Description
Dịch vụ cứu hộ Bắc Ninh – Luôn sẵn sàng hỗ trợ 24/7
Bắc Ninh là trung tâm công nghiệp phát triển mạnh, với lưu lượng phương tiện di chuyển lớn hàng ngày. Vì vậy, việc xảy ra sự cố giao thông như nổ lốp, chết máy, va chạm hay xe gặp trục trặc kỹ thuật là điều khó tránh khỏi.
Để giúp người dân và tài xế yên tâm hơn khi di chuyển, dịch vụ cứu hộ Bắc Ninh ra đời nhằm hỗ trợ nhanh chóng – an toàn – chuyên nghiệp mọi lúc, mọi nơi. Chỉ cần một cuộc gọi, đội cứu hộ sẽ có mặt trong 15–20 phút để giải quyết sự cố kịp thời.

Các dịch vụ cứu hộ tại Bắc Ninh
Cứu hộ ô tô Bắc Ninh
Khi xe ô tô bị chết máy, nổ lốp, hết bình hoặc gặp tai nạn, Cứu hộ Bắc Ninh sẽ nhanh chóng có mặt để hỗ trợ.
Chúng tôi sở hữu hệ thống xe kéo, xe cẩu, xe sàn chuyên dụng, đảm bảo an toàn tuyệt đối cho phương tiện trong quá trình di chuyển.
Cứu hộ xe máy Bắc Ninh
Nhận cứu hộ xe máy bị thủng lốp, chết máy, hư bugi, hoặc xe bị ngập nước. Nhân viên kỹ thuật sẽ đến tận nơi để khắc phục, giúp bạn tiếp tục hành trình nhanh nhất có thể.
Thay lốp, kích bình tận nơi
Nếu bạn đang di chuyển mà gặp sự cố nổ lốp, hết điện, không nổ máy, hãy gọi ngay cứu hộ Bắc Ninh. Kỹ thuật viên sẽ đến tận nơi thay lốp, kích bình hoặc hỗ trợ khởi động xe ngay trên đường.
Kéo, chở xe gặp tai nạn
Chúng tôi có đội xe cứu hộ chuyên dụng phục vụ 24/7, sẵn sàng kéo xe bị tai nạn, lật, ngập nước hoặc xe không thể di chuyển về gara an toàn.
Vì sao nên chọn dịch vụ cứu hộ Bắc Ninh của chúng tôi
-
🚗 Phản ứng nhanh: Có mặt chỉ sau 15–20 phút trên toàn địa bàn Bắc Ninh.
-
🧰 Trang thiết bị hiện đại: Xe cứu hộ, xe cẩu đời mới, đảm bảo an toàn tuyệt đối.
-
👨🔧 Đội ngũ chuyên nghiệp: Kỹ thuật viên giàu kinh nghiệm, tận tâm và lịch sự.
-
💸 Giá cả minh bạch: Báo giá trước khi thực hiện, không phát sinh chi phí ngoài cam kết.
-
🕒 Hỗ trợ 24/7: Phục vụ ngày đêm, kể cả cuối tuần, ngày lễ, Tết.
Với phương châm “Nhanh – Uy tín – An toàn – Giá tốt”, Cứu hộ Bắc Ninh cam kết mang lại sự hài lòng tuyệt đối cho khách hàng.
Khu vực hoạt động tại Bắc Ninh
Chúng tôi cung cấp dịch vụ cứu hộ tại tất cả các huyện, thị xã, thành phố trên địa bàn Bắc Ninh, bao gồm:
-
TP Bắc Ninh, Từ Sơn, Yên Phong, Tiên Du, Thuận Thành, Gia Bình, Lương Tài, Quế Võ.
Ngoài ra, còn phục vụ các tuyến quốc lộ trọng điểm như QL1A, QL18, cao tốc Hà Nội – Bắc Giang, đảm bảo hỗ trợ kịp thời khi xe gặp sự cố trên đường. -

Cứu hộ Bắc Ninh -
Quy trình cứu hộ giao thông Bắc Ninh nhanh chóng
-
Tiếp nhận cuộc gọi cứu hộ.
-
Xác định vị trí và loại sự cố.
-
Cử đội cứu hộ gần nhất di chuyển ngay.
-
Khắc phục sự cố hoặc kéo xe về gara.
-
Thanh toán & bàn giao xe an toàn.
Mọi thao tác đều được thực hiện chuyên nghiệp, đảm bảo nhanh – gọn – chính xác.
-
-
Liên hệ dịch vụ cứu hộ Bắc Ninh 24/7
Nếu bạn đang gặp sự cố giữa đường, đừng lo lắng – hãy gọi ngay dịch vụ cứu hộ Bắc Ninh để được hỗ trợ nhanh nhất.
Chúng tôi luôn sẵn sàng phục vụ 24/7, có mặt mọi lúc, mọi nơi trong tỉnh. -
THÔNG TIN LIÊN HỆ:
Hotline 0981.261.024
Website: hantec.com.vn
Website: haian.com.vnShopee: https://shopee.vn/phukiencuahaian
Địa chỉ :KCN Quế Võ, Tỉnh Bắc Ninh.






bảng giá xe cứu hộ giao thông –
Giá kéo xe cứu hộ khi được yêu cầu
Khi xe bạn hư hỏng nặng khi đang tham gia giao thông và không thể sửa chữa tại chỗ thì cần dịch vụ cẩu kéo xe đến vị trí gara. Giá kéo xe cứu hộ sẽ rơi vào khoảng từ 600.000 đ đến 1.500.000 đ đối với xe ô tô.
bảng giá xe cứu hộ giao thông –
LOẠI XE GIÁ CƯỚC CỨU HỘ PHẠM VI PHẠM VI TRÊN 10KM CÁC KM TIẾP THEO
Xe từ 4 đến 16 chỗ hoặc xe tải jac có tải trọng chở tối đa 1,5 tấn 450.000đ – 750.000đ Dưới 10Km 400.000đ 21.000đ
Xe từ 16 đến 35 chỗ hoặc xe tải có tải trọng chở từ 1,5 đến 5 tấn 750.000đ – 1.250.000đ Dưới 10Km 700.000đ 21.000đ
Xe từ 35 đến 45 chỗ hoặc xe tải có tải trọng chở từ 5 đến 8 tấn 1.250.000đ – 1.750.000đ Dưới 10Km 700.000đ 24.000đ
Xe từ 45 đến 54 chỗ hoặc xe tải có tải trọng chở từ 8 đến 11 tấn 1.750.000đ – 2.150.000đ Dưới 10Km 24.000đ
Xe có hơn 54 chỗ hoặc tải trọng vượt quá 11 tấn. Từ 2.450.000đ
bảng giá xe cứu hộ giao thông –
Bảng giá cứu hộ giao thông nội thành (Giá cước vào ban đêm)
Bảng giá cứu hộ xe ô tô ban đêm có sự thay đổi so với ban ngày, đặc biệt trong điều kiện thời tiết xấu, khắc nghiệt. Trên thực tế, mức giá cứu hộ ban đêm thường cao hơn ban ngày từ 200.000 – 500.000 VNĐ, nhưng độ chênh lệch này cũng tùy thuộc vào từng đơn vị cứu hộ.
Đặc biệt, tại Trung tâm cứu hộ 119 chỉ áp dụng mức phụ phí ban đêm là 120 nghìn đồng. Mức phí này chủ yếu là để hỗ trợ thợ cứu hộ, bù đắp cho việc họ phải thức đêm để hỗ trợ cho các tài xế gặp sự cố hay gặp tai nạn.
Cũng cần lưu ý rằng, các mức giá này chỉ áp dụng cho những chiếc xe không có hàng hóa hoặc chỉ cần sửa chữa xe cơ bản mà không mất thời gian vào việc bốc vác, di chuyển hàng hóa.
bảng giá xe cứu hộ giao thông –
LOẠI XE GIÁ CƯỚC CỨU HỘ PHẠM VI PHẠM VI TRÊN 10KM CÁC KM TIẾP THEO
Xe từ 4 đến 16 chỗ hoặc xe tải jac có tải trọng chở tối đa 1,5 tấn 570.000đ – 870.000đ Dưới 10Km 520.000đ 21.000đ
Xe từ 16 đến 35 chỗ hoặc xe tải có tải trọng chở từ 1,5 đến 5 tấn 870.000đ – 1.370.000đ Dưới 10Km 820.000đ 21.000đ
Xe từ 35 đến 45 chỗ hoặc xe tải có tải trọng chở từ 5 đến 8 tấn 1.370.000đ – 1.970.000đ Dưới 10Km 820.000đ 24.000đ
Xe từ 45 đến 54 chỗ hoặc xe tải có tải trọng chở từ 8 đến 11 tấn 1.970.000đ – 2.270.000đ Dưới 10Km 24.000đ
Xe có hơn 54 chỗ hoặc tải trọng vượt quá 11 tấn. Từ 2.670.000đ
bảng giá xe cứu hộ giao thông –
Bảng giá cứu hộ ô tô về gara các huyện ngoại thành (Cả ngày và đêm)
Giá cước áp dụng cho các xe xảy ra sự cố ở khu vực ngoại thành ở Hà Nội như: Đông Anh, Sóc Sơn, Sơn Tây, Ba Vì, Hoài Đức và Thanh Hà về gara trong nội thành như: Hoàn Kiếm, Tây Hồ, Hai Bà Trưng,… và chiều ngược lại.
LOẠI XE GIÁ CỨU HỘ PHẠM VI GIÁ CỨU HỘ PHẠM VI
Xe từ 4 đến 16 chỗ hoặc xe tải jac có tải trọng chở tối đa 1,5 tấn 40.000đ/km 0 – 30 km 33.000đ/km 30 – 60 km
bảng giá xe cứu hộ giao thông –
Xe từ 16 đến 35 chỗ hoặc xe tải có tải trọng chở từ 1,5 đến 5 tấn 63.000đ/km 0 – 30 km 46.000đ/km 30 – 60 km
bảng giá xe cứu hộ giao thông –
Xe từ 35 đến 45 chỗ hoặc xe tải có tải trọng chở từ 5 đến 8 tấn Báo giá theo thực tế 0 – 30 km Báo giá theo thực tế 30 – 60 km
Xe từ 45 đến 54 chỗ hoặc xe tải có tải trọng chở từ 8 đến 11 tấn Báo giá theo thực tế 0 – 30 km Báo giá theo thực tế 30 – 60 km
Xe có hơn 54 chỗ hoặc tải trọng vượt quá 11 tấn. Báo giá theo thực tế 0 – 30 km Báo giá theo thực tế 30 – 60 km
bảng giá xe cứu hộ giao thông –
LOẠI XE GIÁ CỨU HỘ PHẠM VI GIÁ CỨU HỘ PHẠM VI
Từ 4 chỗ đến 7 chỗ 30.000đ/km 60 – 100 km 20.000đ/km >100 km
Từ 8 chỗ đến 16 chỗ 33.000đ/km 60 – 100 km 23.000đ/km >100 km
Xe tải 500kg đến 1,4 tấn 36.000đ/km 60 – 100 km 26.000đ/km >100 km
Xe tải 2,5 tấn đến 5 tấn Tùy theo tải trọng có thể thay đổi 60 – 100 km Tùy theo tải trọng có thể thay đổi >100 km
Từ 30 chỗ đến 45 chỗ Tùy theo tải trọng có thể thay đổi 60 – 100 km Tùy theo tải trọng có thể thay đổi >100 km
bảng giá xe cứu hộ giao thông –
Bảng giá cứu hộ xe ô tô khu vực nội thành về gara ô tô ở nội thành
Cứu hộ khu vực các quận Hoàn Kiếm, Tây Hồ, Ba Đình, Hai Bà Trưng, Thanh Xuân, Hoàng Mai, Hà Đông, Cầu Giấy, Nam Từ Liêm, Bắc Từ Liêm đưa về các gara ô tô hoặc xưởng dịch vụ sửa chữa ô tô các hãng trong khu vực nội thành Hà Nội
TT
Loại Xe Cần Cứu Hộ ĐVT SL Giá Tiền Ghi Chú
1 Từ 4 chỗ đến 7 chỗ Ca 1 500.000đ – 600.000đ
2 Từ 8 chỗ đến 16 chỗ Ca 1 500.000đ – 700.000đ
3 Xe tải 500kg đến 1,4 tấn Ca 1 500.000đ – 800.000đ
4 Xe tải 2,5 tấn đến 5 tấn Ca 1 2.000.000đ Tùy theo tải trọng có thể thay đổi
5 Từ 30 chỗ đến 45 chỗ Ca 1 2.500.000đ Tùy theo tải trọng có thể thay đổi
6 Xe đầu kéo Ca 1 Báo giá theo thực tế
7 Xe tải từ 8 tấn đến 15 tấn Ca 1 3.000.000đ Tùy theo tải trọng có thể thay đổi
bảng giá xe cứu hộ giao thông –
Bảng giá cứu hộ xe ô tô khu vực nội thành Hà Nội về gara ô tô ở ngoại thành hoặc cứu hộ xe ô tô ở khu vực ngoại thành về các gara ở nội thành
Cứu hộ các khu vực ngoại thành Hà Nội bao gồm các huyện Thanh Trì, Đông Anh, Sơn Tây, Sóc Sơn, Ba Vì, Hoài Đức,…. về khu vực nội thành như Hoàn Kiếm, Tây Hồ, Hai Bà Trưng, Thanh Xuân, Cầu Giấy …. hoặc chiều ngược lại
TT
Loại Xe Cần Cứu Hộ ĐVT Số Km Giá Tiền Số Km Giá Tiền Ghi Chú
1 Từ 4 chỗ đến 7 chỗ Km 0 – 30 km 40.000đ/km 30 – 60 km 33.000đ/km
2 Từ 8 chỗ đến 16 chỗ Km 0 – 30 km 43.000đ/km 30 – 60 km 36.000đ/km
3 Xe tải 500kg đến 1,4 tấn Km 0 – 30 km 45.000đ/km 30 – 60 km 39.000đ/km
4 Xe tải 2,5 tấn đến 5 tấn Km 0 – 30 km 30 – 60 km Tùy theo tải trọng có thể thay đổi
5 Từ 30 chỗ đến 45 chỗ Km 0 – 30 km 30 – 60 km Tùy theo tải trọng có thể thay đổi
6 Xe đầu kéo Km 0 – 30 km 30 – 60 km Báo giá theo thực tế
7 Xe tải từ 8 tấn đến 15 tấn Km 0 – 30 km 30 – 60 km Tùy theo tải trọng có thể thay đổi