2
    Cửa nhôm cầu cách nhiệt Châu Âu nhập khẩu : Chỉ từ 7.000.000 – 15.000.000 vnđ/m2

  241. báo giá cửa nhôm kính mới nhất 2023

    1.1.1. Báo giá cửa đi nhôm Xingfa mở quay
    Thông số chi tiết Đơn giá tính theo m2
    Cửa đi mở quay 1 cánh

    Thanh nhôm xingfa nhập khẩu Quảng Đông hệ 55
    Độ dày khung bao: 2mm
    Kính dán an toàn: 6,38mm
    1.750.000 vnd / m2

  242. báo giá cửa nhôm kính mới nhất 2023

    Cửa đi mở quay 4 cánh

    Thanh nhôm xingfa nhập khẩu Quảng Đông hệ 55
    Độ dày khung bao: 2mm
    Kính dán an toàn: 6,38mm
    1.950.000 vnd / m2

  243. báo giá cửa nhôm kính mới nhất 2023

    Báo giá cửa đi nhôm Xingfa mở lùa(trượt)
    Thông số chi tiết Đơn giá tính theo m2
    Cửa đi mở lùa 2 cánh

    Thanh nhôm xingfa nhập khẩu Quảng Đông hệ 93
    Độ dày khung bao: 2mm
    Kính dán an toàn: 6,38mm
    1.700.000 vnd / m2

  244. báo giá cửa nhôm kính mới nhất 2023

    Cửa đi mở lùa 4 cánh

    Thanh nhôm xingfa nhập khẩu Quảng Đông hệ 93
    Độ dày khung bao: 2mm
    Kính dán an toàn: 6,38mm
    1.800.000 vnd / m2

  245. báo giá cửa nhôm kính mới nhất 2023

    Cửa sổ mở quay 3 cánh (kết hợp mở hất)
    Thanh nhôm xingfa nhập khẩu Quảng Đông hệ 55
    Độ dày khung bao: 1.4mm
    Kính dán an toàn: 6,38mm
    1.650.000 vnd / m2

  246. báo giá cửa nhôm kính mới nhất 2023

    1.2.2. Báo giá cửa sổ nhôm Xingfa mở lùa(trượt)
    Thông số chi tiết Đơn giá tính theo m2
    Cửa sổ mở lùa (trượt) 2 cánh
    Thanh nhôm xingfa nhập khẩu Quảng Đông hệ 93
    Độ dày khung bao: 2mm
    Kính dán an toàn: 6,38mm
    1.650.000 vnd / m2

  247. báo giá cửa nhôm kính mới nhất 2023

    Cửa sổ mở hất 4 cánh
    Thanh nhôm xingfa nhập khẩu Quảng Đông hệ 55
    Độ dày khung bao: 1.4mm
    Kính dán an toàn: 6,38mm
    1.600.000 vnd / m2

  248. báo giá cửa nhôm kính mới nhất 2023

    1.3. Báo giá cửa nhôm Xingfa mở trượt gấp
    Thông số chi tiết Đơn giá tính theo m2
    Cửa xếp trượt 4 cánh nhôm Xingfa
    Thanh nhôm xingfa nhập khẩu Quảng Đông hệ 63
    Độ dày khung bao: 2mm
    Kính dán an toàn: 6,38mm
    1.900.000 vnd / m2

  249. Bảng báo giá cửa nhôm kính

    Bảng báo giá cửa nhôm kính mới nhất 2023
    Giá cửa nhôm kính= Giá nhôm+ Giá kính

    Báo giá khoảng một số loại nhôm kính phổ thông trên thị trường để khách hàng có sự so sánh:

    Chi tiết sản phẩm Nhôm Kính Đơn giá nhôm kính (VNĐ/M2)
    Sản phẩm cửa nhôm Xingfa nhập khẩu: Chỉ từ 1.650.000 vnđ /m2
    Sản phẩm cửa nhôm Xingfa trong nước: Chỉ từ 1.550.000 vnđ /m2
    Sản phẩm cửa nhôm Việt pháp, Vát cạnh: Chỉ từ 1.100.000 vnđ/m2
    Sản phẩm cửa nhôm Hyundai chính hãng: Chỉ từ 1.450.000 vnđ/m2

  250. Bảng báo giá cửa nhôm kính

    Sản phẩm Vách mặt dựng nhôm kính: Chỉ từ 2.000.000 – 2.500.000 vnđ/m2
    Cửa nhôm tiêu chuẩn Châu Âu: Chỉ từ 5.000.000 – 7.000.000 vnđ/m2
    Cửa nhôm cầu cách nhiệt Châu Âu nhập khẩu : Chỉ từ 7.000.000 – 15.000.000 vnđ/m2

  251. Bảng báo giá cửa nhôm kính

    Cửa đi mở quay, mở lùa : Khung nhôm hệ Xingfa 55 – Nhập khẩu, kính dán an toàn 6.38mm trắng trong, keo, vít (Cửa có diện tích < 1m2 sẽ tính khối lượng là 1m2) 1.600.000 – 1.700.000 đ/m2
    Cửa sổ mở quay, mở lùa : Khung nhôm hệ Xingfa 55 – Nhập khẩu, kính dán an toàn 6.38mm trắng trong, keo, vít (Cửa có diện tích < 1m2 sẽ tính khối lượng là 1m2) 1.500.000 – 1.600.000 đ/m2

  252. Bảng báo giá cửa nhôm kính

    Phụ kiện cửa đi mở quay 1 cánh : 3 Bản lề, khóa đơn điểm (Hãng Kinlong) 1.100.000 đ/bộ
    Phụ kiện cửa đi mở quay 2 cánh : 6 Bản lề, khóa đơn điểm (Thương Hiệu Kinlong) 1.600.000 đ/bộ
    Phụ kiện cửa sổ 1 cánh : 2 bản lề A, tay cài (Hãng Kinlong) 3.200.000 đ/bộ

  253. Bảng báo giá cửa nhôm kính

    Phụ kiện cửa sổ 1 cánh : 2 bản lề A, tay cài (Thương Hiệu Kinlong) 600.000 đ/bộ
    Phụ kiện cửa mở trượt 2 cánh : 4 bánh xe, 2 chốt âm (Hãng Kinlong) 600.000 đ/bộ
    Phụ kiện cửa mở trượt 4 cánh : 8 bánh xe, 3 chốt âm (Thương Hiệu Kinlong) 1.200.000 đ/bộ

  254. Bảng báo giá cửa nhôm kính

    Cửa đi mở quay, mở lùa, xếp gấp : Khung nhôm hệ Xingfa 55 – Nhập khẩu, kính hộp 19mm trắng trong – có nan nhôm trang trí, keo, vít (Cửa có diện tích < 1m2 sẽ tính khối lượng là 1m2) 2.200.000 – 2.500.000 đ/m2
    Cửa sổ mở quay, mở lùa : Khung nhôm hệ Xingfa 55 – Nhập khẩu, kính hộp 19mm trắng trong – có nan nhôm trang trí, keo, vít (Cửa có diện tích < 1m2 sẽ tính khối lượng là 1m2) 2.100.000 – 2.300.000 đ/m2

  255. Bảng báo giá cửa nhôm kính

    Phụ kiện cửa đi mở quay 1 cánh : 3 Bản lề, khóa đơn điểm (Hãng sigico) 2.200.000 đ/bộ
    Phụ kiện cửa đi mở quay 1 cánh : 3 Bản lề, khóa đơn điểm (Thương Hiệu Roto) 5.200.000 đ/bộ
    Phụ kiện cửa đi mở quay 2 cánh : 6 Bản lề, khóa đơn điểm (Hãng sigico) 3.100.000 đ/bộ

  256. Bảng báo giá cửa nhôm kính

    Phụ kiện cửa đi mở quay 2 cánh : 6 Bản lề, khóa đơn điểm (Thương Hiệu Roto) 9.500.000 đ/bộ
    Phụ kiện cửa đi mở quay 4 cánh : 12 Bản lề, khóa đơn điểm (Hãng sigico) 6.000.000 đ/bộ
    Phụ kiện cửa đi mở quay 4 cánh : 12 Bản lề, khóa đơn điểm (Thương Hiệu Roto) 17.500.000 đ/bộ
    Phụ kiện cửa đi xếp gấp 4 cánh(3-1) : Bản lề, bánh xe, khóa đơn điểm (Hãng sigico) 7.500.000 đ/bộ

  257. Bảng báo giá cửa nhôm kính

    Phụ kiện cửa đi xếp gấp 6 cánh(5-1) : Bản lề, bánh xe, khóa đơn điểm (Chính Hãng Roto) 11.600.000 đ/bộ
    Phụ kiện cửa đi mở trượt 2 cánh : 4 bánh xe, 1 chốt âm, 1 khóa (Hãng Roto) 2.700.000 đ/bộ
    Phụ kiện cửa đi mở trượt 2 cánh : 4 bánh xe, 1 chốt âm, 1 khóa (Hãng Roto) 4.800.000 đ/bộ
    Phụ kiện cửa đi mở trượt 4 cánh : 8 bánh xe, 2 chốt âm, 1 khóa (Chính Hãng củasigico) 4.600.000 đ/bộ

  258. Bảng báo giá cửa nhôm kính

    Phụ kiện cửa đi mở trượt 4 cánh : 8 bánh xe, 2 chốt âm, 1 khóa (Hãng Roto) 9.000.000 đ/bộ
    Phụ kiện cửa sổ 1 cánh : 2 bản lề A, tay cài (Hãng Roto Chính Hãng củasigico) 700.000 đ/bộ
    Phụ kiện cửa sổ 1 cánh : 2 bản lề A, tay cài (Hãng Roto Hãng RotoChính Hãng củasigico) 1.500.000 đ/bộ
    Phụ kiện cửa sổ mở trượt 2 cánh : 4 bánh xe, 2 chốt âm (Hãng RotoChính Hãng củasigico) 950.000 đ/bộ

  259. Bảng báo giá cửa nhôm kính

    Phụ kiện cửa sổ mở trượt 2 cánh : 4 bánh xe, 2 chốt âm (Hãng Roto) 1.800.000 đ/bộ
    Phụ kiện cửa sổ mở trượt 4 cánh : 8 bánh xe, 3 chốt âm (Hãng sigico) 1.700.000 đ/bộ
    Phụ kiện cửa sổ mở trượt 4 cánh : 8 bánh xe, 3 chốt âm (Hãng Roto) 3.500.000 đ/bộ

  260. Bảng báo giá cửa nhôm kính

    Chi tiết sản phẩm Đơn giá chưa thuế (vnđ/m2/bộ)
    Cửa đi mở quay, mở lùa : Khung nhôm hệ Xingfa vát cạnh 55 – trong nước, kính dán an toàn 6.38mm trắng trong, keo, vít (Cửa có diện tích < 1m2 sẽ tính khối lượng là 1m2) 1.500.000 – 1.600.000 đ/m2
    Cửa sổ mở quay, mở lùa : Khung nhôm hệ Xingfa vát cạnh 55 – trong nước, kính dán an toàn 6.38mm trắng trong, keo, vít (Cửa có diện tích < 1m2 sẽ tính khối lượng là 1m2) 1.400.000 – 1.500.000 đ/m2

  261. Bảng báo giá cửa nhôm kính

    Phụ kiện cửa đi mở quay 1 cánh : 3 Bản lề, khóa đơn điểm (Hãng Kinlong) 1.100.000 đ/bộ
    Phụ kiện cửa đi mở quay 2 cánh : 6 Bản lề, khóa đơn điểm (Thương Hiệu Kinlong) 1.600.000 đ/bộ
    Phụ kiện cửa đi mở quay 4 cánh : 12 Bản lề, khóa đơn điểm (Hãng Kinlong) 3.200.000 đ/bộ
    Phụ kiện cửa sổ 1 cánh : 2 bản lề A, tay cài (Thương Hiệu Kinlong) 600.000 đ/bộ

  262. Bảng báo giá cửa nhôm kính

    Phụ kiện cửa mở trượt 2 cánh : 4 bánh xe, 2 chốt âm (Hãng Kinlong) 600.000 đ/bộ
    Phụ kiện cửa mở trượt 4 cánh : 8 bánh xe, 3 chốt âm (Thương Hiệu Kinlong) 1.200.000 đ/bộ

  263. Bảng báo giá cửa nhôm kính

    Báo giá cửa nhôm hệ Việt Pháp, Hyundai
    Chi tiết sản phẩm Đơn giá chưa thuế (vnđ/m2/bộ)
    Cửa đi, cửa sổ mở quay, mở lùa Việt Pháp : Khung nhôm hệ Việt Pháp, kính dán an toàn 6.38mm trắng trong, keo, vít (cửa có diện tích < 1m2 sẽ tính khối lượng là 1m2) 1.100.000 đ/m2

  264. Bảng báo giá cửa nhôm kính

    Chi tiết sản phẩm Đơn giá chưa thuế (vnđ/m2/bộ)
    Cửa đi, cửa sổ mở quay, mở lùa Việt Pháp : Khung nhôm hệ Việt Pháp, kính dán an toàn 6.38mm trắng trong, keo, vít (cửa có diện tích < 1m2 sẽ tính khối lượng là 1m2) 1.100.000 đ/m2

  265. Bảng báo giá cửa nhôm kính

    Cửa đi, cửa sổ mở quay, mở lùa Huydai : Khung nhôm hệ Việt Pháp, kính dán an toàn 6.38mm trắng trong, keo, vít (cửa có diện tích < 1m2 sẽ tính khối lượng là 1m2) 1.350.000 đ/m2

  266. Bảng báo giá cửa nhôm kính

    Phụ kiện cửa đi mở quay 1 cánh : 3 Bản lề, khóa đơn điểm (Thương Hiệu GQ hoặc Chun) 600.000 đ/bộ

  267. Bảng báo giá cửa nhôm kính

    Phụ kiện cửa đi mở quay 2 cánh : 6 Bản lề, khóa đơn điểm (Hãng Hiệu GQ hoặc Chun) 1.000.000 đ/bộ
    Phụ kiện cửa đi mở quay 4 cánh : 12 Bản lề, khóa đơn điểm (Thương Hiệu GQ hoặc Chun) 2.000.000 đ/bộ

  268. Bảng báo giá cửa nhôm kính

    Bảng báo giá cửa nhôm kính mới nhất 2023
    Giá cửa nhôm kính= Giá nhôm+ Giá kính

    Báo giá khoảng một số loại nhôm kính phổ thông trên thị trường để khách hàng có sự so sánh:

    Chi tiết sản phẩm Nhôm Kính Đơn giá nhôm kính (VNĐ/M2)
    Sản phẩm cửa nhôm Xingfa nhập khẩu: Chỉ từ 1.650.000 vnđ /m2
    Sản phẩm cửa nhôm Xingfa trong nước: Chỉ từ 1.550.000 vnđ /m2
    Sản phẩm cửa nhôm Việt pháp, Vát cạnh: Chỉ từ 1.100.000 vnđ/m2
    Sản phẩm cửa nhôm Hyundai chính hãng: Chỉ từ 1.450.000 vnđ/m2
    Sản phẩm Vách mặt dựng nhôm kính: Chỉ từ 2.000.000 – 2.500.000 vnđ/m2
    Cửa nhôm tiêu chuẩn Châu Âu: Chỉ từ 5.000.000 – 7.000.000 vnđ/m2
    Cửa nhôm cầu cách nhiệt Châu Âu nhập khẩu : Chỉ từ 7.000.000 – 15.000.000 vnđ/m2

  269. Bảng báo giá cửa nhôm kính

    Báo giá cửa nhôm hệ Xingfa 55 nhập khẩu Quảng Đông + Kính dán an toàn
    Cửa đi mở quay, mở lùa : Khung nhôm hệ Xingfa 55 – Nhập khẩu, kính dán an toàn 6.38mm trắng trong, keo, vít (Cửa có diện tích < 1m2 sẽ tính khối lượng là 1m2) 1.600.000 – 1.700.000 đ/m2
    Cửa sổ mở quay, mở lùa : Khung nhôm hệ Xingfa 55 – Nhập khẩu, kính dán an toàn 6.38mm trắng trong, keo, vít (Cửa có diện tích < 1m2 sẽ tính khối lượng là 1m2) 1.500.000 – 1.600.000 đ/m2

  270. Bảng báo giá cửa nhôm kính

    Phụ kiện cửa đi mở quay 1 cánh : 3 Bản lề, khóa đơn điểm (Hãng Kinlong) 1.100.000 đ/bộ
    Phụ kiện cửa đi mở quay 2 cánh : 6 Bản lề, khóa đơn điểm (Thương Hiệu Kinlong) 1.600.000 đ/bộ
    Phụ kiện cửa sổ 1 cánh : 2 bản lề A, tay cài (Hãng Kinlong) 3.200.000 đ/bộ
    Phụ kiện cửa sổ 1 cánh : 2 bản lề A, tay cài (Thương Hiệu Kinlong) 600.000 đ/bộ
    Phụ kiện cửa mở trượt 2 cánh : 4 bánh xe, 2 chốt âm (Hãng Kinlong) 600.000 đ/bộ
    Phụ kiện cửa mở trượt 4 cánh : 8 bánh xe, 3 chốt âm (Thương Hiệu Kinlong) 1.200.000 đ/bộ

  271. Bảng báo giá cửa nhôm kính

    Báo giá vách cửa nhôm hệ Xingfa nhập khẩu Quảng Đông + Kính hộp
    Cửa đi mở quay, mở lùa, xếp gấp : Khung nhôm hệ Xingfa 55 – Nhập khẩu, kính hộp 19mm trắng trong – có nan nhôm trang trí, keo, vít (Cửa có diện tích < 1m2 sẽ tính khối lượng là 1m2) 2.200.000 – 2.500.000 đ/m2
    Cửa sổ mở quay, mở lùa : Khung nhôm hệ Xingfa 55 – Nhập khẩu, kính hộp 19mm trắng trong – có nan nhôm trang trí, keo, vít (Cửa có diện tích < 1m2 sẽ tính khối lượng là 1m2) 2.100.000 – 2.300.000 đ/m2

  272. Bảng báo giá cửa nhôm kính

    Phụ kiện cửa đi mở quay 1 cánh : 3 Bản lề, khóa đơn điểm (Hãng sigico) 2.200.000 đ/bộ
    Phụ kiện cửa đi mở quay 1 cánh : 3 Bản lề, khóa đơn điểm (Thương Hiệu Roto) 5.200.000 đ/bộ
    Phụ kiện cửa đi mở quay 2 cánh : 6 Bản lề, khóa đơn điểm (Hãng sigico) 3.100.000 đ/bộ
    Phụ kiện cửa đi mở quay 2 cánh : 6 Bản lề, khóa đơn điểm (Thương Hiệu Roto) 9.500.000 đ/bộ
    Phụ kiện cửa đi mở quay 4 cánh : 12 Bản lề, khóa đơn điểm (Hãng sigico) 6.000.000 đ/bộ

  273. Bảng báo giá cửa nhôm kính

    Phụ kiện cửa đi mở quay 1 cánh : 3 Bản lề, khóa đơn điểm (Hãng sigico) 2.200.000 đ/bộ
    Phụ kiện cửa đi mở quay 1 cánh : 3 Bản lề, khóa đơn điểm (Thương Hiệu Roto) 5.200.000 đ/bộ
    Phụ kiện cửa đi mở quay 2 cánh : 6 Bản lề, khóa đơn điểm (Hãng sigico) 3.100.000 đ/bộ
    Phụ kiện cửa đi mở quay 2 cánh : 6 Bản lề, khóa đơn điểm (Thương Hiệu Roto) 9.500.000 đ/bộ
    Phụ kiện cửa đi mở quay 4 cánh : 12 Bản lề, khóa đơn điểm (Hãng sigico) 6.000.000 đ/bộ
    Phụ kiện cửa đi mở quay 4 cánh : 12 Bản lề, khóa đơn điểm (Thương Hiệu Roto) 17.500.000 đ/bộ

  274. Bảng báo giá cửa nhôm kính

    Phụ kiện cửa đi xếp gấp 4 cánh(3-1) : Bản lề, bánh xe, khóa đơn điểm (Hãng sigico) 7.500.000 đ/bộ
    Phụ kiện cửa đi xếp gấp 6 cánh(5-1) : Bản lề, bánh xe, khóa đơn điểm (Chính Hãng Roto) 11.600.000 đ/bộ
    Phụ kiện cửa đi mở trượt 2 cánh : 4 bánh xe, 1 chốt âm, 1 khóa (Hãng Roto) 2.700.000 đ/bộ
    Phụ kiện cửa đi mở trượt 2 cánh : 4 bánh xe, 1 chốt âm, 1 khóa (Hãng Roto) 4.800.000 đ/bộ
    Phụ kiện cửa đi mở trượt 4 cánh : 8 bánh xe, 2 chốt âm, 1 khóa (Chính Hãng củasigico) 4.600.000 đ/bộ
    Phụ kiện cửa đi mở trượt 4 cánh : 8 bánh xe, 2 chốt âm, 1 khóa (Hãng Roto) 9.000.000 đ/bộ
    Phụ kiện cửa sổ 1 cánh : 2 bản lề A, tay cài (Hãng Roto Chính Hãng củasigico) 700.000 đ/bộ

  275. Bảng báo giá cửa nhôm kính

    Phụ kiện cửa sổ 1 cánh : 2 bản lề A, tay cài (Hãng Roto Hãng RotoChính Hãng củasigico) 1.500.000 đ/bộ
    Phụ kiện cửa sổ mở trượt 2 cánh : 4 bánh xe, 2 chốt âm (Hãng RotoChính Hãng củasigico) 950.000 đ/bộ
    Phụ kiện cửa sổ mở trượt 2 cánh : 4 bánh xe, 2 chốt âm (Hãng Roto) 1.800.000 đ/bộ
    Phụ kiện cửa sổ mở trượt 4 cánh : 8 bánh xe, 3 chốt âm (Hãng sigico) 1.700.000 đ/bộ
    Phụ kiện cửa sổ mở trượt 4 cánh : 8 bánh xe, 3 chốt âm (Hãng Roto) 3.500.000 đ/bộ

  276. Bảng báo giá cửa nhôm kính

    Cửa đi, cửa sổ mở quay, mở lùa Việt Pháp : Khung nhôm hệ Việt Pháp, kính dán an toàn 6.38mm trắng trong, keo, vít (cửa có diện tích < 1m2 sẽ tính khối lượng là 1m2) 1.100.000 đ/m2
    Cửa đi, cửa sổ mở quay, mở lùa Huydai : Khung nhôm hệ Việt Pháp, kính dán an toàn 6.38mm trắng trong, keo, vít (cửa có diện tích < 1m2 sẽ tính khối lượng là 1m2) 1.350.000 đ/m2

  277. Bảng báo giá cửa nhôm kính

    Phụ kiện cửa đi mở quay 1 cánh : 3 Bản lề, khóa đơn điểm (Thương Hiệu GQ hoặc Chun) 600.000 đ/bộ
    Phụ kiện cửa đi mở quay 2 cánh : 6 Bản lề, khóa đơn điểm (Hãng Hiệu GQ hoặc Chun) 1.000.000 đ/bộ
    Phụ kiện cửa đi mở quay 4 cánh : 12 Bản lề, khóa đơn điểm (Thương Hiệu GQ hoặc Chun) 2.000.000 đ/bộ
    Phụ kiện cửa sổ 1 cánh : 2 bản lề A, tay cài (Hãng Hiệu GQ hoặc Chun) 300.000 đ/bộ
    Phụ kiện cửa mở trượt 2 cánh : 4 bánh xe, 2 chốt âm (Thương Hiệu GQ hoặc Chun) 400.000 đ/bộ
    Phụ kiện cửa mở trượt 4 cánh : 8 bánh xe, 3 chốt âm (Hãng Hiệu GQ hoặc Chun) 800.000 đ/bộ

  278. Bảng báo giá cửa nhôm kính

    Báo giá cửa nhôm cao cấp tiêu chuẩn Châu Âu
    Cửa đi mở quay 2 cánh, fix cố định: nhôm tiêu chuẩn châu âu hệ 65 màu vân gỗ, kính hộp 19mm nan đồng trang trí. Phụ kiện Cmech nhập khẩu 5.000.000 – 7.000.000đ
    Cửa đi trượt 2 cánh, fix cố định: nhôm tiêu chuẩn châu âu hệ 120, kính hộp chia nam. Phụ kiện Cmech nhập khẩu 3.500.000 – 5.500.000đ
    Cửa đi trượt 6 cánh 3 ray: nhôm tiêu chuẩn châu âu hệ 180, kính hộp. Phụ kiện Sigico 5.000.000 đ
    Cửa đi 5 cánh xếp gấp trượt: nhôm tiêu chuẩn châu âu hệ 75, kính hộp. Phụ kiện Hopo 4.000.000 – 6.000.000đ

  279. Bảng báo giá cửa nhôm kính

    Báo giá vách cửa nhôm hệ mặt dựng (Hyundai, Xingfa, Việt Pháp)
    Chi tiết sản phẩm Đơn giá chưa thuế (vnđ/m2)
    Vách kính + cửa sổ mở lật : Khung nhôm hệ mặt dựng 52×73, kính dán an toàn 6.38 trắng trong, keo silicon, vít lắp đặt (Áp dụng cho vách kính có diện tích > 10m2) 1.800.000 đ
    Vách kính + cửa sổ mở lật : Khung nhôm hệ mặt dựng 52×100, kính dán an toàn 6.38 trắng trong, keo silicon, vít lắp đặt (Áp dụng cho vách kính có diện tích > 10m2) 1.950.000 đ
    Vách kính + cửa sổ mở lật : Khung nhôm hệ mặt dựng 65×100, kính dán an toàn 6.38 trắng trong, keo silicon, vít lắp đặt (Áp dụng cho vách kính có diện tích > 10m2) 2.300.000 đ
    Vách kính + cửa sổ mở lật : Khung nhôm hệ mặt dựng 65×120, kính dán an toàn 6.38 trắng trong, keo silicon, vít lắp đặt (Áp dụng cho vách kính có diện tích > 10m2) 1.800.000 đ

  280. Bảng báo giá cửa nhôm kính

    1.1. Báo giá cửa đi nhôm Xingfa
    1.1.1. Báo giá cửa đi nhôm Xingfa mở quay
    Thông số chi tiết Đơn giá tính theo m2
    Cửa đi mở quay 1 cánh

    Thanh nhôm xingfa nhập khẩu Quảng Đông hệ 55
    Độ dày khung bao: 2mm
    Kính dán an toàn: 6,38mm
    1.750.000 vnd / m2

  281. Bảng báo giá cửa nhôm kính

    Cửa đi mở quay 2 cánh

    Thanh nhôm xingfa nhập khẩu Quảng Đông hệ 55
    Độ dày khung bao: 2mm
    Kính dán an toàn: 6,38mm
    1.800.000 vnd / m2

  282. Bảng báo giá cửa nhôm kính

    Cửa đi mở quay 4 cánh

    Thanh nhôm xingfa nhập khẩu Quảng Đông hệ 55
    Độ dày khung bao: 2mm
    Kính dán an toàn: 6,38mm
    1.950.000 vnd / m2

  283. Bảng báo giá cửa nhôm kính

    1.1.2. Báo giá cửa đi nhôm Xingfa mở lùa(trượt)
    Thông số chi tiết Đơn giá tính theo m2
    Cửa đi mở lùa 2 cánh

    Thanh nhôm xingfa nhập khẩu Quảng Đông hệ 93
    Độ dày khung bao: 2mm
    Kính dán an toàn: 6,38mm
    1.700.000 vnd / m2

  284. Bảng báo giá cửa nhôm kính

    1.2. Báo giá cửa sổ nhôm Xingfa
    1.2.1. Báo giá cửa sổ nhôm Xingfa mở quay
    Thông số chi tiết Đơn giá tính theo m2
    Cửa sổ mở quay 1 cánh
    Thanh nhôm xingfa nhập khẩu Quảng Đông hệ 55
    Độ dày khung bao: 1.4mm
    Kính dán an toàn: 6,38mm
    1.650.000 vnd / m2

  285. Bảng báo giá cửa nhôm kính

    Cửa sổ mở quay 2 cánh
    Thanh nhôm xingfa nhập khẩu Quảng Đông hệ 55
    Độ dày khung bao: 1.4mm
    Kính dán an toàn: 6,38mm
    1.650.000 vnd / m2

  286. Bảng báo giá cửa nhôm kính

    Cửa sổ mở quay 3 cánh (kết hợp mở hất)
    Thanh nhôm xingfa nhập khẩu Quảng Đông hệ 55
    Độ dày khung bao: 1.4mm
    Kính dán an toàn: 6,38mm
    1.650.000 vnd / m2

  287. Bảng báo giá cửa nhôm kính

    Cửa sổ mở quay 4 cánh
    Thanh nhôm xingfa nhập khẩu Quảng Đông hệ 55
    Độ dày khung bao: 1.4mm
    Kính dán an toàn: 6,38mm
    1.650.000 vnd / m2

  288. Bảng giá vách ngăn nhựa PVC

    Dịch Vụ Đo Cắt Kính Tại Nhà+ Thợ Đến Đo Siêu Tốc+ Giá Niêm Yết Tại Xưởng+ Báo Giá Nhanh. Thi Công Vách Kính Cường Lực+ Cửa Kính Cường Lực+ Giá Nhà Máy- Thợ 10…
    ‎Cắt Và Giao Hàng Tận Nhà · ‎Cam Kết Giá Tại Xưởng · ‎Cắt Kính Cường Lực Giá Rẻ

  289. Bảng giá vách ngăn nhựa PVC

    Khách Hàng Chỉ Cần Gọi Kỹ Thuật Sẽ Đến Tận Nhà Đo Kính Miễn Phí+ Không Làm Không Mất Phí. Máy Cắt Mài Kính Hiện Đại+Đảm Bảo Chất Lượng Cao Nhất Hà Nội+Giao Hành…
    ‎Cắt Kính Mặt Bàn Giá Rẻ · ‎Mua Kính Giá Tại Xưởng · ‎Thay Kính Cửa Vỡ Tại Nhà

  290. Bảng giá vách ngăn nhựa PVC

    Cung Cấp Lắp Đặt Kính Cường Lực 8mm 10mm 12mm Trọn Gói. Giá Chỉ Từ 500k/m2 Cùng Nhiều Ưu Đãi Lớn.

  291. Bảng giá vách ngăn nhựa PVC

    Là đơn vị uy tín lâu năm, chuyên cung cấp và lắp đặt các sản phẩm về kính cường lực. Kính tắm giá chỉ từ 390.000đ/m2 .Phụ kiện inox 304, chính hãng giá chỉ từ 1.500.000đ .
    Giảm giá mùa xuân: Vách kính chỉ với giảm giá 390.000 ₫

  292. Bảng giá vách ngăn nhựa PVC

    Làm cửa kính cường lực, cửa thủy lực; Lắp đặt vách kính ngăn phòng; Làm cửa nhôm cao cấp Xingfa, cửa nhôm việt pháp, PMA, Việt ý …

  293. Bảng giá vách ngăn nhựa PVC

    Cửa nhôm kính cao cấp với chất liệu nhôm hợp kim được gia cường và gia nhiệt giúp cho sản phẩm này có khả năng chịu lực rất tốt. Ngoài ra, chất liệu còn được …

  294. Bảng giá vách ngăn nhựa PVC

    Chuyên thi công lắp đặt Màn nhựa PVC Hà Nội – Ngăn lạnh cách nhiệt điều hòa. Cản bụi. Ngăn côn trùng hiệu quả. Ngăn cầu thang – cửa thông phòng – nhà…
    ‎Rèm PVC ngăn côn trùng · ‎Rèm nhựa PVC ngăn lạnh · ‎Rèm nhựa PVC ngăn bụi

  295. Bảng giá vách ngăn nhựa PVC

    Vải thủy tinh chống cháy sản phẩm đang được sử dụng rộng rãi trong các ngành cơ khí đóng tàu, chế tạo giàn khoan, dầu khí, gia côngkết cấu thép,

  296. Bảng giá vách ngăn nhựa PVC

    Chuyên thi công lắp đặt Màn nhựa PVC trong suốt ngăn lạnh cách nhiệt điều hòa. Ngăn Bụi. Đa dạng phù hợp lắp cho gia đình – văn phòng – nhà xưởng -khu chế biến – kho hàng. Dễ vệ sinh tháo lắp. Lắp đặt nhanh giá rẻ. Lắp đặt nhanh

  297. Bảng giá vách ngăn nhựa PVC

    Mua BẠT CHỐNG CHÁY SỢI THỦY TINH , VẢI CHỐNG CHÁY (1M2 ) , VẢI THỦY TINH BẢO ÔN CHỐNG CHÁY , CÁCH NHIỆT giá tốt. Mua hàng qua mạng uy tín, tiện lợi.

  298. Bảng giá vách ngăn nhựa PVC

    Ngoài ra dùng để bọc cách nhiệt (bảo ôn), chống ồn, gia cố….Vải bạt HT800 có khả năng chịu nhiệt độ lên đến 550 ℃ và đặc biệt có độ bền tốt , không bị sốc nhiệt …

  299. Bảng giá vách ngăn nhựa PVC

    Bạt chống cháy hay còn được gọi là vải chống cháy là một loại vải dệt có khả năng chống được lửa, hoặc không bắt lửa khi bị đốt trực tiếp.Bạt chống cháy …
    Giá thành: 50.000đ/1 m²
    Độ dày: 5m/1kg
    Chịu nhiệt: 250℃

  300. Bạt vải thủy tinh chống cháy

    ,Ứng dụng: Vải Thủy Tinh CHống Cháy May Sẵn

    Được dùng như chất gia cường cho các sản phẩm polymer, các chất liệu tổng hợp, được biết như là sợi thủy tinh gia cường polymer (ERP) hay sợi thủy tinh gia cường

  301. Bạt vải thủy tinh chống cháy

    Plastic (GRP). Được sự dụng rộng rãi cho ngành công nghiệp xây dựng và cách nhiệt các khu vực nhiệt độ cao.

    Giảm ồn trong công nghiệp: Máy phát điện, hệ thống điều hòa trung tâm, hệ thống đường ống dẫn, nhà máy đóng tàu, nhà máy lọc dầu, nhà máy điện và hóa chất,..

  302. Bạt vải thủy tinh chống cháy

    2,Mô tả: Vải thủy tinh chống cháy được cấu tạo từ những sợi thủy tinh mảnh và mịn, tạo nên sản phẩm mềm dễ cuộn dễ gấp. độ bền cao và chịu nhiệt tốt trong thời gian dài.

  303. Bạt vải thủy tinh chống cháy

    3,Công dụng:

    -Che chắn các tia lửa, xỉ hàn, bụi trong quá trình hàn,…với các loại vật liệu dễ cháy như các loại hàng hóa, vật tư, bảo vệ máy móc xung quanh, bề mặt tường khỏi bị cháy xém, …

    -Bọc cách nhiệt (bảo ôn), chống ồn, gia cố.
    Xem thêm: Công ty làm bảng hiệu quảng cáo

  304. Bạt vải thủy tinh chống cháy

    Tên : Vải chống cháy silicone 0.45mm, Bạt silicone chống cháy chống thấm nước
    Màu sắc : Màu ghi xám
    Kích thước : Chiều rộng 1m x Chiều dài 50m x Độ dày 0,45mm
    Nhiệt độ Khả năng chịu nhiệt vủa lớp silicone lên tới 260 độ C. Lớp sợi thủy tinh lên tới 550 độ C
    Chủng loại Dạng vải được cuộn tròn.

  305. Bạt vải thủy tinh chống cháy

    Vải bạt silicone 0.45mm
    Vải silicone là vải thủy tinh. Được tráng phủ hai mặt bằng cao su silicone chống cháy, không chứa các chất halogen hoặc hydro. Nhiệt độ làm việc dao động từ -50 độ C tới 260 độ C. Lớp silicone phủ hai mặt có màu đỏ, màu xám, vải kháng hầu hết với các loại hóa chất, hiệu suất cao.

  306. Bạt vải thủy tinh chống cháy

    Được tạo thành từ Silicone phủ lên vải sợi thủy tinh tạo nên một loại vải dệt hiệu suất cao gồm có độ tinh khiết tuyệt đối.
    Độ bền cao với sợi thủy tinh vô định hình dệt thành một tấm.

  307. Bạt vải thủy tinh chống cháy

    Chịu mài mòn cao
    Kháng hóa chất tốt, chống thấm
    Tính chất điện môi mạnh

  308. Bạt vải thủy tinh chống cháy

    Ứng dụng Vải silicone sợi thủy tinh 0.45mm
    – Làm khớp nối bù, cổ gió, sản xuất khe co giản, khớp nối, khớp hơi, ống thổi phi kim và khe co giản.
    – Sử dụng trong sản xuất foam
    – Băng cách điện

  309. Bạt vải thủy tinh chống cháy

    Rèm cửa an toàn, lều chống cháy, màn che chống cháy
    – Tấm đệm và phân cách
    – Đệm kín cho thực phẩm đóng gói, in ấn, hóa chất và cao su công nghiệp

  310. Bạt vải thủy tinh chống cháy

    ên : Vải silicone chống cháy 0.75mm , Bạt silicone 0.75mm chịu nhiệt
    Thông số kỹ thuật Vải bạt silicone 0.75mm2
    Xuất xứ China
    Màu sắc Màu ghi xám
    Kích thước : Chiều rộng 1m x Chiều dài 50m x Độ dày 0,45mm
    Nhiệt độ Khả năng chịu nhiệt vủa lớp silicone lên tới 260 độ C. Lớp sợi thủy tinh lên tới 550 độ C

  311. Bạt vải thủy tinh chống cháy

    VẢI SILICONE CHỊU NHIỆT 0.75MM
    Vải bạt silicone 0.75mm, Vải silicone là vải thủy tinh. Được tráng phủ hai mặt bằng cao su silicone chống cháy, không chứa các chất halogen hoặc hydro. Nhiệt độ làm việc dao động từ -50 độ C tới 260 độ C. Lớp silicone phủ hai mặt có màu đỏ, màu xám, vải kháng hầu hết với các loại hóa chất, hiệu suất cao.

  312. Bạt vải thủy tinh chống cháy

    VẢI SILICONE CHỊU NHIỆT 0.75MM
    Vải bạt silicone 0.75mm, Vải silicone lVải có tính linh hoạt mạnh mẽ được thiết kế để sử dụng với điều kiện nhiệt độ khắc nghiệt.
    Lớp silicone tăng khả năng chịu mài mòn và sẽ không cháy, thối, mốc hoặc xấu đi và chống lại hầu hết các axit.
    Luôn giữ trạng thái tốt khi nó hoạt động ở 260 độ C trong một thời gian dài.
    Lớp vải thủy tinh bên trong có thể chịu nhiệt độ tối đa 550 độ Cà vải thủy tinh. Được tráng phủ hai mặt bằng cao su silicone chống cháy, không chứa các chất halogen hoặc hydro. Nhiệt độ làm việc dao động từ -50 độ C tới 260 độ C. Lớp silicone phủ hai mặt có màu đỏ, màu xám, vải kháng hầu hết với các loại hóa chất, hiệu suất cao.

  313. Bạt vải thủy tinh chống cháy

    Ứng dụng Bạt thủy tinh chống cháy 0.75mm
    Làm khớp nối bù, cổ gió, sản xuất khe co giản, khớp nối, khớp hơi, ống thổi phi kim và khe co giản.
    Sử dụng trong sản xuất foam
    Băng cách điện
    Rèm cửa an toàn, lều chống cháy, màn che chống cháy
    Tấm đệm và phân cách
    Đệm kín cho thực phẩm đóng gói, in ấn, hóa chất và cao su công nghiệp

  314. Bạt vải thủy tinh chống cháy

    Tên : Vải silicone chịu nhiệt
    Kích thước : 1.5mm x 1m x 50m
    Màu sắc : Nâu đỏ
    Nhiệt độ : Khả năng chịu nhiệt vủa lớp silicone lên tới 260 độ C.

  315. Bạt vải thủy tinh chống cháy

    Chính vì vậy, loại vải sợi thuỷ tinh được dùng để may các nếp gấp, các loại băng chống cháy, bạt phủ chống cháy trong nhiều trường hợp khác nhau. Với ưu điểm ..

  316. Bạt vải thủy tinh chống cháy

    MÔ TẢ SẢN PHẨM
    GIỚI THIỆU SẢN PHẨM
    Nội dung bài viết:
    1. Vải thủy tinh là gì?
    2. Thông số kỹ thuật của vải sợi thủy tinh
    3. Ưu điểm của vải thủy tinh
    3.1 Vải thủy tinh chống cháy tốt
    3.2 Vải thủy tinh chống thấm vượt trội
    3.3 Vải thủy tinh chịu nhiệt, cách nhiệt hiệu quả
    4. Ứng dụng của vải sợi thủy tinh
    5. Báo giá vải thủy tinh chống cháy – Giá tốt nhất
    6. Mua vải sợi thủy tinh chính hãng giá tốt ở đâu?
    Hiện nay, việc sử dụng vải chống cháy luôn là điều được nhiều khách hàng quan tâm. Đặc biệt đối với những đồ bảo hộ lao động và một số những mục đích sử dụng khác. Việc phòng chống cháy nổ lại càng quan trọng hơn trong cuộc sống hiện nay. Vì vậy, việc sử dụng vải thuỷ tinh sẽ là phương pháp phổ biến, đảm bảo an toàn cho người sử dụng. Vậy việc dùng vải sợi thuỷ như thế nào phù hợp? Giá bán cũng như địa chỉ của vải sợi thuỷ tinh ở đâu uy tín, chất lượng? Hãy cùng chúng tôi tìm hiểu qua bài viết dưới đây.

  317. Bạt vải thủy tinh chống cháy

    1. Vải thủy tinh là gì?
    Vải thuỷ sinh là loại vải được dệt từ sợi thuỷ tinh có đường kính là 16µm. Loại vải này được sử dụng với mục đích là chống cháy. Ngoài ra còn có những công dụng khác như cách âm, cách nhiệt và chống ẩm mốc.

  318. Bạt vải thủy tinh chống cháy

    Vải sợi thuỷ tinh đã được xử lý phần bề mặt để tạo liên kết giữa những sợi thuỷ tinh với chất gia cường như polymer. Ngoài ra cũng có các chất liệu tổng hợp giúp tạo thành sợi thuỷ tinh gia cường ERP hay sợi thuỷ tinh gia cường GRP. Những sợi thuỷ tinh này sẽ giúp cho bề mặt sản phẩm đảm bảo chất lượng hơn.

Thêm đánh giá